Quyết định số 45/2017/QĐ-TTg ngày 16/11/2017 của Thủ tướng Chính phủ về việc Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 36/2016/QĐ-TTg ngày 01 tháng 9 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ quy định việc áp dụng thuế suất thông thường đối với hàng hóa nhập khẩu
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 45/2017/QĐ-TTg |
Hà Nội, ngày 16 tháng 11 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG QUYẾT ĐỊNH SỐ 36/2016/QĐ-TTG NGÀY 01 THÁNG 9 NĂM 2016 CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ QUY ĐỊNH VIỆC ÁP DỤNG THUẾ SUẤT THÔNG THƯỜNG ĐỐI VỚI HÀNG HÓA NHẬP KHẨU
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu ngày 06 tháng 4 năm 2016;
Theo đề nghị của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
Thủ tướng Chính phủ ban hành Quyết định sửa đổi, bổ sung Quyết định số 36/2016/QĐ-TTg ngày 01 tháng 9 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ quy định việc áp dụng thuế suất thông thường đối với hàng hóa nhập khẩu.
Điều 1. Sửa đổi điểm a khoản 1 và khoản 2 Điều 3 như sau:
1. Điểm a khoản 1 Điều 3 được sửa đổi lại như sau:
“a) Danh mục (mô tả hàng hóa và mã hàng 08 chữ số) của các mặt hàng có mức thuế suất nhập khẩu ưu đãi bằng 0% quy định tại mục I, mục II Phụ lục II Nghị định số 125/2017/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2017 sửa đổi, bổ sung Nghị định số 122/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 9 năm 2016 của Chính phủ về Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi, Danh mục hàng hóa và mức thuế tuyệt đối, thuế hỗn hợp, thuế nhập khẩu ngoài hạn ngạch thuế quan”.
2. Khoản 2 Điều 3 được sửa đổi lại như sau:
“2. Hàng hóa nhập khẩu không có tên trong Danh mục của Biểu thuế suất nhập khẩu thông thường tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này và không thuộc trường hợp hàng hóa nhập khẩu áp dụng thuế suất ưu đãi hoặc thuế suất ưu đãi đặc biệt theo quy định tại các điểm a, b khoản 3 Điều 5 Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu ngày 06 tháng 4 năm 2016 thì áp dụng mức thuế suất thông thường bằng 150% mức thuế suất nhập khẩu ưu đãi của từng mặt hàng tương ứng quy định tại Phụ lục II Nghị định số 125/2017/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2017 của Chính phủ”.
Điều 2. Thay thế Phụ lục quy định thuế suất thông thường đối với hàng hóa nhập khẩu ban hành kèm theo Quyết định số 36/2016/QĐ-TTg ngày 01 tháng 9 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ bằng Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này.
Điều 3. Hiệu lực và tổ chức thực hiện
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 01 năm 2018.
2. Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
THỦ TƯỚNG |
PHỤ LỤC
DANH MỤC BIỂU THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU THÔNG THƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số 45/2017/QĐ-TTg ngày 16 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)
Mã hàng |
Mô tả hàng hóa |
Thuế suất |
01.01 |
Ngựa, lừa, la sống. |
|
|
- Ngựa: |
|
0101.21.00 |
- - Loại thuần chủng để nhân giống |
5 |
0101.30 |
- Lừa: |
|
0101.30.10 |
- - Loại thuần chủng để nhân giống |
5 |
|
|
|
01.02 |
Động vật sống họ trâu bò. |
|
|
- Gia súc: |
|
0102.21.00 |
- - Loại thuần chủng để nhân giống |
5 |
|
- Trâu: |
|
0102.31.00 |
- - Loại thuần chủng để nhân giống |
5 |
0102.90 |
- Loại khác: |
|
0102.90.10 |
- - Loại thuần chủng để nhân giống |
5 |
|
|
|
01.03 |
Lợn sống. |
|
0103.10.00 |
- Loại thuần chủng để nhân giống |
5 |
|
|
|
01.04 |
Cừu, dê sống. |
|
0104.10 |
- Cừu: |
|
0104.10.10 |
- - Loại thuần chủng để nhân giống |
5 |
0104.20 |
- Dê: |
|
0104.20.10 |
- - Loại thuần chủng để nhân giống |
5 |
|
|
|
01.05 |
Gia cầm sống, gồm các loại gà thuộc loài Gallus domesticus, vịt, ngan, ngỗng, gà tây và gà lôi. |
|
|
- Loại trọng lượng không quá 185 g: |
|
0105.11 |
- - Gà thuộc loài Gallus domesticus: |
|
0105.11.10 |
- - - Để nhân giống |
5 |
0105.12 |
- - Gà tây: |
|
0105.12.10 |
- - - Để nhân giống |
5 |
0105.13 |
- - Vịt, ngan: |
|
0105.13.10 |
- - - Để nhân giống |
5 |
0105.14 |
- - Ngỗng: |
|
0105.14.10 |
- - - Để nhân giống |
5 |
0105.15 |
- - Gà lôi: |
|
0105.15.10 |
- - - Để nhân giống |
5 |
|
- Loại khác: |
|
0105.94 |
- - Gà thuộc loài Gallus domesticus: |
|
0105.94.10 |
- - - Để nhân giống, trừ gà chọi |
5 |
0105.99 |
- - Loại khác: |
|
0105.99.10 |
- - - Vịt, ngan để nhân giống |
5 |
0105.99.30 |
- - - Ngỗng, gà tây và gà lôi để nhân giống |
5 |
|
|
|
03.01 |
Cá sống. |
|
|
- Cá sống khác: |
|
0301.93 |
- - Cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.): |
|
0301.93.10 |
- - - Để nhân giống, trừ cá bột |
5 |
0301.99 |
- - Loại khác: |
|
|
- - - Cá bột của cá măng biển và của cá mú: |
|
0301.99.11 |
- - - - Để nhân giống |
5 |
|
- - - Cá bột loại khác: |
|
0301.99.21 |
- - - - Để nhân giống |
5 |
|
- - - Cá nước ngọt khác: |
|
0301.99.42 |
- - - - Cá chép khác, để nhân giống |
5 |
|
- - - Cá biển khác: |
|
0301.99.51 |
- - - - Cá măng biển để nhân giống |
5 |
|
|
|
03.06 |
Động vật giáp xác, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, làm khô, muối hoặc ngâm nước muối; động vật giáp xác hun khói, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói; động vật giáp xác chưa bóc mai, vỏ, đã hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đã hoặc chưa ướp lạnh, đông lạnh, làm khô, muối, hoặc ngâm nước muối; bột thô, bột mịn và viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người. |
|
|
- Đông lạnh: |
|
0306.14 |
- - Cua, ghẹ: |
|
0306.14.90 |
- - - Loại khác |
5 |
0306.17 |
- - Tôm shrimps và tôm prawn khác: |
|
0306.17.90 |
- - - Loại khác |
5 |
0306.19.00 |
- - Loại khác, kể cả bột thô, bột mịn và viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người |
5 |
|
- Sống, tươi hoặc ướp lạnh: |
|
0306.31 |
- - Tôm hùm đá và các loại tôm biển khác (Palinurus spp., Panulirus spp., Jasus spp.): |
|
0306.31.10 |
- - - Để nhân giống |
5 |
0306.32 |
- - Tôm hùm (Homarus spp.): |
|
0306.32.10 |
- - - Để nhân giống |
5 |
0306.33.00 |
- - Cua, ghẹ: |
5 |
0306.35 |
- - Tôm shrimps và tôm prawn nước lạnh (Pandalus spp., Crangon crangon): |
|
0306.35.10 |
- - - Để nhân giống |
5 |
0306.35.20 |
- - - Loại khác, sống |
5 |
0306.35.30 |
- - - Tươi hoặc ướp lạnh |
5 |
0306.36 |
- - Tôm shrimps và tôm prawn loại khác: |
|
|
- - - Để nhân giống: |
|
0306.36.11 |
- - - - Tôm sú (Penaeus monodon) |
5 |
0306.36.12 |
- - - - Tôm thẻ chân trắng (Litopenaeus vannamei) |
5 |
0306.36.13 |
- - - - Tôm càng xanh (Macrobrachium rosenbergii) |
5 |
0306.36.19 |
- - - - Loại khác |
5 |
|
- - - Loại khác, sống: |
|
0306.36.23 |
- - - - Tôm càng xanh (Macrobrachium rosenbergii) |
5 |
0306.36.29 |
- - - - Loại khác |
5 |
|
- - - Tươi hoặc ướp lạnh: |
|
0306.36.33 |
- - - - Tôm càng xanh (Macrobrachium rosenbergii) |
5 |
0306.36.39 |
- - - - Loại khác |
5 |
0306.39 |
- - Loại khác, kể cả bột thô, bột mịn và viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người: |
|
0306.39.10 |
- - - Sống |
5 |
0306.39.20 |
- - - Tươi hoặc ướp lạnh |
5 |
|
|
|
03.07 |
Động vật thân mềm, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, làm khô, muối hoặc ngâm nước muối; động vật thân mềm hun khói, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói; bột mịn, bột thô và viên của động vật thân mềm, thích hợp dùng làm thức ăn cho người. |
|
|
- Hàu: |
|
0307.11 |
- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh: |
|
0307.11.10 |
- - - Sống |
5 |
0307.11.20 |
- - - Tươi hoặc ướp lạnh |
5 |
|
- Điệp, kể cả điệp nữ hoàng, thuộc giống Pecten, Chlamys hoặc Placopecten: |
|
0307.21 |
- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh: |
|
0307.21.10 |
- - - Sống |
5 |
0307.21.20 |
- - - Tươi hoặc ướp lạnh |
5 |
|
- Vẹm (Mytilus spp., Perna spp.): |
|
0307.31 |
- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh: |
|
0307.31.10 |
- - - Sống |
5 |
0307.31.20 |
- - - Tươi hoặc ướp lạnh |
5 |
0307.32.00 |
- - Đông lạnh |
5 |
|
- Mực nang và mực ống: |
|
0307.42 |
- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh: |
|
|
- - - Sống: |
|
0307.42.11 |
- - - - Mực nang (Sepia officinalis, Rossia macrosoma, Sepiola spp.) và mực ống (Ommastrephes spp., Loligo spp., Nototodarus spp., Sepioteuthis spp.): |
5 |
|
- - - Tươi hoặc ướp lạnh: |
|
0307.42.29 |
- - - - Loại khác |
5 |
0307.43 |
- - Đông lạnh: |
|
0307.43.90 |
- - - Loại khác |
5 |
|
- Bạch tuộc (Octopus spp.): |
|
0307.51 |
- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh: |
|
0307.51.10 |
- - - Sống |
5 |
0307.60 |
- Ốc, trừ ốc biển: |
|
0307.60.10 |
- - Sống |
5 |
0307.60.20 |
- - Tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh |
5 |
|
- Nghêu (ngao), sò (thuộc họ Arcidae, Arcticidae, Cardiidae, Donacidae, Hiatellidae, Mactridae, Mesodesmatidae, Myidae, Semelidae, Solecurtidae, Solenidae, Tridacnidae và Veneridae): |
|
0307.71 |
- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh: |
|
0307.71.20 |
- - - Tươi hoặc ướp lạnh |
5 |
0307.72.00 |
- - - Đông lạnh |
5 |
|
- Bào ngư (Haliotis spp.) và ốc nhảy (Strombus spp.): |
|
0307.81 |
- - Bào ngư (Haliotis spp.) sống, tươi hoặc ướp lạnh: |
|
0307.81.10 |
- - - Sống |
5 |
0307.81.20 |
- - - Tươi hoặc ướp lạnh |
5 |
0307.82 |
- - Ốc nhảy (Strombus spp.) sống, tươi hoặc ướp lạnh: |
|
0307.82.20 |
- - - Tươi hoặc ướp lạnh |
5 |
0307.83.00 |
- - Bào ngư (Haliotis spp.) đông lạnh |
5 |
0307.84.00 |
- - Ốc nhảy (Strombus spp.) đông lạnh |
5 |
|
- Loại khác, kể cả bột mịn, bột thô và viên, thích hợp dùng làm thức ăn cho người: |
|
0307.91 |
- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh: |
|
0307.91.20 |
- - - Tươi hoặc ướp lạnh |
5 |
0307.92.00 |
- - Đông lạnh |
5 |
|
|
|
03.08 |
Động vật thủy sinh không xương sống trừ động vật giáp xác và động vật thân mềm, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, làm khô, muối hoặc ngâm nước muối; động vật thủy sinh không xương sống hun khói trừ động vật giáp xác và động vật thân mềm, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói; bột mịn, bột thô và viên của động vật thủy sinh trừ động vật giáp xác và động vật thân mềm, thích hợp dùng làm thức ăn cho người. |
|
|
- Hải sâm (Stichopus japonicus, Holothurioidea): |
|
0308.11 |
- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh: |
|
0308.11.10 |
- - - Sống |
5 |
0308.11.20 |
- - - Tươi hoặc ướp lạnh |
5 |
0308.12.00 |
- - Đông lạnh |
5 |
|
- Cầu gai (Strongylocentrotus spp., Paracentrotus lividus, Loxechinus albus, Echinus esculentus): |
|
0308.21 |
- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh: |
|
0308.21.10 |
- - - Sống |
5 |
0308.21.20 |
- - - Tươi hoặc ướp lạnh |
5 |
0308.22.00 |
- - Đông lạnh |
5 |
0308.30 |
- Sứa (Rhopilema spp.): |
|
0308.30.10 |
- - Sống |
5 |
0308.30.20 |
- - Tươi hoặc ướp lạnh |
5 |
0308.30.30 |
- - Đông lạnh |
5 |
0308.90 |
- Loại khác: |
|
0308.90.10 |
- - Sống |
5 |
0308.90.20 |
- - Tươi hoặc ướp lạnh |
5 |
0308.90.30 |
- - Đông lạnh |
5 |
0308.90.90 |
- - Loại khác |
5 |
|
|
|
04.04 |
Whey, đã hoặc chưa cô đặc hoặc pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác; các sản phẩm có chứa thành phần tự nhiên của sữa, đã hoặc chưa pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác. |
|
0404.10. |
- Whey và Whey đã cải biến, đã hoặc chưa cô đặc hoặc pha thêm đường hoặc chất làm ngọt khác: |
|
0404.10.10 |
- - Dạng bột |
5 |
0404.10.90 |
- - Loại khác |
5 |
|
|
|
04.07 |
Trứng chim và trứng gia cầm, nguyên vỏ, sống, đã bảo quản hoặc đã làm chín. |
|
|
- Trứng đã thụ tinh để ấp: |
|
0407.11. |
- - Của gà thuộc loài Gallus domesticus: |
|
0407.11.10 |
- - - Để nhân giống |
5 |
0407.11.90 |
- - - Loại khác |
5 |
0407.19 |
- - Loại khác: |
|
|
- - - Của vịt, ngan |
|
0407.19.11 |
- - - - Để nhân giống |
5 |
0407.19.19 |
- - - - Loại khác |
5 |
|
- - - Loại khác: |
|
0407.19.91 |
- - - - Để nhân giống |
5 |
0407.19.99 |
- - - - Loại khác |
5 |
05.06 |
Xương và lõi sừng, chưa xử lý, đã khử mỡ, sơ chế (nhưng chưa cắt thành hình), đã xử lý bằng axit hoặc khử gelatin; bột và phế liệu từ các sản phẩm trên. |
|
0506.10.00 |
- Ossein và xương đã xử lý bằng axit |
5 |
0506.90.00 |
- Loại khác |
5 |
|
|
|
0510.00.00 |
Long diên hương, hương hải ly, chất xạ hương (từ cầy hương và hươu xạ); côn trùng cánh cứng cantharides; mật, đã hoặc chưa được làm khô; các tuyến và các sản phẩm động vật khác dùng để điều chế dược phẩm, tươi, ướp lạnh, đông lạnh hoặc bảo quản tạm thời dưới hình thức khác. |
5 |
|
|
|
05.11 |
Các sản phẩm động vật khác chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; động vật chết thuộc Chương 1 hoặc Chương 3, không thích hợp sử dụng cho người. |
|
0511.10.00 |
- Tinh dịch động vật họ trâu, bò |
5 |
|
- Loại khác: |
|
0511.91 |
- - Sản phẩm từ cá hoặc động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc động vật thủy sinh không xương sống khác; động vật đã chết thuộc Chương 3: |
|
0511.91.20 |
- - - Trứng Artemia (trứng tôm ngâm nước muối) |
5 |
0511.99 |
- - Loại khác: |
|
0511.99.10 |
- - - Tinh dịch động vật nuôi |
5 |
0511.99.20 |
- - - Trứng tằm |
5 |
0511.99.30 |
- - - Bọt biển thiên nhiên |
5 |
0511.99.90 |
- - - Loại khác |
5 |
|
|
|
06.01 |
Củ, thân củ, rễ củ, thân ống và thân rễ, ở dạng ngủ, dạng sinh trưởng hoặc ở dạng hoa; cây và rễ rau diếp xoăn, trừ các loại rễ thuộc nhóm 12.12. |
|
0601.10.00 |
- Củ, thân củ, rễ củ, thân ống và thân rễ, ở dạng ngủ |
5 |
0601.20 |
- Củ, thân củ, rễ củ, thân ống, thân rễ, dạng sinh trưởng hoặc dạng hoa; cây và rễ rau diếp xoăn: |
|
0601.20.10 |
- - Cây rau diếp xoăn |
5 |
0601.20.20 |
- - Rễ rau diếp xoăn |
5 |
0601.20.90 |
- - Loại khác |
5 |
|
|
|
06.02 |
Cây sống khác (kể cả rễ), cành giâm và cành ghép; hệ sợi nấm. |
|
0602.10 |
- Cành giâm và cành ghép không có rễ: |
|
0602.10.10 |
- - Của cây phong lan |
5 |
0602.10.20 |
- - Của cây cao su |
5 |
0602.10.90 |
- - Loại khác |
5 |
0602.20.00 |
- Cây, cây bụi đã hoặc không ghép cành, thuộc loại có quả hoặc quả hạch (nuts) ăn được |
5 |
0602.30.00 |
- Cây đỗ quyên và cây azalea (cây khô - họ đỗ quyên), đã hoặc không ghép cành |
5 |
0602.40.00 |
- Cây hoa hồng, đã hoặc không ghép cành |
5 |
0602.90 |
- Loại khác: |
|
0602.90.10 |
- - Cành giâm và cành ghép phong lan có rễ |
5 |
0602.90.20 |
- - Cây phong lan giống |
5 |
0602.90.40 |
- - Gốc cây cao su có chồi |
5 |
0602.90.50 |
- - Cây cao su giống |
5 |
0602.90.60 |
- - Chồi mọc từ gỗ cây cao su |
5 |
0602.90.90 |
- - Loại khác |
5 |
|
|
|
07.01 |
Khoai tây, tươi hoặc ướp lạnh. |
|
0701.10.00 |
- Để làm giống |
5 |
|
|
|
07.03 |
Hành tây, hành, hẹ, tỏi, tỏi tây và các loại rau họ hành, tỏi khác, tươi hoặc ướp lạnh. |
|
0703.10 |
- Hành tây và hành, hẹ: |
|
|
- - Hành tây: |
|
0703.10.11 |
- - - Củ giống |
5 |
|
- - Hành, hẹ: |
|
0703.10.21 |
- - - Củ giống |
5 |
0703.20 |
- Tỏi: |
|
0703.20.10 |
- - Củ giống |
5 |
0703.90 |
- Tỏi tây và các loại rau họ hành, tỏi khác: |
|
0703.90.10 |
- - Củ giống |
5 |
|
|
|
07.13 |
Các loại rau đậu khô, đã bóc vỏ quả, đã hoặc chưa bóc vỏ hạt hoặc làm vỡ hạt. |
|
0713.10 |
- Đậu Hà Lan (Pisum sativum): |
|
0713.10.10 |
- - Phù hợp để gieo trồng |
5 |
0713.20 |
- Đậu gà (chickpeas) (garbanzos): |
|
0713.20.10 |
- - Phù hợp để gieo trồng |
5 |
|
- Đậu hạt (Vigna spp., Phaseolus spp.): |
|
0713.31 |
- - Đậu thuộc loài Vigna mungo (L.) Hepper hoặc Vigna radiata (L.) Wilczek: |
|
0713.31.10 |
- - - Phù hợp để gieo trồng |
5 |
0713.32 |
- - Đậu hạt đỏ nhỏ (Adzuki) (Phaseolus hoặc Vigna angularis): |
|
0713.32.10 |
- - - Phù hợp để gieo trồng |
5 |
0713.33 |
- - Đậu tây, kể cả đậu trắng (Phaseolus vulgaris): |
|
0713.33.10 |
- - - Phù hợp để gieo trồng |
5 |
0713.34 |
- - Đậu bambara (Vigna subterranea hoặc Voandzeia subterranea): |
|
0713.34.10 |
- - - Phù hợp để gieo trồng |
5 |
0713.35 |
- - Đậu đũa (Vigna unguiculata): |
|
0713.35.10 |
- - - Phù hợp để gieo trồng |
5 |
0713.39 |
- - Loại khác: |
|
0713.39.10 |
- - - Phù hợp để gieo trồng |
5 |
0713.40 |
- Đậu lăng: |
|
0713.40.10 |
- - Phù hợp để gieo trồng |
5 |
0713.50 |
- Đậu tằm (Vicia faba var. major) và đậu ngựa (Vicia faba var. equina, Vicia faba var. minor): |
|
0713.50.10 |
- - Phù hợp để gieo trồng |
5 |
0713.60 |
- Đậu triều, đậu săng (Cajanus cajan): |
|
0713.60.10 |
- - Phù hợp để gieo trồng |
5 |
0713.90 |
- Loại khác: |
|
0713.90.10 |
- - Phù hợp để gieo trồng |
5 |
|
|
|
10.02 |
Lúa mạch đen. |
|
1002.10.00 |
- Hạt giống |
5 |
1002.90.00 |
- Loại khác |
5 |
|
|
|
10.03 |
Lúa đại mạch. |
|
1003.10.00 |
- Hạt giống |
5 |
1003.90.00 |
- Loại khác |
5 |
|
|
|
10.04 |
Yến mạch. |
|
1004.10.00 |
- Hạt giống |
5 |
1004.90.00 |
- Loại khác |
5 |
|
|
|
10.05 |
Ngô. |
|
1005.10.00 |
- Hạt giống |
5 |
|
|
|
10.06 |
Lúa gạo. |
|
1006.10 |
- Thóc: |
|
1006.10.10 |
- - Để gieo trồng |
5 |
|
|
|
10.08 |
Kiều mạch, kê, hạt cây thóc chim; các loại ngũ cốc khác. |
|
|
- Kê: |
|
1008.21.00 |
- - Hạt giống |
5 |
1008.29.00 |
- - Loại khác |
5 |
|
|
|
12.01 |
Đậu tương, đã hoặc chưa vỡ mảnh. |
|
1201.10.00 |
- Hạt giống |
5 |
1201.90.00 |
- Loại khác |
5 |
|
|
|
12.02 |
Lạc chưa rang, hoặc chưa làm chín cách khác, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc vỡ mảnh. |
|
1202.30.00 |
- Hạt giống |
5 |
|
|
|
12.09 |
Hạt, quả và mầm, dùng để gieo trồng. |
|
1209.10.00 |
- Hạt củ cải đường (sugar beet) |
5 |
|
- Hạt của các loại cây dùng làm thức ăn gia súc: |
|
1209.21.00 |
- - Hạt cỏ linh lăng (alfalfa) |
5 |
1209.22.00 |
- - Hạt cỏ ba lá (Trifolium spp.) |
5 |
1209.23.00 |
- - Hạt cỏ đuôi trâu |
5 |
1209.24.00 |
- - Hạt cỏ kentucky màu xanh da trời (Poa pratensis L.) |
5 |
1209.25.00 |
- - Hạt cỏ mạch đen (Lolium multiflorum Lam., Lolium perenne L.) |
5 |
1209.29 |
- - Loại khác: |
|
1209.29.10 |
- - - Hạt có đuôi mèo (Phleum pratense) |
5 |
1209.29.20 |
- - - Hạt củ cải khác |
5 |
1209.29.90 |
- - - Loại khác |
5 |
1209.30.00 |
- Hạt của các loại cây thân có trồng chủ yếu để lấy hoa |
5 |
|
- Loại khác: |
|
1209.91 |
- - Hạt rau: |
|
1209.91.10 |
- - - Hạt hành tây |
5 |
1209.91.90 |
- - - Loại khác |
5 |
1209.99 |
- - Loại khác: |
|
1209.99.10 |
- - - Hạt cây cao su; hạt cây dâm bụt (kenaf) |
5 |
1209.99.90 |
- - - Loại khác |
5 |
|
|
|
12.11 |
Các loại cây và các bộ phận của cây (kể cả hạt và quả), chủ yếu dùng làm nước hoa, làm dược phẩm hoặc thuốc trừ sâu, thuốc diệt nấm hoặc các mục đích tương tự, tươi, ướp lạnh, đông lạnh hoặc khô, đã hoặc chưa cắt, nghiền hoặc xay thành bột. |
|
1211.40.00 |
- Thân cây anh túc |
5 |
1211.90 |
- Loại khác: |
|
|
- - Loại khác: |
|
1211.90.97 |
- - - Vỏ cây Persea (Persea Kurzii Kosterm) |
5 |
|
|
|
12.12 |
Quả minh quyết, rong biển và tảo biển khác, củ cải đường (sugar beet) và mía đường, tươi, ướp lạnh, đông lạnh hoặc khô, đã hoặc chưa nghiền; hạt và nhân của hạt và các sản phẩm thực vật khác (kể cả rễ rau diếp xoăn chưa rang thuộc loài Cichorium intybus satibium) chủ yếu dùng làm thức ăn cho người, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác. |
|
|
- Loại khác: |
|
1212.93 |
- - Mía đường: |
|
1212.93.10 |
- - - Phù hợp để làm giống |
5 |
|
|
|
12.14 |
Cải củ Thụy Điển, cải cầu vồng (mangold), rễ cỏ khô, cỏ khô, cỏ linh lăng, cỏ ba lá, cây hồng đậu, cải xoăn, đậu lu-pin, đậu tằm và các sản phẩm tương tự dùng làm thức ăn cho gia súc, đã hoặc chưa làm thành viên. |
|
1214.10.00 |
- Bột thô và viên cỏ linh lăng (alfalfa) |
5 |
1214.90.00 |
- Loại khác |
5 |
|
|
|
17.02 |
Đường khác, kể cả đường lactoza, mantoza, glucoza và fructoza, tinh khiết về mặt hóa học, ở thể rắn; xirô đường chưa pha thêm hương liệu hoặc chất màu; mật ong nhân tạo, đã hoặc chưa pha trộn với mật ong tự nhiên; đường caramen. |
|
|
- Lactoza và xirô lactoza: |
|
1702.11.00 |
- - Có hàm lượng lactoza khan từ 99% trở lên, tính theo trọng lượng chất khô |
5 |
1702.19.00 |
- - Loại khác |
5 |
|
|
|
23.01 |
Bột mịn, bột thô và viên, từ thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ, từ cá hay động vật giáp xác, động vật thân mềm hay động vật thủy sinh không xương sống khác, không thích hợp dùng làm thức ăn cho người; tóp mỡ. |
|
2301.10.00 |
- Bột mịn, bột thô và viên, từ thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ; tóp mỡ |
5 |
2301.20 |
- Bột mịn, bột thô và viên, từ cá hay động vật giáp xác, động vật thân mềm hay động vật thủy sinh không xương sống khác: |
|
2301.20.10 |
- - Từ cá, có hàm lượng protein ít hơn 60% tính theo trọng lượng |
5 |
2301.20.20 |
- - Từ cá, có hàm lượng protein từ 60% trở lên tính theo trọng lượng |
5 |
2301.20.90 |
- - Loại khác |
5 |
|
|
|
23.02 |
Cám, tấm và phế liệu khác, ở dạng viên hoặc không ở dạng viên, thu được từ quá trình giần, sàng, rây, xay xát hoặc chế biến cách khác từ các loại ngũ cốc hay các loại cây họ đậu. |
|
2302.10.00 |
- Từ ngô |
5 |
2302.30 |
- Từ lúa mì: |
|
2302.30.10 |
- - Cám và cám mịn (pollard) |
5 |
2302.30.90 |
- - Loại khác |
5 |
2302.40 |
- Từ ngũ cốc khác: |
|
2302.40.10 |
- - Từ thóc gạo |
5 |
2302.40.90 |
- - Loại khác |
5 |
2302.50.00 |
- Từ cây họ đậu |
5 |
|
|
|
23.03 |
Phế liệu từ quá trình sản xuất tinh bột và phế liệu tương tự, bã ép củ cải đường, bã mía và phế liệu khác từ quá trình sản xuất đường, bã và phế liệu từ quá trình ủ hay chưng cất, ở dạng viên hoặc không ở dạng viên. |
|
2303.10 |
- Phế liệu từ quá trình sản xuất tinh bột và phế liệu tương tự: |
|
2303.10.10 |
- - Từ sắn hoặc cọ sago |
5 |
2303.10.90 |
- - Loại khác |
5 |
2303.20.00 |
- Bã ép củ cải đường, bã mía và phế liệu khác từ quá trình sản xuất đường |
5 |
2303.30.00 |
- Bã và phế liệu từ quá trình ủ hoặc chưng cất |
5 |
|
|
|
23.04 |
Khô dầu và phế liệu rắn khác, đã hoặc chưa xay hoặc ở dạng viên, thu được từ quá trình chiết xuất dầu đậu tương. |
|
2304.00.10 |
- Bột đậu tương đã được khử chất béo, thích hợp dùng làm thức ăn cho người |
5 |
|
|
|
2305.00.00 |
Khô dầu và phế liệu rắn khác, đã hoặc chưa xay hoặc ở dạng viên, thu được từ quá trình chiết xuất dầu lạc. |
5 |
|
|
|
23.06 |
Khô dầu và phế liệu rắn khác, đã hoặc chưa xay hoặc ở dạng viên, thu được từ quá trình chiết xuất chất béo hoặc dầu thực vật, trừ các loại thuộc nhóm 23.04 hoặc 23.05. |
|
2306.10.00 |
- Từ hạt bông |
5 |
2306.20.00 |
- Từ hạt lanh |
5 |
2306.30.00 |
- Từ hạt hướng dương |
5 |
|
- Từ hạt cải dầu (rape seeds hoặc colza seeds): |
|
2306.41 |
- - Từ hạt cải dầu (rape seeds hoặc colza seeds) có hàm lượng axit eruxic thấp: |
|
2306.41.10 |
- - - Từ hạt cải dầu rape có hàm lượng axit eruxic thấp |
5 |
2306.41.20 |
- - - Từ hạt cải dầu colza có hàm lượng axit eruxic thấp |
5 |
2306.49 |
- - Loại khác: |
|
2306.49.10 |
- - - Từ hạt cải dầu rape khác |
5 |
2306.49.20 |
- - - Từ hạt cải dầu colza khác |
5 |
2306.50.00 |
- Từ dừa hoặc cùi dừa |
5 |
2306.60 |
- Từ hạt hoặc nhân hạt cọ: |
|
2306.60.10 |
- - Dạng xay hoặc dạng viên |
5 |
2306.60.90 |
- - Loại khác |
5 |
2306.90 |
- Loại khác: |
|
2306.90.10 |
- - Từ mầm ngô |
5 |
2306.90.90 |
- - Loại khác |
5 |
|
|
|
2307.00.00 |
Bã rượu vang; cặn rượu. |
5 |
|
|
|
2308.00.00 |
Nguyên liệu thực vật và phế liệu thực vật, phế liệu và sản phẩm phụ từ thực vật, ở dạng viên hoặc không ở dạng viên, loại dùng trong chăn nuôi động vật, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác. |
5 |
|
|
|
23.09 |
Chế phẩm dùng trong chăn nuôi động vật. |
|
2309.90 |
- Loại khác: |
|
|
- - Thức ăn hoàn chỉnh: |
|
2309.90.13 |
- - - Loại dùng cho tôm |
5 |
2309.90.20 |
- - Chất tổng hợp, chất bổ sung thức ăn hoặc phụ gia thức ăn |
5 |
2309.90.90 |
- - Loại khác |
5 |
|
|
|
2502.00.00 |
Pirít sắt chưa nung. |
5 |
|
|
|
2503.00.00 |
Lưu huỳnh các loại, trừ lưu huỳnh thăng hoa, lưu huỳnh kết tủa và lưu huỳnh dạng keo. |
5 |
|
|
|
25.05 |
Các loại cát tự nhiên, đã hoặc chưa nhuộm màu, trừ cát chứa kim loại thuộc Chương 26. |
|
2505.10.00 |
- Cát oxit silic và cát thạch anh |
5 |
2505.90.00 |
- Loại khác |
5 |
|
|
|
25.10 |
Canxi phosphat tự nhiên, canxi phosphat nhôm tự nhiên và đá phấn có chứa phosphat. |
|
2510.10 |
- Chưa nghiền: |
|
2510.10.10 |
- - Apatít (apatite) |
5 |
2510.10.90 |
- - Loại khác |
5 |
2510.20 |
- Đã nghiền: |
|
2510.20.10 |
- - Apatít (apatite) |
5 |
|
|
|
25.11 |
Bari sulphat tự nhiên (barytes); bari carbonat tự nhiên (witherite), đã hoặc chưa nung, trừ bari oxit thuộc nhóm 28.16. |
|
2511.20.00 |
- Bari carbonat tự nhiên (witherite) |
5 |
|
|
|
25.15 |
Đá hoa (marble), đá travertine, ecaussine và đá vôi khác để làm tượng đài hoặc đá xây dựng có trọng lượng riêng biểu kiến từ 2,5 trở lên, và thạch cao tuyết hoa, đã hoặc chưa đẽo thô hoặc mới chỉ cắt, bằng cưa hay bằng cách khác, thành các khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông). |
|
|
- Đá hoa (marble) và đá travertine: |
|
2515.11.00 |
- - Thô hoặc đã đẽo thô |
5 |
|
|
|
25.16 |
Đá granit, đá pocfia, bazan, đá cát kết (sa thạch) và đá khác để làm tượng đài hay đá xây dựng, đã hoặc chưa đẽo thô hay mới chỉ cắt bằng cưa hoặc cách khác, thành khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông). |
|
|
- Granit: |
|
2516.11.00 |
- - Thô hoặc đã đẽo thô |
5 |
2516.20 |
- Đá cát kết: |
|
2516.20.10 |
- - Đá thô hoặc đã đẽo thô |
5 |
2516.20.20 |
- - Mới chỉ cắt, bằng cưa hoặc cách khác, thành khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông) |
5 |
|
|
|
25.17 |
Đá cuội, sỏi, đá đã vỡ hoặc nghiền, chủ yếu để làm cốt bê tông, để rải đường bộ hay đường sắt hoặc đá ballast, đá cuội nhỏ và đá lửa tự nhiên (flint) khác, đã hoặc chưa qua xử lý nhiệt; đá dăm từ xỉ, từ xỉ luyện kim hoặc từ phế thải công nghiệp tương tự, có hoặc không kết hợp với các vật liệu trong phần đầu của nhóm này; đá dăm trộn nhựa đường, đá ở dạng viên, mảnh và bột, làm từ các loại đá thuộc nhóm 25.15 hoặc 25.16, đã hoặc chưa qua xử lý nhiệt. |
|
2517.20.00 |
- Đá dăm từ xỉ, từ xỉ luyện kim hoặc từ phế thải công nghiệp tương tự, có hoặc không kết hợp với các vật liệu của phân nhóm 2517.10 |
5 |
2517.30.00 |
- Đá dăm trộn nhựa đường |
5 |
|
|
|
25.18 |
Dolomite, đã hoặc chưa nung hoặc thiêu kết, kể cả dolomite đã đẽo thô hay mới chỉ cắt bằng cưa hoặc các cách khác, thành các khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông); hỗn hợp dolomite dạng nén. |
|
2518.30.00 |
- Hỗn hợp dolomite dạng nén |
5 |
|
|
|
25.20 |
Thạch cao; thạch cao khan; thạch cao plaster (bao gồm thạch cao nung hay canxi sulphat đã nung), đã hoặc chưa nhuộm màu, có hoặc không thêm một lượng nhỏ chất xúc tác hay chất ức chế. |
|
2520.20 |
- Thạch cao plaster: |
|
2520.20.10 |
- - Loại phù hợp dùng trong nha khoa |
5 |
|
|
|
2521.00.00 |
Chất gây chảy gốc đá vôi; đá vôi và đá có chứa canxi khác, dùng để sản xuất vôi hay xi măng. |
5 |
|
|
|
25.26 |
Quặng steatit tự nhiên, đã hoặc chưa đẽo thô hoặc mới chỉ cắt, bằng cưa hay các cách khác, thành các khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông); talc. |
|
2526.10.00 |
- Chưa nghiền, chưa làm thành bột |
5 |
2526.20 |
- Đã nghiền hoặc làm thành bột: |
|
2526.20.90 |
- - Loại khác |
5 |
|
|
|
26.01 |
Quặng sắt và tinh quặng sắt, kể cả pirit sắt đã nung. |
|
|
- Quặng sắt và tinh quặng sắt, trừ pirit sắt đã nung: |
|
2601.11 |
- - Chưa nung kết: |
|
2601.11.10 |
- - - Hematite và tinh quặng hematite |
5 |
2601.11.90 |
- - - Loại khác |
5 |
2601.12 |
- - Đã nung kết: |
|
2601.12.10 |
- - - Hematite và tinh quặng hematite |
5 |
2601.12.90 |
- - - Loại khác |
5 |
2601.20.00 |
- Pirit sắt đã nung |
5 |
|
|
|
2602.00.00 |
Quặng mangan và tinh quặng mangan, kể cả quặng mangan chứa sắt và tinh quặng mangan chứa sắt với hàm lượng mangan từ 20% trở lên, tính theo trọng lượng khô. |
5 |
|
|
|
2603.00.00 |
Quặng đồng và tinh quặng đồng. |
5 |
|
|
|
2604.00.00 |
Quặng niken và tinh quặng niken. |
5 |
|
|
|
2605.00.00 |
Quặng coban và tinh quặng coban. |
5 |
|
|
|
2606.00.00 |
Quặng nhôm và tinh quặng nhôm. |
5 |
|
|
|
2607.00.00 |
Quặng chì và tinh quặng chì. |
5 |
|
|
|
2608.00.00 |
Quặng kẽm và tinh quặng kẽm. |
5 |
|
|
|
2609.00.00 |
Quặng thiếc và tinh quặng thiếc. |
5 |
|
|
|
2610.00.00 |
Quặng crôm và tinh quặng crôm. |
5 |
|
|
|
2611.00.00 |
Quặng vonfram và tinh quặng vonfram. |
5 |
|
|
|
26.12 |
Quặng urani hoặc quặng thori và tinh quặng urani hoặc tinh quặng thori. |
|
2612.10.00 |
- Quặng urani và tinh quặng urani |
5 |
2612.20.00 |
- Quặng thori và tinh quặng thori |
5 |
|
|
|
26.13 |
Quặng molipden và tinh quặng molipden. |
|
2613.10.00 |
- Đã nung |
5 |
2613.90.00 |
- Loại khác |
5 |
|
|
|
26.14 |
Quặng titan và tinh quặng titan. |
|
2614.00.10 |
- Quặng inmenit và tinh quặng inmenit |
5 |
2614.00.90 |
- Loại khác |
5 |
|
|
|
26.15 |
Quặng niobi, tantali, vanadi hay zircon và tinh quặng của các loại quặng đó. |
|
2615.10.00 |
- Quặng zircon và tinh quặng zircon |
5 |
2615.90.00 |
- Loại khác |
5 |
|
|
|
26.16 |
Quặng kim loại quý và tinh quặng kim loại quý. |
|
2616.10.00 |
- Quặng bạc và tinh quặng bạc |
5 |
2616.90.00 |
- Loại khác |
5 |
|
|
|
26.17 |
Các quặng khác và tinh quặng của các quặng đó. |
|
2617.10.00 |
- Quặng antimon và tinh quặng antimon |
5 |
2617.90.00 |
- Loại khác |
5 |
|
|
|
27.04 |
Than cốc và than nửa cốc luyện từ than đá, than non hoặc than bùn, đã hoặc chưa đóng bánh; muội bình chưng than đá. |
|
2704.00.30 |
- Muội bình chưng than đá |
5 |
|
|
|
2705.00.00 |
Khí than đá, khí than ướt, khí than và các loại khí tương tự, trừ các loại khí dầu mỏ và khí hydrocarbon khác. |
5 |
|
|
|
2706.00.00 |
Hắc ín chưng cất từ than đá, than non hoặc than bùn, và các loại hắc ín khoáng chất khác, đã hoặc chưa khử nước hay chưng cất từng phần, kể cả hắc ín tái chế. |
5 |
|
|
|
27.07 |
Dầu và các sản phẩm khác từ chưng cất hắc ín than đá ở nhiệt độ cao; các sản phẩm tương tự có khối lượng cấu tử thơm lớn hơn cấu tử không thơm. |
|
2707.20.00 |
- Toluen |
5 |
2707.40.00 |
- Naphthalen |
5 |
2707.50.00 |
- Các hỗn hợp hydrocarbon thơm khác có từ 65% thể tích trở lên (kể cả lượng hao hụt) được chưng cất ở nhiệt độ 250°C theo phương pháp ISO 3405 (tương đương phương pháp ASTM D 86) |
5 |
|
- Loại khác: |
|
2707.91.00 |
- - Dầu creosote |
5 |
2707.99 |
- - Loại khác: |
|
2707.99.10 |
- - - Nguyên liệu để sản xuất than đen |
5 |
2707.99.90 |
- - - Loại khác |
5 |
|
|
|
27.08 |
Nhựa chưng (hắc ín) và than cốc nhựa chưng, thu được từ hắc ín than đá hoặc hắc ín khoáng chất khác. |
|
2708.10.00 |
- Nhựa chưng (hắc ín) |
5 |
2708.20.00 |
- Than cốc nhựa chưng |
5 |
|
|
|
27.09 |
Dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum, ở dạng thô. |
|
2709.00.10 |
- Dầu mỏ thô |
5 |
2709.00.90 |
- Loại khác |
5 |
|
|
|
27.11 |
Khí dầu mỏ và các loại khí hydrocarbon khác. |
|
|
- Dạng khí: |
|
2711.21 |
- - Khí tự nhiên: |
|
2711.21.10 |
- - - Loại sử dụng làm nhiên liệu động cơ |
5 |
2711.21.90 |
- - - Loại khác |
5 |
2711.29.00 |
- - Loại khác |
5 |
|
|
|
27.13 |
Cốc dầu mỏ, bi-tum dầu mỏ và các cặn khác từ dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc từ các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum. |
|
|
- Cốc dầu mỏ: |
|
2713.11.00 |
- - Chưa nung |
5 |
2713.12.00 |
- - Đã nung |
5 |
2713.20.00 |
- Bi-tum dầu mỏ |
5 |
2713.90.00 |
- Cặn khác từ dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc từ các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum |
5 |
|
|
|
27.14 |
Bi-tum và nhựa đường (asphalt), ở dạng tự nhiên; đá phiến sét dầu hoặc đá phiến sét bi-tum và cát hắc ín; asphaltit và đá chứa asphaltic. |
|
2714.10.00 |
- Đá phiến sét dầu hoặc đá phiến sét bi-tum và cát hắc ín |
5 |
2714.90.00 |
- Loại khác |
5 |
|
|
|
27.15 |
Hỗn hợp chứa bi-tum dựa trên asphalt tự nhiên, bi- tum tự nhiên, bi-tum dầu mỏ, hắc ín khoáng chất hoặc nhựa hắc ín khoáng chất (ví dụ, matít có chứa bi-tum, cut-backs). |
|
2715.00.90 |
- Loại khác |
5 |
|
|
|
28.01 |
Flo, clo, brom và iot. |
|
2801.20.00 |
- Iot |
5 |
2801.30.00 |
- Flo; brom |
5 |
|
|
|
28.04 |
Hydro, khí hiếm và các phi kim loại khác. |
|
2804.10.00 |
- Hydro |
5 |
2804.50.00 |
- Bo; telu |
5 |
|
- Silic: |
|
2804.61.00 |
- - Chứa silic với hàm lượng không dưới 99,99% tính theo trọng lượng |
5 |
2804.69.00 |
- - Loại khác |
5 |
2804.80.00 |
- Arsen |
5 |
2804.90.00 |
- Selen |
5 |
|
|
|
28.05 |
Kim loại kiềm hoặc kim loại kiềm thổ; kim loại đất hiếm, scandi và ytri, đã hoặc chưa pha trộn hoặc tạo hợp kim với nhau; thủy ngân. |
|
|
- Kim loại kiềm hoặc kim loại kiềm thổ: |
|
2805.11.00 |
- - Natri |
5 |
2805.12.00 |
- - Canxi |
5 |
2805.19.00 |
- - Loại khác |
5 |
2805.30.00 |
- Kim loại đất hiếm, scandi và ytri đã hoặc chưa pha trộn hoặc tạo hợp kim với nhau |
5 |
2805.40.00 |
- Thủy ngân |
5 |
|
|
|
28.09 |
Diphospho pentaoxit; axit phosphoric; axit polyphosphoric, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học. |
|
2809.10.00 |
- Diphospho pentaoxit |
5 |
|
|
|
2810.00.00 |
Oxit bo; axit boric. |
5 |
|
|
|
28.11 |
Axit vô cơ khác và các hợp chất vô cơ chứa oxy khác của các phi kim loại. |
|
|
- Axit vô cơ khác: |
|
2811.11.00 |
- - Hydro florua (axit hydrofloric) |
5 |
2811.12.00 |
- - Hydro xyanua (axit hydrocyanic) |
5 |
2811.19 |
- - Loại khác: |
|
2811.19.10 |
- - - Axit arsenic |
5 |
2811.19.20 |
- - - Axit aminosulphonic (axit sulphamic) |
5 |
2811.19.90 |
- - - Loại khác |
5 |
|
- Hợp chất vô cơ chứa oxy khác của phi kim loại: |
|
2811.22 |
- - Silic dioxit: |
|
2811.22.10 |
- - - Dạng bột |
5 |
2811.22.90 |
- - - Loại khác |
5 |
2811.29 |
- - Loại khác: |
|
2811.29.10 |
- - - Diarsenic pentaoxit |
5 |
2811.29.20 |
- - - Dioxit lưu huỳnh |
5 |
2811.29.90 |
- - - Loại khác |
5 |
|
|
|
28.12 |
Halogenua và oxit halogenua của phi kim loại. |
|
|
- Clorua và oxit clorua: |
|
2812.11.00 |
- - Carbonyl diclorua (phosgene) |
5 |
2812.12.00 |
- - Phospho oxyclorua |
5 |
2812.13.00 |
- - Phospho triclorua |
5 |
2812.14.00 |
- - Phospho pentaclorua |
5 |
2812.15.00 |
- - Sulfur monoclorua |
5 |
2812.16.00 |
- - Sulfur diclorua |
5 |
2812.17.00 |
- -Thionyl clorua |
5 |
2812.19.00 |
- - Loại khác |
5 |
2812.90.00 |
- Loại khác |
5 |
|
|
|
28.13 |
Sulphua của phi kim loại; phospho trisulphua thương phẩm. |
|
2813.10.00 |
- Carbon disulphua |
5 |
2813.90.00 |
- Loại khác |
5 |
|
|
|
28.15 |
Natri hydroxit (xút ăn da); kali hydroxit (potash ăn da); natri peroxit hoặc kali peroxit. |
|
2815.20.00 |
- Kali hydroxit (potash ăn da) |
5 |
2815.30.00 |
- Natri hoặc kali peroxit |
5 |
|
|
|
28.17 |
Kẽm oxit; kẽm peroxit. |
|
2817.00.20 |
- Kẽm peroxit |
5 |
|
|
|
28.18 |
Corundum nhân tạo, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học; ôxit nhôm; hydroxit nhôm. |
|
2818.10.00 |
- Corundum nhân tạo, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học |
5 |
|
|
|
28.19 |
Crom oxit và hydroxit. |
|
2819.10.00 |
- Crom trioxit |
5 |
2819.90.00 |
- Loại khác |
5 |
|
|
|
28.20 |
Mangan oxit. |
|
2820.90.00 |
- Loại khác |
5 |
|
|
|
2822.00.00 |
Coban oxit và hydroxit; coban oxit thương phẩm. |
5 |
|
|
|
2823.00.00 |
Titan oxit. |
5 |
|
|
|
28.24 |
Chì oxit; chì đỏ và chì da cam. |
|
2824.10.00 |
- Chì monoxit (chì ôxit, maxicot) |
5 |
2824.90.00 |
- Loại khác |
5 |
|
|
|
28.25 |
Hydrazin và hydroxilamin và các muối vô cơ của chúng; các loại bazơ vô cơ khác; các oxit, hydroxit và peroxit kim loại khác. |
|
2825.10.00 |
- Hydrazin và hydroxilamin và các muối vô cơ của chúng |
5 |
2825.20.00 |
- Hydroxit và oxit liti |
5 |
2825.30.00 |
- Hydroxit và oxit vanađi |
5 |
2825.40.00 |
- Hydroxit và oxit niken |
5 |
2825.50.00 |
- Hydroxit và oxit đồng |
5 |
2825.60.00 |
- Germani oxit và zircon dioxit |
5 |
2825.70.00 |
- Hydroxit và oxit molipđen |
5 |
2825.80.00 |
- Antimon oxit |
5 |
2825.90.00 |
- Loại khác |
5 |
|
|
|
28.26 |
Florua; florosilicat, floroaluminat và các loại muối flo phức khác. |
|
|
- Florua: |
|
2826.12.00 |
- - Của nhôm |
5 |
2826.19.00 |
- - Loại khác |
5 |
2826.30.00 |
- Natri hexafloroaluminat (criolit tổng hợp) |
5 |
2826.90.00 |
- Loại khác |
5 |
|
|
|
28.27 |
Clorua, clorua oxit và clorua hydroxit; bromua và oxit bromua; iođua và iođua oxit. |
|
2827.10.00 |
- Amoni clorua |
5 |
|
- Clorua khác: |
|
2827.31.00 |
- - Của magiê |
5 |
2827.35.00 |
- - Của niken |
5 |
2827.39 |
- - Loại khác: |
|
2827.39.10 |
- - - Của bari hoặc của coban |
5 |
2827.39.20 |
- - - Của sắt |
5 |
|
- Clorua oxit và clorua hydroxit: |
|
2827.41.00 |
- - Của đồng |
5 |
2827.49.00 |
- - Loại khác |
5 |
|
- Bromua và oxit bromua: |
|
2827.51.00 |
- - Natri bromua hoặc kali bromua |
5 |
2827.59.00 |
- - Loại khác |
5 |
2827.60.00 |
- Iođua và iođua oxit |
5 |
|
|
|
28.28 |
Hypoclorit; canxi hypoclorit thương phẩm; clorit; hypobromit. |
|
2828.10.00 |
- Canxi hypoclorit thương phẩm và canxi hypoclorit khác |
5 |
2828.90 |
- Loại khác: |
|
2828.90.10 |
- - Natri hypoclorit |
5 |
2828.90.90 |
- - Loại khác |
5 |
|
|
|
28.29 |
Clorat và perclorat; bromat và perbromat; iodat và periodat. |
|
|
- Clorat: |
|
2829.11.00 |
- - Của natri |
5 |
2829.19.00 |
- - Loại khác |
5 |
2829.90 |
- Loại khác: |
|
2829.90.10 |
- - Natri perclorat |
5 |
2829.90.90 |
- - Loại khác |
5 |
|
|
|
28.30 |
Sulphua; polysulphua, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học. |
|
2830.10.00 |
- Natri sulphua |
5 |
2830.90 |
- Loại khác: |
|
2830.90.10 |
- - Sulphua cađimi hoặc sulphua kẽm |
5 |
2830.90.90 |
- - Loại khác |
5 |
|
|
|
28.31 |
Dithionit và sulphoxylat. |
|
2831.10.00 |
- Của natri |
5 |
2831.90.00 |
- Loại khác |
5 |
|
|
|
28.32 |
Sulphit; thiosulphat. |
|
2832.10.00 |
- Natri sulphit |
5 |
2832.20.00 |
- Sulphit khác |
5 |
2832.30.00 |
- Thiosulphat |
5 |
|
|
|
28.34 |
Nitrit; nitrat. |
|
2834.10.00 |
- Nitrit |
5 |
|
- Nitrat: |
|
2834.21.00 |
- - Của kali |
5 |
|
|
|
28.35 |
Phosphinat (hypophosphit), phosphonat (phosphit) và phosphat; polyphosphat, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học. |
|
2835.10.00 |
- Phosphinat (hypophosphit) và phosphonat (phosphit) |
5 |
|
- Phosphat: |
|
2835.22.00 |
- - Của mono- hoặc dinatri |
5 |
2835.24.00 |
- - Của kali |
5 |
2835.25 |
- - Canxi hydroorthophosphat (“dicanxi phosphat”): |
|
2835.25.10 |
- - - Loại dùng cho thức ăn chăn nuôi |
5 |
2835.25.90 |
- - - Loại khác |
5 |
2835.26.00 |
- - Các phosphat khác của canxi |
5 |
2835.29 |
- - Loại khác: |
|
2835.29.10 |
- - - Của trinatri |
5 |
2835.29.90 |
- - - Loại khác |
5 |
|
- Polyphosphat: |
|
2835.39 |
- - Loại khác: |
|
2835.39.10 |
- - - Tetranatri pyrophosphat |
5 |
2835.39.90 |
- - - Loại khác |
5 |
|
|
|
28.36 |
Carbonat; peroxocarbonat (percarbonat); amoni carbonat thương phẩm có chứa amoni carbamat. |
|
2836.40.00 |
- Kali carbonat |
5 |
2836.60.00 |
- Bari carbonat |
5 |
|
- Loại khác: |
|
2836.91.00 |
- - Liti carbonat |
5 |
2836.92.00 |
- - Stronti carbonat |
5 |
2836.99 |
- - Loại khác: |
|
2836.99.10 |
- - - Amoni carbonat thương phẩm |
5 |
2836.99.20 |
- - - Chì carbonat |
5 |
|
|
|
28.37 |
Xyanua, xyanua oxit và xyanua phức. |
|
|
- Xyanua và xyanua oxit: |
|
2837.11.00 |
- - Của natri |
5 |
2837.19.00 |
- - Loại khác |
5 |
2837.20.00 |
- Xyanua phức |
5 |
|
|
|
28.39 |
Silicat; silicat kim loại kiềm thương phẩm. |
|
|
- Của natri: |
|
2839.19 |
- - Loại khác: |
|
2839.19.90 |
- - - Loại khác |
5 |
|
|
|
28.40 |
Borat; peroxoborat (perborat). |
|
|
- Dinatri tetraborat (borat tinh chế - hàn the): |
|
2840.11.00 |
- - Dạng khan |
5 |
2840.19.00 |
- - Dạng khác |
5 |
2840.20.00 |
- Borat khác |
5 |
2840.30.00 |
- Peroxoborat (perborat) |
5 |
|
|
|
28.41 |
Muối của axit oxometalic hoặc axit peroxometalic. |
|
2841.30.00 |
- Natri dicromat |
5 |
2841.50.00 |
- Cromat và dicromat khác; peroxocromat |
5 |
|
- Manganit, manganat và permanganat: |
|
2841.61.00 |
- - Kali permanganat |
5 |
2841.69.00 |
- - Loại khác |
5 |
2841.70.00 |
- Molipdat |
5 |
2841.80.00 |
- Vonframat |
5 |
2841.90.00 |
- Loại khác |
5 |
|
|
|
28.42 |
Muối khác của axit vô cơ hay peroxoaxit (kể cả nhôm silicat đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học), trừ các chất azit. |
|
2842.90 |
- Loại khác: |
|
2842.90.10 |
- - Natri arsenit |
5 |
2842.90.20 |
- - Muối của đồng hoặc crom |
5 |
2842.90.30 |
- - Fulminat khác, xyanat và thioxyanat |
5 |
2842.90.90 |
- - Loại khác |
5 |
|
|
|
28.43 |
Kim loại quý dạng keo; hợp chất hữu cơ hay vô cơ của kim loại quý, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học; hỗn hống của kim loại quý. |
|
2843.10.00 |
- Kim loại quý dạng keo |
5 |
|
- Hợp chất bạc: |
|
2843.21.00 |
- - Nitrat bạc |
5 |
2843.29.00 |
- - Loại khác |
5 |
2843.30.00 |
- Hợp chất vàng |
5 |
2843.90.00 |
- Hợp chất khác; hỗn hống |
5 |
|
|
|
28.44 |
Các nguyên tố hóa học phóng xạ và các đồng vị phóng xạ (kể cả các nguyên tố hóa học và các đồng vị có khả năng phân hạch hoặc làm giầu) và các hợp chất của chúng; hỗn hợp và các phế liệu có chứa các sản phẩm trên. |
|
2844.10 |
- Urani tự nhiên và các hợp chất của nó; hợp kim, các chất phân tán (kể cả gốm kim loại), sản phẩm gốm và hỗn hợp có chứa urani tự nhiên hay các hợp chất urani tự nhiên: |
|
2844.10.10 |
- - Urani tự nhiên và các hợp chất của nó |
5 |
2844.10.90 |
- - Loại khác |
5 |
2844.20 |
- Urani đã làm giàu thành U 235 và hợp chất của nó; plutoni và hợp chất của nó; hợp kim, các chất phân tán (kể cả gốm kim loại), các sản phẩm gốm và các hỗn hợp có chứa urani đã được làm giàu thành U 235, plutoni hay hợp chất của các sản phẩm này: |
|
2844.20.10 |
- - Urani đã làm giàu thành U 235 và hợp chất của nó; plutoni và hợp chất của nó |
5 |
2844.20.90 |
- - Loại khác |
5 |
2844.30 |
- Urani đã được làm nghèo thành U 235 và các hợp chất của nó; thori và các hợp chất của nó; hợp kim, các chất phân tán (kể cả gốm kim loại), sản phẩm gốm kim loại và các chất hỗn hợp chứa urani đã được làm nghèo thành U 235, thori hay các hợp chất của các sản phẩm trên: |
|
2844.30.10 |
- - Urani đã làm giàu thành U 235 và hợp chất của nó; thori và hợp chất của nó |
5 |
2844.30.90 |
- - Loại khác |
5 |
2844.40 |
- Nguyên tố phóng xạ và đồng vị phóng xạ và các hợp chất trừ loại thuộc phân nhóm 2844.10, 2844.20 hoặc 2844.30; hợp kim, các chất phân tán (kể cả gốm kim loại), các sản phẩm gốm và các hỗn hợp có chứa các nguyên tố, đồng vị hoặc các hợp chất trên; chất thải phóng xạ: |
|
2844.40.10 |
- - Nguyên tố phóng xạ và đồng vị phóng xạ và các hợp chất của nó; chất thải phóng xạ: |
5 |
2844.40.90 |
- - Loại khác |
5 |
2844.50.00 |
- Hộp (cartridges) nhiên liệu đã bức xạ của lò phản ứng hạt nhân |
5 |
|
|
|
28.45 |
Chất đồng vị trừ các đồng vị thuộc nhóm 28.44; các hợp chất, vô cơ hay hữu cơ, của các đồng vị này, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học. |
|
2845.10.00 |
- Nước nặng (deuterium oxide) |
5 |
2845.90.00 |
- Loại khác |
5 |
|
|
|
28.46 |
Các hợp chất, vô cơ hay hữu cơ, của kim loại đất hiếm, của ytri hoặc của scandi hoặc của hỗn hợp các kim loại này. |
|
2846.10.00 |
- Hợp chất xeri |
5 |
2846.90.00 |
- Loại khác |
5 |
|
|
|
28.47 |
Hydro peroxit, đã hoặc chưa làm rắn bằng ure. |
|
2847.00.90 |
- Loại khác |
5 |
|
|
|
28.49 |
Carbua, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học. |
|
2849.10.00 |
- Của canxi |
5 |
2849.20.00 |
- Của silic |
5 |
2849.90.00 |
- Loại khác |
5 |
|
|
|
2850.00.00 |
Hydrua, nitrua, azit, silicua và borua, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học, trừ các hợp chất carbua của nhóm 28.49. |
5 |
|
|
|
28.52 |
Các hợp chất vô cơ hoặc hữu cơ của thủy ngân, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học, trừ hỗn hống. |
|
2852.10 |
- Được xác định về mặt hóa học: |
|
2852.10.20 |
- - Các hợp chất của thủy ngân được dùng như chất phát quang |
5 |
2852.10.90 |
- - Loại khác |
5 |
2852.90 |
- Loại khác: |
|
2852.90.10 |
- - Thủy ngân tanat |
5 |
2852.90.20 |
- - Thủy ngân sulphua; thủy ngân polysulphua; thủy ngân polyphosphat; thủy ngân carbua; hợp chất thủy ngân dị vòng thuộc 2934.90.90; dẫn xuất của pepton thủy ngân; các dẫn xuất protein khác của thủy ngân |
5 |
2852.90.90 |
- - Loại khác |
5 |
|
|
|
28.53 |
Phosphua, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học, trừ phosphua sắt; các hợp chất vô cơ khác (bao gồm nước cất hoặc nước khử độ dẫn hay các loại nước tinh khiết tương tự); khí hóa lỏng (đã hoặc chưa loại bỏ khí hiếm); khí nén; hỗn hống, trừ hỗn hống của kim loại quý. |
|
2853.10.00 |
- Cyanogen chloride (chlorcyan) |
5 |
2853.90 |
- Loại khác: |
|
2853.90.10 |
- - Nước khử khoáng |
5 |
2853.90.90 |
- - Loại khác |
5 |
|
|
|
29.01 |
Hydrocarbon mạch hở. |
|
2901.10.00 |
- No |
5 |
|
- Chưa no: |
|
2901.21.00 |
- - Etylen |
5 |
2901.22.00 |
- - Propen (propylen) |
5 |
2901.23.00 |
- - Buten (butylen) và các đồng phân của nó |
5 |
2901.24.00 |
- - 1,3 - butadien và isopren |
5 |
2901.29 |
- - Loại khác: |
|
2901.29.10 |
- - - Axetylen |
5 |
2901.29.20 |
- - - Hexen và các đồng phân của nó |
5 |
2901.29.90 |
- - - Loại khác |
5 |
|
|
|
29.02 |
Hydrocarbon mạch vòng. |
|
|
- Cyclanes, cyclenes và cycloterpenes: |
|
2902.11.00 |
- - Cyclohexane |
5 |
2902.19.00 |
- - Loại khác |
5 |
2902.30.00 |
- Toluen |
5 |
|
- Xylenes: |
|
2902.41.00 |
- - o-Xylen |
5 |
2902.42.00 |
- - m-Xylen |
5 |
2902.44.00 |
- - Hỗn hợp các đồng phân của xylen |
5 |
2902.50.00 |
- Styren |
5 |
2902.60.00 |
- Etylbenzen |
5 |
2902.70.00 |
- Cumen |
5 |
2902.90 |
- Loại khác: |
|
2902.90.10 |
- - Dodecylbenzen |
5 |
2902.90.20 |
- - Các loại alkylbenzen khác |
5 |
|
|
|
29.03 |
Dẫn xuất halogen hóa của hydrocarbon. |
|
|
- Các dẫn xuất clo hóa của hydrocarbon mạch hở, no: |
|
2903.11 |
- - Clorometan (clorua metyl) và cloroetan (clorua etyl): |
|
2903.12.00 |
- - Diclorometan (metylen clorua) |
5 |
2903.13.00 |
- - Cloroform (triclorometan) |
5 |
|
- Các dẫn xuất clo hóa của hydrocarbon mạch hở, chưa no: |
|
2903.21.00 |
- - Vinyl clorua (cloroetylen) |
5 |
|
- Các dẫn xuất flo hóa, brom hóa hoặc iot hóa của hydrocarbon mạch hở: |
|
2903.39 |
- - Loại khác: |
|
2903.39.10 |
- - - Bromometan (metyl bromua) |
5 |
|
|
|
29.05 |
Rượu mạch hở và các dẫn xuất halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của chúng. |
|
|
- Rượu no đơn chức: |
|
2905.11.00 |
- - Metanol (rượu metylic) |
5 |
2905.12.00 |
- - Propan-1-ol (rượu propylic) và propan-2-ol (rượu isopropylic) |
5 |
2905.13.00 |
- - Butan-1-ol (rượu n-butylic) |
5 |
2905.14.00 |
- - Butanol khác |
5 |
2905.16.00 |
- - Octanol (rượu octylic) và đồng phân của nó |
5 |
2905.17.00 |
- - Dodecan-1-ol (lauryl alcohol), hexadecan-1-ol (cetyl alcohol) và octadecan-1-ol (stearyl alcohol) |
5 |
2905.19.00 |
- - Loại khác |
5 |
|
- Rượu đơn chức chưa no: |
|
2905.22.00 |
- - Rượu tecpen mạch hở |
5 |
2905.29.00 |
- - Loại khác |
5 |
|
- Rượu hai chức: |
|
2905.31.00 |
- - Etylen glycol (ethanediol) |
5 |
2905.32.00 |
- - Propylen glycol (propan-1,2-diol) |
5 |
2905.39.00 |
- - Loại khác |
5 |
|
- Rượu đa chức khác: |
|
2905.41.00 |
- - 2-Ethyl-2-(hydroxymethyl) propane-1,3-diol (trimethylolpropane) |
5 |
2905.42.00 |
- - Pentaerythritol |
5 |
2905.43.00 |
- - Mannitol |
5 |
2905.45.00 |
- - Glyxerin |
5 |
2905.49.00 |
- - Loại khác |
5 |
|
- Các dẫn xuất halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của rượu mạch hở: |
|
2905.51.00 |
- - Ethchlorvynol (INN) |
5 |
2905.59.00 |
- - Loại khác |
5 |
|
|
|
29.06 |
Rượu mạch vòng và các dẫn xuất halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa, hoặc nitroso hóa của chúng. |
|
|
- Cyclanic, cyclenic hay cycloterpenic: |
|
2906.11.00 |
- - Menthol |
5 |
2906.12.00 |
- - Cyclohexanol, methylcyclohexanols và dimethylcyclohexanols |
5 |
2906.13.00 |
- - Sterols và inositols |
5 |
2906.19.00 |
- - Loại khác |
5 |
|
- Loại thơm: |
|
2906.21.00 |
- - Rượu benzyl |
5 |
2906.29.00 |
- - Loại khác |
5 |
|
|
|
29.07 |
Phenols; rượu-phenol. |
|
|
- Monophenols: |
|
2907.11.00 |
- - Phenol (hydroxybenzen) và muối của nó |
5 |
2907.12.00 |
- - Cresols và muối của chúng |
5 |
2907.13.00 |
- - Octylphenol, nonylphenol và các chất đồng phân của chúng; muối của chúng |
5 |
2907.15.00 |
- - Naphthols và các muối của chúng |
5 |
2907.19.00 |
- - Loại khác |
5 |
|
- Polyphenols; rượu-phenol: |
|
2907.21.00 |
- - Resorcinol và muối của nó |
5 |
2907.22.00 |
- - Hydroquinone (quinol) và muối của nó |
5 |
2907.23.00 |
- - 4,4’-Isopropylidenediphenol (bisphenol A, diphenylolpropan) và muối của nó |
5 |
2907.29 |
- - Loại khác: |
|
2907.29.10 |
- - - Rượu- phenol |
5 |
2907.29.90 |
- - - Loại khác |
5 |
|
|
|
29.08 |
Dẫn xuất halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của phenols hoặc của rượu-phenol. |
|
|
- Các dẫn xuất chỉ chứa các nguyên tử halogen thay thế và muối của chúng: |
|
2908.11.00 |
- - Pentachlorophenol (ISO) |
5 |
2908.19.00 |
- - Loại khác |
5 |
|
- Loại khác: |
|
2908.91.00 |
- - Dinoseb (ISO) và các muối của nó |
5 |
2908.92.00 |
- - 4,6-Dinitro-o-cresol (DNOC (ISO)) và các muối của nó |
5 |
2908.99.00 |
- - Loại khác |
5 |
|
|
|
29.09 |
Ete, rượu-ete, phenol-ete, phenol-rượu-ete, peroxit rượu, peroxit ete, peroxit xeton (đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học), và các dẫn xuất halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của các chất trên. |
|
|
- Ete mạch hở và các dẫn xuất halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của chúng: |
|
2909.11.00 |
- - Dietyl ete |
5 |
2909.19.00 |
- - Loại khác |
5 |
2909.20.00 |
- Ete cyclanic, cyclenic hoặc cycloterpenic và các dẫn xuất halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của chúng |
5 |
2909.30.00 |
- Ete thơm và các dẫn xuất halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của chúng |
5 |
|
- Rượu ete và các dẫn xuất halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của chúng: |
|
2909.41.00 |
- - 2,2’-Oxydietanol (dietylen glycol, digol) |
5 |
2909.43.00 |
- - Ete monobutyl của etylen glycol hoặc của dietylen glycol |
5 |
2909.44.00 |
- - Ete monoalkyl khác của etylen glycol hoặc của dietylen glycol |
5 |
2909.49.00 |
- - Loại khác |
5 |
2909.50.00 |
- Phenol-ete, phenol-rượu-ete và các dẫn xuất halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của chúng |
5 |
2909.60.00 |
- Peroxit rượu, peroxit ete, peroxit xeton và các dẫn xuất halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của chúng |
5 |
|
|
|
29.10 |
Epoxit, rượu epoxy, phenol epoxy và ete epoxy, có một vòng ba cạnh và các dẫn xuất đã halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của chúng. |
|
2910.10.00 |
- Oxiran (etylen oxit) |
5 |
2910.20.00 |
- Metyloxiran (propylen oxit) |
5 |
2910.30.00 |
- 1- Chloro- 2,3 epoxypropane (epichlorohydrin) |
5 |
2910.40.00 |
- Dieldrin (ISO, INN) |
5 |
2910.50.00 |
- Endrin (ISO) |
5 |
2910.90.00 |
- Loại khác |
5 |
|
|
|
2911.00.00 |
Các axetal và hemiaxetal, có hoặc không có chức oxy khác, và các dẫn xuất halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của chúng. |
5 |
|
|
|
29.12 |
Aldehyt, có hoặc không có chức oxy khác; polyme mạch vòng của aldehyt; paraformaldehyt. |
|
|
- Aldehyt mạch hở không có chức oxy khác: |
|
2912.12.00 |
- - Etanal (axetaldehyt) |
5 |
2912.19.00 |
- - Loại khác |
5 |
|
- Aldehyt mạch vòng không có chức oxy khác: |
|
2912.21.00 |
- - Benzaldehyt |
5 |
2912.29.00 |
- - Loại khác |
5 |
|
- Aldehyt - rượu, ete - aldehyt, phenol - aldehyt và aldehyt có chức oxy khác: |
|
2912.41.00 |
- - Vanillin (4- hydroxy- 3- methoxybenzaldehyt) |
5 |
2912.42.00 |
- - Ethylvanillin (3-ethoxy-4-hydroxybenzaldehyt) |
5 |
2912.49 |
- - Loại khác: |
|
2912.49.10 |
- - - Aldehyt - rượu khác |
5 |
2912.49.90 |
- - - Loại khác |
5 |
2912.50.00 |
- Polyme mạch vòng của aldehyt |
5 |
2912.60.00 |
- Paraformaldehyt |
5 |
|
|
|
2913.00.00 |
Dẫn xuất halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa, hoặc nitroso hóa của các sản phẩm thuộc nhóm 29.12. |
5 |
|
|
|
29.14 |
Xeton và quinon, có hoặc không có chức oxy khác, và các dẫn xuất halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của chúng. |
|
|
- Xeton mạch hở không có chức oxy khác: |
|
2914.11.00 |
- - Axeton |
5 |
2914.12.00 |
- - Butanon (metyl etyl xeton) |
5 |
2914.13.00 |
- - 4- Metylpentan-2-one (metyl isobutyl xeton) |
5 |
2914.19.00 |
- - Loại khác |
5 |
|
- Xeton cyclanic, xeton cyclenic hoặc xeton cycloterpenic không có chức oxy khác: |
|
2914.22.00 |
- - Cyclohexanon và metylcyclohexanon |
5 |
2914.23.00 |
- - Ionon và metylionon |
5 |
2914.29 |
- - Loại khác: |
|
2914.29.10 |
- - - Long não |
5 |
2914.29.90 |
- - - Loại khác |
5 |
|
- Xeton thơm không có chức oxy khác: |
|
2914.31.00 |
- - Phenylaxeton (phenylpropan -2- one) |
5 |
2914.39.00 |
- - Loại khác |
5 |
2914.40.00 |
- Rượu-xeton và aldehyt-xeton |
5 |
2914.50.00 |
- Phenol-xeton và xeton có chức oxy khác |
5 |
|
- Quinones: |
|
2914.61.00 |
- - Anthraquinon |
5 |
2914.62.00 |
- - Coenzyme Q10 (ubidecarenone (INN)) |
5 |
2914.69.00 |
- - Loại khác |
5 |
|
- Các dẫn xuất halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa |
|
2914.71.00 |
- - Chlordecone (ISO) |
5 |
2914.79.00 |
- - Loại khác |
5 |
|
|
|
29.15 |
Axit carboxylic đơn chức no mạch hở và các anhydrit, halogenua, peroxit và peroxyaxit của chúng; các dẫn xuất halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của các chất trên. |
|
|
- Axit formic, muối và este của nó: |
|
2915.11.00 |
- - Axit formic |
5 |
2915.12.00 |
- - Muối của axit formic |
5 |
2915.13.00 |
- - Este của axit formic |
5 |
|
- Axit axetic và muối của nó; anhydrit axetic: |
|
2915.21.00 |
- - Axit axetic |
5 |
2915.24.00 |
- - Anhydrit axetic |
5 |
2915.29 |
- - Loại khác: |
|
2915.29.10 |
- - - Natri axetat; các coban axetat |
5 |
2915.29.90 |
- - - Loại khác |
5 |
|
- Este của axit axetic: |
|
2915.31.00 |
- - Etyl axetat |
5 |
2915.32.00 |
- - Vinyl axetat |
5 |
2915.33.00 |
- - n-Butyl axetat |
5 |
2915.36.00 |
- - Dinoseb(ISO) axetat |
5 |
2915.39 |
- - Loại khác: |
|
2915.39.10 |
- - - Isobutyl axetat |
5 |
2915.39.20 |
- - - 2- Ethoxyetyl axetat |
5 |
2915.39.90 |
- - - Loại khác |
5 |
2915.40.00 |
- Axit mono-, di- hoặc tricloroaxetic, muối và este của chúng |
5 |
2915.50.00 |
- Axit propionic, muối và este của nó |
5 |
2915.60.00 |
- Axit butanoic, axit pentanoic, muối và este của chúng |
5 |
2915.70 |
- Axit palmitic, axit stearic, muối và este của chúng: |
|
2915.70.10 |
- - Axit palmitic, muối và este của nó |
5 |
2915.70.20 |
- - Axit stearic |
5 |
2915.70.30 |
- - Muối và este của axit stearic |
5 |
2915.90 |
- Loại khác: |
|
2915.90.10 |
- - Clorua axetyl |
5 |
2915.90.20 |
- - Axit lauric, axit myristic, muối và este của chúng |
5 |
2915.90.30 |
- - Axit caprylic, muối và este của nó |
5 |
2915.90.40 |
- - Axit capric, muối và este của nó |
5 |
2915.90.90 |
- - Loại khác |
5 |
|
|
|
29.16 |
Axit carboxylic đơn chức mạch hở chưa no, axit carboxylic đơn chức mạch vòng, các anhydrit, halogenua, peroxit và peroxyaxit của chúng; các dẫn xuất halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của chúng. |
|
|
- Axit carboxylic đơn chức mạch hở chưa no, các anhydrit, halogenua, peroxit, peroxyaxit của chúng và các dẫn xuất của các chất trên: |
|
2916.11.00 |
- - Axit acrylic và muối của nó |
5 |
2916.12.00 |
- - Este của axit acrylic |
5 |
2916.13.00 |
- - Axit metacrylic và muối của nó |
5 |
2916.14 |
- - Este của axit metacrylic: |
|
2916.14.10 |
- - - Metyl metacrylat |
5 |
2916.14.90 |
- - - Loại khác |
5 |
2916.15.00 |
- - Axit oleic, axit linoleic hoặc axit linolenic, muối và este của nó |
5 |
2916.16.00 |
- - Binapacryl (ISO) |
5 |
2916.19.00 |
- - Loại khác |
5 |
2916.20.00 |
- Axit carboxylic đơn chức của cyclanic, cyclenic hoặc cycloterpenic, các anhydrit, halogenua, peroxit, peroxyaxit của chúng và các dẫn xuất của các chất trên |
5 |
|
- Axit carboxylic thơm đơn chức, các anhydrit, halogenua, peroxit, peroxyaxit của chúng và các dẫn xuất của các chất trên: |
|
2916.32.00 |
- - Peroxit benzoyl và clorua benzoyl |
5 |
2916.34.00 |
- - Axit phenylaxetic và muối của nó |
5 |
2916.39 |
- - Loại khác: |
|
2916.39.10 |
- - - Axit axetic 2,4- Diclorophenyl và muối và este của nó |
5 |
2916.39.20 |
- - - Este của axit phenylaxetic |
5 |
2916.39.90 |
- - - Loại khác |
5 |
|
|
|
29.17 |
Axit carboxylic đa chức, các anhydrit, halogenua, peroxit và peroxyaxit của chúng; các dẫn xuất halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của các chất trên. |
|
|
- Axit carboxylic đa chức mạch hở, các anhydrit, halogenua, peroxit, peroxyaxit của chúng và các dẫn xuất của các chất trên: |
|
2917.11.00 |
- - Axit oxalic, muối và este của nó |
5 |
2917.12 |
- - Axit adipic, muối và este của nó: |
|
2917.12.90 |
- - - Loại khác |
5 |
2917.13.00 |
- - Axit azelaic, axit sebacic, muối và este của chúng |
5 |
2917.14.00 |
- - Anhydrit maleic |
5 |
2917.19.00 |
- - Loại khác |
5 |
2917.20.00 |
- Axit carboxylic đa chức của cyclanic, cyclenic hoặc cycloterpenic, các anhydrit, halogenua, peroxit, peroxyaxit của chúng và các dẫn xuất của các chất trên |
5 |
|
- Axit carboxylic thơm đa chức, các anhydrit, halogenua, peroxit, peroxyaxit của chúng và các dẫn xuất của các chất trên: |
|
2917.35.00 |
- - Phthalic anhydrit |
5 |
2917.36.00 |
- - Axit terephthalic và muối của nó |
5 |
2917.37.00 |
- - Dimetyl terephthalat |
5 |
2917.39 |
- - Loại khác: |
|
2917.39.20 |
- - - Các hợp chất phthalic khác của loại được sử dụng như là chất hóa dẻo và este của anhydrit phthalic |
5 |
2917.39.90 |
- - - Loại khác |
5 |
|
|
|
29.18 |
Axit carboxylic có thêm chức oxy và các anhydrit, halogenua, peroxit và peroxyaxit của chúng; các dẫn xuất halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của các chất trên. |
|
|
- Axit carboxylic có chức rượu nhưng không có chức oxy khác, các anhydrit, halogenua, peroxit, peroxyaxit của chúng và các dẫn xuất của các chất trên: |
|
2918.11.00 |
- - Axit lactic, muối và este của nó |
5 |
2918.12.00 |
- - Axit tartaric |
5 |
2918.13.00 |
- - Muối và este của axit tartaric |
5 |
2918.16.00 |
- - Axit gluconic, muối và este của nó |
5 |
2918.17.00 |
- - Axit 2,2-Diphenyl-2-hydroxyacetic (axit benzilic) |
5 |
2918.18.00 |
- - Chlorobenzilate (ISO) |
5 |
2918.19.00 |
- - Loại khác |
5 |
|
- Axit carboxylic có chức phenol nhưng không có chức oxy khác, các anhydrit, halogenua, peroxit, peroxyaxit của chúng và các dẫn xuất của các chất trên: |
|
2918.21.00 |
- - Axit salicylic và muối của nó |
5 |
2918.22.00 |
- - Axit o-Axetylsalicylic, muối và este của nó |
5 |
2918.23.00 |
- - Este khác của axit salicylic và muối của chúng |
5 |
2918.29 |
- - Loại khác: |
|
2918.29.10 |
- - - Este sulphonic alkyl của phenol |
5 |
2918.29.90 |
- - - Loại khác |
5 |
2918.30.00 |
- Axit carboxylic có chức aldehyt hoặc chức xeton nhưng không có chức oxy khác, các anhydrit, halogenua, peroxit, peroxyaxit của chúng và các dẫn xuất của các chất trên |
5 |
|
- Loại khác: |
|
2918.91.00 |
- - 2,4,5-T (ISO) (axit 2,4,5-triclorophenoxyaxetic), muối và este của nó |
5 |
2918.99.00 |
- - Loại khác |
5 |
|
|
|
29.20 |
Este của axit vô cơ khác của các phi kim loại (trừ este của hydro halogenua) và muối của chúng; các dẫn xuất halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của các chất trên. |
|
|
- Este thiophosphoric (phosphorothioates) và muối của chúng; các dẫn xuất halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của chúng: |
|
2920.11.00 |
- - Parathion (ISO) và parathion-methyl (ISO) (methyl- parathion) |
5 |
2920.19.00 |
- - Loại khác |
5 |
|
- Phosphite este và muối của chúng; các dẫn xuất halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của chúng: |
|
2920.21.00 |
- - Dimethyl phosphite |
5 |
2920.22.00 |
- - Diethyl phosphite |
5 |
2920.23.00 |
- - Trimethyl phosphite |
5 |
2920.24.00 |
- - Triethyl phosphite |
5 |
2920.29.00 |
- - Loại khác |
5 |
2920.30.00 |
- Endosulfan (ISO) |
5 |
2920.90.00 |
- - Loại khác |
5 |
|
|
|
29.21 |
Hợp chất chức amin. |
|
|
- Amin đơn chức mạch hở và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng: |
|
2921.11.00 |
- - Metylamin, di- hoặc trimetylamin và muối của chúng |
5 |
2921.12.00 |
- - 2-(N,N-Dimethylamino)ethylchloride hydrochloride |
5 |
2921.13.00 |
- - 2-(N,N-Diethylamino)ethylchloride hydrochloride |
5 |
2921.14.00 |
- - 2-(N,N-Diisopropylamino)ethyclhloride hydrochloride |
5 |
2921.19.00 |
- - Loại khác |
5 |
|
- Amin đa chức mạch hở và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng: |
|
2921.21.00 |
- - Etylendiamin và muối của nó |
5 |
2921.22.00 |
- - Hexametylendiamin và muối của nó |
5 |
2921.29.00 |
- - Loại khác |
5 |
2921.30.00 |
- Amin đơn hoặc đa chức của cyclanic, cyclenic hoặc cycloterpenic, và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng |
5 |
|
- Amin thơm đơn chức và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng: |
|
2921.41.00 |
- - Anilin và muối của nó |
5 |
2921.42.00 |
- - Các dẫn xuất anilin và muối của chúng |
5 |
2921.43.00 |
- - Toluidines và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng |
5 |
2921.44.00 |
- - Diphenylamin và các dẫn xuất của nó; muối của chúng |
5 |
2921.45.00 |
- - 1- Naphthylamin (alpha-naphthylamin), 2- naphthylamin (beta-naphthylamin) và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng |
5 |
2921.46.00 |
- - Amfetamine (INN), benzfetamine (INN), dexamfetamine (INN), etilamfetamine (INN), fencamfamin (INN), lefetamine (INN), levamfetamine (INN), mefenorex (INN) và phentermine (INN); muối của chúng |
5 |
2921.49.00 |
- - Loại khác |
5 |
|
- Amin thơm đa chức và các chất dẫn xuất của chúng; muối của chúng: |
|
2921.51.00 |
- - o-, m-, p- Phenylenediamine, diaminotoluenes và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng |
5 |
2921.59.00 |
- - Loại khác |
5 |
|
|
|
29.22 |
Hợp chất amino chức oxy. |
|
|
- Rượu - amino, trừ loại chứa 2 chức oxy trở lên, ete và este của chúng; muối của chúng: |
|
2922.14.00 |
- - Dextropropoxyphene (INN) và muối của chúng |
5 |
2922.19 |
- - Loại khác: |
|
2922.19.10 |
- - - Ethambutol và muối của nó, este và các dẫn xuất khác |
5 |
|
- Amino - aldehyt, amino-xeton và amino-quinon, trừ loại chứa hai chức oxy trở lên; muối của chúng: |
|
2922.31.00 |
- - Amfepramone (INN), methadone (INN) và normethadone (INN); muối của chúng |
5 |
|
- Axit - amino, trừ loại chứa 2 chức oxy trở lên, và este của chúng; muối của chúng: |
|
2922.41.00 |
- - Lysin và este của nó; muối của chúng |
5 |
2922.49.00 |
- - Loại khác |
5 |
2922.50 |
- Phenol-rượu-amino, phenol-axit-amino và các hợp chất amino khác có chức oxy: |
|
2922.50.10 |
- - p-Aminosalicylic axit và muối, este và các dẫn xuất khác của nó |
5 |
2922.50.90 |
- - Loại khác |
5 |
|
|
|
29.23 |
Muối và hydroxit amoni bậc 4; lecithins và phosphoaminolipid khác, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học. |
|
2923.10.00 |
- Cholin và muối của nó |
5 |
2923.20 |
- Lecithins và các phosphoaminolipid khác: |
|
2923.20.90 |
- - Loại khác |
5 |
2923.30.00 |
- Tetraethylammonium perfluorooctane sulphonate |
5 |
2923.40.00 |
- Didecyldimethylammonium perfluorooctane sulphonate |
5 |
2923.90.00 |
- Loại khác |
5 |
|
|
|
29.24 |
Hợp chất chức carboxyamit; hợp chất chức amit của axit carbonic. |
|
|
- Amit mạch hở (kể cả carbamates mạch hở) và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng: |
|
2924.11.00 |
- - Meprobamate (INN) |
5 |
2924.12 |
- - Fluoroacetamide (ISO), monocrotophos (ISO) và phosphamidon (ISO): |
|
2924.12.10 |
- - - Fluoroacetamide (ISO) và phosphamidon (ISO) |
5 |
2924.12.20 |
- - - Monocrotophos (ISO) |
5 |
2924.19 |
- - Loại khác: |
|
2924.19.10 |
- - - Carisophrodol |
5 |
2924.19.90 |
- - - Loại khác |
5 |
|
- Amit mạch vòng (kể cả carbamates mạch vòng) và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng: |
|
2924.21 |
- - Ureines và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng: |
|
2924.21.10 |
- - - 4- Ethoxyphenylurea (dulcin) |
5 |
2924.21.20 |
- - - Diuron và monuron |
5 |
2924.21.90 |
- - - Loại khác |
5 |
2924.24.00 |
- - Ethinamate (INN) |
5 |
2924.25.00 |
- - Alachlor (ISO) |
5 |
2924.29 |
- - Loại khác: |
|
2924.29.30 |
- - - Acetaminophen (paracetamol); salicylamide; ethoxybenzamide |
5 |
2924.29.90 |
- - - Loại khác |
5 |
|
|
|
29.25 |
Hợp chất chức carboxyimit (kể cả saccharin và muối của nó) và các hợp chất chức imin. |
|
|
- Imit và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng: |
|
2925.12.00 |
- - Glutethimide (INN) |
5 |
2925.19.00 |
- - Loại khác |
5 |
|
- Imin và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng: |
|
2925.21.00 |
- - Chlodimeform (ISO) |
5 |
2925.29.00 |
- - Loại khác |
5 |
|
|
|
29.26 |
Hợp chất chức nitril. |
|
2926.10.00 |
- Acrylonitril |
5 |
2926.20.00 |
- 1-Cyanoguanidine (dicyandiamide) |
5 |
2926.30.00 |
- Fenproporex (INN) và muối của nó; methadone (INN) intermediate (4-cyano-2-dimethylamino-4, 4- diphenylbutane) |
5 |
2926.40.00 |
- alpha-Phenylacetoacetonitrile |
5 |
2926.90.00 |
- Loại khác |
5 |
|
|
|
29.27 |
Hợp chất diazo-, azo- hoặc azoxy. |
|
2927.00.10 |
- Azodicarbonamide |
5 |
2927.00.90 |
- Loại khác |
5 |
|
|
|
29.28 |
Dẫn xuất hữu cơ của hydrazin hoặc của hydroxylamin. |
|
2928.00.10 |
- Linuron |
5 |
2928.00.90 |
- Loại khác |
5 |
|
|
|
29.29 |
Hợp chất chức nitơ khác. |
|
2929.10 |
- Isocyanates: |
|
2929.10.10 |
- - Diphenylmetan diisoxyanat (MDI) |
5 |
2929.10.20 |
- - Toluen diisoxyanat |
5 |
2929.90 |
- Loại khác: |
|
2929.90.90 |
- - Loại khác |
5 |
|
|
|
29.30 |
Hợp chất lưu huỳnh-hữu cơ. |
|
2930.20.00 |
- Thiocarbamates và dithiocarbamates |
5 |
2930.30.00 |
- Thiuram mono-, di- hoặc tetrasulphua |
5 |
2930.40.00 |
- Methionin |
5 |
2930.60.00 |
- 2-(N,N-Diethylamino)ethanethiol |
5 |
2930.70.00 |
- Bis(2-hydroxyethyl)sulfide (thiodiglycol (INN)) |
5 |
2930.80.00 |
- Aldicarb (ISO), captafol (ISO) và methamidophos (ISO) |
5 |
2930.90 |
- Loại khác: |
|
2930.90.10 |
- - Dithiocarbonates |
5 |
2930.90.90 |
- - Loại khác |
5 |
|
|
|
29.31 |
Hợp chất vô cơ - hữu cơ khác. |
|
2931.10 |
- Chì tetrametyl và chì tetraetyl: |
|
2931.10.10 |
- - Chì tetrametyl |
5 |
2931.10.20 |
- - Chì tetraetyl |
5 |
2931.20.00 |
- Hợp chất tributyltin |
5 |
|
- Các dẫn xuất phospho - hữu cơ khác: |
|
2931.31.00 |
- - Dimethyl methylphosphonate |
5 |
2931.32.00 |
- - Dimethyl propylphosphonate |
5 |
2931.33.00 |
- - Diethyl ethylphosphonate |
5 |
2931.34.00 |
- - Natri 3-(trihydroxysilyl)propyl methylphosphonate |
5 |
2931.35.00 |
- - 2,4,6-Tripropyl-1,3,5,2,4,6-trioxatriphosphinane 2,4,6- trioxide |
5 |
2931.36.00 |
- - (5-Ethyl-2-methyl-2-oxido-1,3,2-dioxaphosphinan- 5-yl)methyl methyl methylphosphonate |
5 |
2931.37.00 |
- - Bis [(5-ethyl-2-methyl-2-oxido-1,3,2- dioxaphosphinan-5-yl)methyl] methylphosphonate |
5 |
2931.38.00 |
- - Muối của axit methylphosphonic và (aminoiminomethyl)urea (1: 1) |
5 |
2931.39.00 |
- - Loại khác |
5 |
2931.90 |
- Loại khác: |
|
|
- - N-(phosphonomethyl) glycine và muối của chúng: |
5 |
2931.90.21 |
- - - N-(phosphonomethyl) glycine |
5 |
2931.90.22 |
- - - Muối của N-(phosphonomethyl) glycine |
5 |
2931.90.30 |
- - Ethephone |
5 |
|
- - Các hợp chất arsen - hữu cơ: |
|
2931.90.41 |
- - - Dạng lỏng |
5 |
2931.90.49 |
- - - Loại khác |
5 |
2931.90.50 |
- - Dimethyltin dichloride |
5 |
2931.90.90 |
- - Loại khác |
5 |
|
|
|
29.32 |
Hợp chất dị vòng chỉ chứa (các) dị tố oxy. |
|
|
- Hợp chất có chứa một vòng furan chưa ngưng tụ (đã hoặc chưa hydro hóa) trong cấu trúc: |
|
2932.11.00 |
- - Tetrahydrofuran |
5 |
2932.12.00 |
- - 2-Furaldehyde (furfuraldehyde) |
5 |
2932.13.00 |
- - Furfuryl alcohol và tetrahydrofurfuryl alcohol |
5 |
2932.14.00 |
- - Sucralose |
5 |
2932.19.00 |
- - Loại khác |
5 |
2932.20 |
- Lactones: |
5 |
2932.20.10 |
- - Coumarin N-(1,2-Benzopyrone) methylcoumarins và ethyl- coumarin |
5 |
2932.20.90 |
- - Loại khác |
5 |
|
- Loại khác: |
|
2932.91.00 |
- - Isosafrole |
5 |
2932.92.00 |
- - 1-(1,3-Benzodioxol-5-yl)propan-2-one |
5 |
2932.93.00 |
- - Piperonal |
5 |
2932.94.00 |
- - Safrole |
5 |
2932.95.00 |
- - Tetrahydrocannabinol (tất cả các đồng phân) |
5 |
2932.99 |
- - Loại khác: |
|
2932.99.10 |
- - - Carbofuran |
5 |
2932.99.90 |
- - - Loại khác |
5 |
|
|
|
29.33 |
Hợp chất dị vòng chỉ chứa (các) dị tố ni tơ. |
|
|
- Hợp chất có chứa một vòng pyrazol chưa ngưng tụ (đã hoặc chưa hydro hóa) trong cấu trúc: |
|
2933.11.00 |
- - Phenazon (antipyrin) và các dẫn xuất của nó |
5 |
2933.19.00 |
- - Loại khác |
5 |
|
- Hợp chất có chứa một vòng imidazol chưa ngưng tụ (đã hoặc chưa hydro hóa) trong cấu trúc: |
|
2933.21.00 |
- - Hydantoin và các dẫn xuất của nó |
5 |
2933.29.00 |
- - Loại khác: |
5 |
|
- Hợp chất có chứa một vòng pyridin chưa ngưng tụ (đã hoặc chưa hydro hóa) trong cấu trúc: |
|
2933.31.00 |
- - Piridin và muối của nó |
5 |
2933.32.00 |
- - Piperidin và muối của nó |
5 |
2933.33.00 |
- - Alfentanil (INN), anileridine (INN), bezitramide (INN), bromazepam (INN), difenoxin (INN), diphenoxylate (INN), dipipanone (INN), fentanyl (INN), ketobemidone (INN), methylphenidate (INN), pentazocine (INN), pethidine (INN), pethidine (INN) intermediate A, phencyclidine (INN) (PCP), phenoperidine (INN), pipradrol (INN), piritramide (INN), propiram (INN) và trimeperidine (INN); các muối của chúng |
5 |
2933.39 |
- - Loại khác: |
|
2933.39.10 |
- - - Clopheniramin và isoniazid |
5 |
2933.39.30 |
- - - Muối paraquat |
5 |
2933.39.90 |
- - - Loại khác |
5 |
|
- Hợp chất chứa trong cấu trúc 1 vòng quinolin hoặc hệ vòng isoquinolin (đã hoặc chưa hydro hóa), chưa ngưng tụ thêm: |
|
2933.41.00 |
- - Levorphanol (INN) và muối của nó |
5 |
2933.49 |
- - Loại khác: |
|
2933.49.10 |
- - - Dextromethorphan |
5 |
2933.49.90 |
- - - Loại khác |
5 |
|
- Hợp chất có chứa 1 vòng pyrimidin (đã hoặc chưa hydro hóa) hoặc vòng piperazin trong cấu trúc: |
|
2933.52.00 |
- - Malonylurea (axit bacbituric) và các muối của nó |
5 |
2933.53.00 |
- - Allobarbital (INN), amobarbital (INN), barbital (INN), butalbital (INN), butobarbital, cyclobarbital (INN), methylphenobarbital (INN), pentobarbital (INN), phenobarbital (INN), secbutabarbital (INN), secobarbital (INN) và vinylbital (INN); các muối của chúng |
5 |
2933.54.00 |
- - Các dẫn xuất khác của malonylurea (axit barbituric); muối của chúng |
5 |
2933.55.00 |
- - Loprazolam (INN), mecloqualone (INN), methaqualone (INN) và zipeprol (INN); các muối của chúng |
5 |
2933.59 |
- - Loại khác: |
|
2933.59.10 |
- - - Diazinon |
5 |
2933.59.90 |
- - - Loại khác |
5 |
|
- Hợp chất chứa một vòng triazin chưa ngưng tụ (đã hoặc chưa hydro hóa) trong cấu trúc: |
|
2933.61.00 |
- - Melamin |
5 |
2933.69.00 |
- - Loại khác |
5 |
|
- Lactams: |
|
2933.71.00 |
- - 6-Hexanelactam (epsilon-caprolactam) |
5 |
2933.72.00 |
- - Clobazam (INN) và methyprylon (INN) |
5 |
2933.79.00 |
- - Lactam khác |
5 |
|
- Loại khác: |
|
2933.91.00 |
- - Alprazolam (INN), camazepam (INN), chlordiazepoxide (INN), clonazepam (INN), clorazepate, delorazepam (INN), diazepam (INN), estazolam (INN), ethyl loflazepate (INN), fludiazepam (INN), flunitrazepam (INN), flurazepam (INN), halazepam (INN), lorazepam (INN), lormetazepam (INN), mazindol (INN), medazepam (INN), midazolam (INN), nimetazepam (INN), nitrazepam (INN), nordazepam (INN), oxazepam (INN), pinazepam (INN), prazepam (INN), pyrovalerone (INN), temazepam (INN), tetrazepam (INN) và triazolam (INN); muối của chúng |
5 |
2933.92.00 |
- - Azinphos-methyl (ISO) |
5 |
2933.99 |
- - Loại khác: |
|
2933.99.10 |
- - - Mebendazole hoặc parbendazole |
5 |
2933.99.90 |
- - - Loại khác |
5 |
|
|
|
29.34 |
Các axit nucleic và muối của chúng; đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học; hợp chất dị vòng khác. |
|
2934.10.00 |
- Hợp chất có chứa 1 vòng thiazol chưa ngưng tụ (đã hoặc chưa hydro hóa) trong cấu trúc |
5 |
2934.20.00 |
- Hợp chất có chứa trong cấu trúc 1 hệ vòng benzothiazol (đã hoặc chưa hydro hóa), chưa ngưng tụ thêm |
5 |
2934.30.00 |
- Hợp chất có chứa trong cấu trúc 1 hệ vòng phenothiazin (đã hoặc chưa hydro hóa), chưa ngưng tụ thêm |
5 |
|
- Loại khác: |
|
2934.91.00 |
- - Aminorex (INN), brotizolam (INN), clotiazepam (INN), cloxazolam (INN), dextromoramide (INN), haloxazolam (INN), ketazolam (INN), mesocarb (INN), oxazolam (INN), pemoline (INN), phendimetrazine (INN), phenmetrazine (INN) và sufentanil (INN); muối của chúng |
5 |
2934.99 |
- - Loại khác: |
|
2934.99.30 |
- - - Axit 6-Aminopenicillanic |
5 |
2934.99.50 |
- - - Oxadiazon, với độ tinh khiết tối thiểu là 94% |
5 |
|
|
|
29.35 |
Sulphonamides. |
|
2935.10.00 |
- N-Methylperfluorooctane sulphonamide |
5 |
2935.20.00 |
- N-Ethylperfluorooctane sulphonamide |
5 |
2935.30.00 |
- N-Ethyl-N-(2-hydroxyethyl) perfluorooctane sulphonamide |
5 |
2935.40.00 |
- N-(2-Hydroxyethyl)-N-methylperfluorooctane sulphonamide |
5 |
2935.50.00 |
- Các perfluorooctane sulphonamide khác |
5 |
2935.90.00 |
- Loại khác |
5 |
|
|
|
29.36 |
Tiền vitamin và vitamin các loại, tự nhiên hoặc tái tạo bằng phương pháp tổng hợp (kể cả các chất cô đặc tự nhiên), các dẫn xuất của chúng sử dụng chủ yếu như vitamin, và hỗn hợp của các chất trên, có hoặc không có bất kỳ loại dung môi nào. |
|
|
- Vitamin và các dẫn xuất của chúng, chưa pha trộn: |
|
2936.21.00 |
- - Vitamin A và các dẫn xuất của chúng |
5 |
2936.22.00 |
- - Vitamin B1 và các dẫn xuất của nó |
5 |
2936.23.00 |
- - Vitamin B2 và các dẫn xuất của nó |
5 |
2936.24.00 |
- - Axit D- hoặc DL-Pantothenic (vitamin B3 hoặc vitamin B5) và các dẫn xuất của nó |
5 |
2936.25.00 |
- - Vitamin B6 và các dẫn xuất của nó |
5 |
2936.26.00 |
- - Vitamin B12 và các dẫn xuất của nó |
5 |
2936.27.00 |
- - Vitamin C và các dẫn xuất của nó |
5 |
2936.28.00 |
- - Vitamin E và các dẫn xuất của nó |
5 |
2936.29.00 |
- - Vitamin khác và các dẫn xuất của chúng |
5 |
2936.90.00 |
- Loại khác, kể cả các chất cô đặc tự nhiên |
5 |
|
|
|
29.37 |
Các hormon, prostaglandins, thromboxanes và leukotrienes, tự nhiên hoặc tái tạo bằng phương pháp tổng hợp; các dẫn xuất và các chất có cấu trúc tương tự của chúng, kể cả chuỗi polypeptit cải biến, được sử dụng chủ yếu như hormon. |
|
|
- Các hormon polypeptit , các hormon protein và các hormon glycoprotein, các dẫn xuất và các chất có cấu trúc tương tự của chúng: |
|
2937.11.00 |
- - Somatotropin, các dẫn xuất và các chất có cấu trúc tương tự của nó |
5 |
2937.12.00 |
- - Insulin và muối của nó |
5 |
2937.19.00 |
- - Loại khác |
5 |
|
- Các hormon steroit, các dẫn xuất và các chất có cấu trúc tương tự của chúng: |
|
2937.21.00 |
- - Cortisone, hydrocortisone, prednisone (dehydrocortisone) và prednisolone (dehydrohydrocortisone) |
5 |
2937.22.00 |
- - Các dẫn xuất halogen hóa của các hormon corticosteroit (corticosteroidal hormones) |
5 |
2937.23.00 |
- - Oestrogens và progestogens |
5 |
2937.29.00 |
- - Loại khác |
5 |
2937.50.00 |
- Prostaglandins, thromboxanes và leukotrienes, các dẫn xuất và các chất có cấu trúc tương tự của chúng |
5 |
2937.90 |
- Loại khác: |
|
2937.90.10 |
- - Hợp chất amino chức oxy |
5 |
2937.90.20 |
- - Epinephrine; các dẫn xuất của amino - axit |
5 |
2937.90.90 |
- - Loại khác |
5 |
|
|
|
29.39 |
Alkaloit, tự nhiên hoặc tái tạo bằng phương pháp tổng hợp, và các muối, ete, este và các dẫn xuất khác của chúng. |
|
|
- Alkaloit từ thuốc phiện và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng: |
|
2939.11 |
- - Cao thuốc phiện; buprenorphine (INN), codeine, dihydrocodeine (INN), ethylmorphine, etorphine (INN), heroin, hydrocodone (INN), hydromorphone (INN), morphine, nicomorphine (INN), oxycodone (INN), oxymorphone (INN), pholcodine (INN), thebacon (INN) và thebaine; các muối của chúng: |
|
2939.11.10 |
- - - Cao thuốc phiện và muối của chúng |
5 |
2939.11.90 |
- - - Loại khác |
5 |
2939.19.00 |
- - Loại khác |
5 |
2939.20 |
- Alkaloit của cây canh-ki-na và dẫn xuất của chúng; muối của chúng: |
|
2939.20.10 |
- - Quinine và các muối của nó |
5 |
2939.20.90 |
- - Loại khác |
5 |
2939.30.00 |
- Cafein và các muối của nó |
5 |
|
- Ephedrines và muối của chúng: |
|
2939.41.00 |
- - Ephedrine và muối của nó |
5 |
2939.42.00 |
- - Pseudoephedrine (INN) và muối của nó |
5 |
2939.43.00 |
- - Cathine (INN) và muối của nó |
5 |
2939.44.00 |
- - Norephedrine và muối của nó |
5 |
2939.49 |
- - Loại khác |
5 |
2939.49.10 |
- - - Phenylpropanolamine (PPA) |
5 |
2939.49.90 |
- - - Loại khác |
5 |
|
- Theophylline và aminophylline (theophylline- ethylenediamine) và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng: |
|
2939.51.00 |
- - Fenetylline (INN) và muối của nó |
5 |
2939.59.00 |
- - Loại khác |
5 |
|
- Alkaloit của hạt cựa (mầm) lúa mạch (alkaloids of rye ergot) và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng: |
|
2939.61.00 |
- - Ergometrine (INN) và các muối của nó |
5 |
2939.62.00 |
- - Ergotamine (INN) và các muối của nó |
5 |
2939.63.00 |
- - Axit lysergic và các muối của nó |
5 |
2939.69.00 |
- - Loại khác |
5 |
|
- Loại khác, có nguồn gốc thực vật: |
|
2939.71.00 |
- - Cocaine, ecgonine, levometamfetamine, metamfetamine (INN), metamfetamine racemate; các muối, este và các dẫn xuất khác của chúng |
5 |
2939.79.00 |
- - Loại khác |
5 |
2939.80.00 |
- Loại khác: |
5 |
|
|
|
29.41 |
Kháng sinh. |
|
2941.10 |
- Các penicillin và các dẫn xuất của chúng có cấu trúc là axit penicillanic; muối của chúng: |
|
2941.10.90 |
- - Loại khác |
5 |
2941.20.00 |
- Các streptomycin và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng |
5 |
2941.30.00 |
- Các tetracyclin và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng |
5 |
2941.40.00 |
- Cloramphenicol và các dẫn xuất của nó; muối của chúng |
5 |
2941.50.00 |
- Erythromycin và các dẫn xuất của nó; muối của chúng |
5 |
2941.90.00 |
- Loại khác |
5 |
|
|
|
30.01 |
Các tuyến và các bộ phận cơ thể khác dùng để chữa bệnh, ở dạng khô, đã hoặc chưa làm thành dạng bột; chiết xuất từ các tuyến hoặc các bộ phận cơ thể khác hoặc từ các dịch tiết của chúng dùng để chữa bệnh; heparin và các muối của nó; các chất khác từ người hoặc động vật được điều chế dùng cho phòng bệnh hoặc chữa bệnh, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác. |
|
3001.20.00 |
- Chiết xuất từ các tuyến hoặc các bộ phận cơ thể khác hoặc từ các dịch tiết của chúng |
5 |
3001.90.00 |
- Loại khác |
5 |
|
|
|
30.02 |
Máu người; máu động vật đã điều chế dùng cho chữa bệnh, phòng bệnh hoặc chẩn đoán bệnh; kháng huyết thanh, các phần phân đoạn của máu và các sản phẩm miễn dịch, có hoặc không cải biến hoặc thu được từ quy trình công nghệ sinh học; vắc xin, độc tố, vi sinh nuôi cấy (trừ các loại men) và các sản phẩm tương tự. |
|
|
- Kháng huyết thanh, các phần phân đoạn khác của máu và các sản phẩm miễn dịch, có hoặc không cải biến hoặc thu được từ quy trình công nghệ sinh học: |
|
3002.11.00 |
- - Bộ thử chuẩn đoán bệnh sốt rét |
5 |
3002.12 |
- - Kháng huyết thanh và các phần phân đoạn khác của máu: |
|
3002.12.10 |
- - - Kháng huyết thanh; dung dịch đạm huyết thanh; bột hemoglobin |
5 |
3002.12.90 |
- - - Loại khác |
5 |
3002.13.00 |
- - Các sản phẩm miễn dịch, chưa được pha trộn, chưa đóng gói theo liều lượng hoặc làm thành dạng nhất định hoặc đóng gói để bán lẻ |
5 |
3002.14.00 |
- - Các sản phẩm miễn dịch, được pha trộn, chưa đóng gói theo liều lượng hoặc làm thành dạng nhất định hoặc đóng gói để bán lẻ |
5 |
3002.15.00 |
- - Các sản phẩm miễn dịch, đóng gói theo liều lượng hoặc làm thành dạng nhất định hoăc đóng gói để bán lẻ |
5 |
3002.19.00 |
- - Loại khác |
5 |
3002.20 |
- Vắc xin cho người: |
|
3002.20.10 |
- - Vắc xin uốn ván |
5 |
3002.20.20 |
- - Vắc xin ho gà, sởi, viêm màng não hoặc bại liệt |
5 |
3002.20.90 |
- - Loại khác |
5 |
3002.30.00 |
- Vắc xin thú y |
5 |
3002.90.00 |
- Loại khác |
5 |
|
|
|
30.03 |
Thuốc (trừ các mặt hàng thuộc nhóm 30.02, 30.05 hoặc 30.06) gồm từ hai hay nhiều thành phần trở lên đã pha trộn với nhau dùng cho phòng bệnh hoặc chữa bệnh, chưa được đóng gói theo liều lượng hoặc làm thành hình dạng nhất định hoặc đóng gói để bán lẻ. |
|
3003.10 |
- Chứa penicillin hoặc dẫn xuất của chúng, có cấu trúc axit penicillanic, hoặc streptomycins hoặc các dẫn xuất của chúng: |
|
3003.10.90 |
- - Loại khác |
5 |
3003.20.00 |
- Loại khác, chứa các kháng sinh |
5 |
|
- Loại khác, chứa hormon hoặc các sản phẩm khác thuộc nhóm 29.37: |
|
3003.31.00 |
- - Chứa insulin |
5 |
3003.39.00 |
- - Loại khác |
5 |
|
- Loại khác, chứa alkaloit hoặc các dẫn xuất của chúng: |
|
3003.41.00 |
- - Chứa ephedrine hoặc muối của nó |
5 |
3003.42.00 |
- - Chứa pseudoephedrine (INN) hoặc muối của nó |
5 |
3003.43.00 |
- - Chứa norephedrine hoặc muối của nó |
5 |
3003.49.00 |
- - Loại khác |
5 |
3003.60.00 |
- Loại khác, chứa hoạt chất chống sốt rét mô tả ở Chú giải Phân nhóm 2 của Chương này |
5 |
3003.90.00 |
- Loại khác |
5 |
|
|
|
30.04 |
Thuốc (trừ các mặt hàng thuộc nhóm 30.02, 30.05 hoặc 30.06) gồm các sản phẩm đã hoặc chưa pha trộn dùng cho phòng bệnh hoặc chữa bệnh, đã được đóng gói theo liều lượng (kể cả các sản phẩm thuộc loại dùng để hấp thụ qua da) hoặc làm thành dạng nhất định hoặc đóng gói để bán lẻ. |
|
3004.10 |
- Chứa penicillins hoặc các dẫn xuất của chúng, có cấu trúc axit penicillanic, hoặc các streptomycin hoặc các dẫn xuất của chúng: |
|
|
- - Chứa các penicillins hoặc các dẫn xuất của chúng: |
|
3004.10.19 |
- - - Loại khác |
5 |
|
- - Chứa các streptomycin hoặc các dẫn xuất của chúng: |
|
3004.10.21 |
- - - Dạng mỡ |
5 |
3004.10.29 |
- - - Loại khác |
5 |
3004.20 |
- Loại khác, chứa kháng sinh: |
|
|
- - Chứa erythromycin hoặc các dẫn xuất của chúng: |
|
3004.20.39 |
- - - Loại khác |
5 |
|
- - Chứa tetracylin hoặc chloramphenicol hoặc các dẫn xuất của chúng: |
|
3004.20.79 |
- - - Loại khác |
5 |
|
- - Loại khác: |
|
3004.20.91 |
- - - Dạng uống hoặc dạng mỡ |
5 |
3004.20.99 |
- - - Loại khác |
5 |
|
- Loại khác, chứa hormon hoặc các sản phẩm khác của nhóm 29.37: |
|
3004.31.00 |
- - Chứa insulin |
5 |
3004.32 |
- - Chứa hormon tuyến thượng thận, các dẫn xuất hoặc cấu trúc tương tự của chúng: |
|
3004.32.40 |
- - - Chứa hydrocortisone natri succinate hoặc fluocinolone acetonide |
5 |
3004.32.90 |
- - - Loại khác |
5 |
3004.39.00 |
- - Loại khác |
5 |
|
- Loại khác, chứa alkaloit hoặc các dẫn xuất của chúng: |
|
3004.41.00 |
- - Chứa ephedrine hoặc muối của nó |
5 |
3004.42.00 |
- - Chứa pseudoephedrine (INN) hoặc muối của nó |
5 |
3004.43.00 |
- - Chứa norephedrine hoặc muối của nó |
5 |
3004.49 |
- - Loại khác: |
|
3004.49.10 |
- - - Chứa morphine hoặc các dẫn xuất của nó |
5 |
3004.49.80 |
- - - Chứa quinine hydrochloride hoặc dihydroquinine chloride, dùng để tiêm; Chứa quinine sulphate hoặc bisulphate, dạng uống |
5 |
3004.49.90 |
- - - Loại khác |
5 |
3004.50 |
- Loại khác, chứa các vitamin hoặc các sản phẩm khác thuộc nhóm 29.36: |
|
3004.50.10 |
- - Loại phù hợp cho trẻ em, dạng xirô |
5 |
|
- - Loại khác, chứa nhiều hơn một loại vitamin: |
|
3004.50.21 |
- - - Dạng uống |
5 |
3004.50.29 |
- - - Loại khác |
5 |
|
- - Loại khác: |
|
3004.50.91 |
- - - Chứa vitamin A, B hoặc C |
5 |
3004.50.99 |
- - - Loại khác |
5 |
3004.90 |
- Loại khác: |
|
3004.90.10 |
- - Miếng thẩm thấu qua da dùng điều trị bệnh ung thư hoặc bệnh tim |
5 |
3004.90.20 |
- - Nước vô trùng đóng kín để xông, loại dược phẩm |
5 |
3004.90.30 |
- - Thuốc khử trùng |
5 |
|
- - Chất gây tê, gây mê (Anaesthetic): |
|
3004.90.49 |
- - - Loại khác |
5 |
|
- - Thuốc giảm đau, thuốc hạ sốt và các loại dược phẩm khác dùng để điều trị ho hoặc cảm lạnh, có hoặc không chứa chất kháng histamin: |
|
3004.90.54 |
- - - Chứa piroxicam (INN) hoặc ibuprofen |
5 |
|
- - Thuốc chống sốt rét: |
|
|
- - - Loại khác: |
|
3004.90.69 |
- - - - Loại khác |
5 |
|
- - Thuốc tẩy giun: |
|
|
- - - Loại khác: |
|
3004.90.79 |
- - - - Loại khác |
5 |
|
- - Các thuốc khác điều trị ung thư, HIV/AIDS hoặc các bệnh khó chữa khác: |
|
3004.90.81 |
- - - Chứa deferoxamine, dạng tiêm |
5 |
3004.90.82 |
- - - Thuốc chống HIV/AIDS |
5 |
3004.90.89 |
- - - Loại khác |
5 |
|
- - Loại khác: |
|
3004.90.91 |
- - - Chứa natri clorua hoặc glucose, dạng truyền |
5 |
3004.90.92 |
- - - Chứa sorbitol hoặc salbutamol, dạng truyền |
5 |
|
- - - Loại khác: |
|
3004.90.99 |
- - - - Loại khác |
5 |
|
|
|
30.06 |
Các mặt hàng dược phẩm ghi trong Chú giải 4 của Chương này. |
|
3006.10 |
- Chỉ catgut phẫu thuật vô trùng, các vật liệu khâu (suture) vô trùng tương tự (kể cả chỉ tự tiêu vô trùng dùng cho nha khoa hoặc phẫu thuật) và keo tạo màng vô trùng dùng để khép miệng vết thương trong phẫu thuật; tảo nong vô trùng và nút tảo nong vô trùng; sản phẩm cầm máu tự tiêu vô trùng trong phẫu thuật hoặc nha khoa; miếng chắn dính vô trùng dùng trong nha khoa hoặc phẫu thuật, có hoặc không tự tiêu: |
|
3006.10.10 |
- - Chỉ tự tiêu vô trùng dùng cho nha khoa hoặc phẫu thuật; miếng chắn dính vô trùng dùng trong nha khoa hoặc phẫu thuật, có hoặc không tự tiêu |
5 |
3006.10.90 |
- - Loại khác |
5 |
3006.20.00 |
- Chất thử nhóm máu |
5 |
3006.30 |
- Chế phẩm cản quang dùng trong chiếu chụp bằng tia X; các chất thử chẩn đoán bệnh được chỉ định dùng cho bệnh nhân: |
|
3006.30.20 |
- - Các chất thử nguồn gốc vi sinh, loại phù hợp để chẩn đoán sinh học trong thú y |
5 |
3006.30.30 |
- - Các chất thử chẩn đoán vi sinh khác |
5 |
3006.30.90 |
- - Loại khác |
5 |
3006.40 |
- Xi măng hàn răng và các chất hàn răng khác; xi măng gắn xương: |
|
3006.40.10 |
- - Xi măng hàn răng và các chất hàn răng khác |
5 |
3006.40.20 |
- - Xi măng gắn xương |
5 |
3006.50.00 |
- Hộp và bộ dụng cụ cấp cứu |
5 |
3006.60.00 |
- Các chế phẩm hóa học dùng để tránh thai dựa trên hormon, dựa trên các sản phẩm khác của nhóm 29.37 hoặc dựa trên các chất diệt tinh trùng |
5 |
3006.70.00 |
- Các chế phẩm gel được sản xuất để dùng cho người hoặc thú y như chất bôi trơn cho các bộ phận của cơ thể khi tiến hành phẫu thuật hoặc khám bệnh hoặc như một chất gắn kết giữa cơ thể và thiết bị y tế |
5 |
|
|
|
31.01 |
Phân bón gốc thực vật hoặc động vật, đã hoặc chưa pha trộn với nhau hoặc qua xử lý hóa học; phân bón sản xuất bằng cách pha trộn hoặc xử lý hóa học các sản phẩm động vật hoặc thực vật. |
|
3101.00.10 |
- Nguồn gốc chỉ từ thực vật |
5 |
|
- Loại khác: |
|
3101.00.92 |
- - Nguồn gốc động vật (trừ phân chim, dơi), đã qua xử lý hóa học |
5 |
3101.00.99 |
- - Loại khác |
5 |
|
|
|
31.02 |
Phân khoáng hoặc phân hóa học, có chứa nitơ. |
|
|
- Amoni sulphat; muối kép và hỗn hợp của amoni sulphat và amoni nitrat: |
|
3102.21.00 |
- - Amoni sulphat |
5 |
3102.29.00 |
- - Loại khác |
5 |
3102.40.00 |
- Hỗn hợp của amoni nitrat với canxi carbonat hoặc các chất vô cơ khác không phải phân bón |
5 |
3102.50.00 |
- Natri nitrat |
5 |
3102.60.00 |
- Muối kép và hỗn hợp của canxi nitrat và amoni nitrat |
5 |
3102.80.00 |
- Hỗn hợp urê và amoni nitrat ở trong dung dịch nước hoặc dung dịch amoniac |
5 |
3102.90.00 |
- Loại khác, kể cả hỗn hợp chưa được chi tiết trong các phân nhóm trước |
5 |
|
|
|
31.03 |
Phân khoáng hoặc phân hóa học, có chứa phosphat (phân lân). |
|
3103.90 |
- Loại khác: |
|
3103.90.90 |
- - Loại khác |
5 |
|
|
|
31.04 |
Phân khoáng hoặc phân hóa học, có chứa kali. |
|
3104.20.00 |
- Kali clorua |
5 |
3104.30.00 |
- Kali sulphat |
5 |
3104.90.00 |
- Loại khác |
5 |
|
|
|
31.05 |
Phân khoáng hoặc phân hóa học chứa hai hoặc ba nguyên tố cấu thành phân bón là nitơ, phospho và ka li; phân bón khác; các mặt hàng của Chương này ở dạng viên (tablet) hoặc các dạng tương tự hoặc đóng gói với trọng lượng cả bì không quá 10 kg. |
|
3105.10 |
- Các mặt hàng của Chương này ở dạng viên (tablet) hoặc các dạng tương tự hoặc đóng gói với trọng lượng cả bì không quá 10 kg: |
|
3105.10.90 |
- - Loại khác |
5 |
3105.40.00 |
- Amoni dihydro orthophosphat (monoamoni phosphat) và hỗn hợp của nó với diamoni hydro orthophosphat (diamoni phosphat) |
5 |
|
- Phân khoáng hoặc phân hóa học khác có chứa hai nguyên tố cấu thành phân bón là nitơ và phospho: |
|
3105.51.00 |
- - Chứa nitrat và phosphat |
5 |
3105.59.00 |
- - Loại khác |
5 |
3105.60.00 |
- Phân khoáng hoặc phân hóa học có chứa hai nguyên tố cấu thành phân bón là phospho và kali |
5 |
3105.90.00 |
- Loại khác |
5 |
|
|
|
32.01 |
Chất chiết xuất để thuộc da có nguồn gốc từ thực vật; ta nanh và các muối, ete, este và các chất dẫn xuất khác của chúng. |
|
3201.10.00 |
- Chất chiết xuất từ cây mẻ rìu (Quebracho) |
5 |
3201.20.00 |
- Chất chiết xuất từ cây keo (Wattle) |
5 |
3201.90.00 |
- Loại khác |
5 |
|
|
|
32.02 |
Chất thuộc da hữu cơ tổng hợp; chất thuộc da vô cơ; các chế phẩm thuộc da, có hoặc không chứa chất thuộc da tự nhiên; các chế phẩm chứa enzym dùng cho tiền thuộc da. |
|
3202.10.00 |
- Chất thuộc da hữu cơ tổng hợp |
5 |
3202.90.00 |
- Loại khác |
5 |
|
|
|
32.04 |
Chất màu hữu cơ tổng hợp, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học; các chế phẩm đã được ghi trong Chú giải 3 của Chương này dựa trên chất màu hữu cơ tổng hợp; các sản phẩm hữu cơ tổng hợp được dùng như tác nhân tăng sáng huỳnh quang hoặc như các chất phát quang, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học. |
|
|
- Chất màu hữu cơ tổng hợp và các chế phẩm từ chúng như đã ghi trong Chú giải 3 của Chương này: |
|
3204.11 |
- - Thuốc nhuộm phân tán và các chế phẩm từ chúng: |
|
3204.11.10 |
- - - Dạng thô |
5 |
3204.11.90 |
- - - Loại khác |
5 |
3204.12 |
- - Thuốc nhuộm axit, có hoặc không tạo phức kim loại, và các chế phẩm từ chúng; thuốc nhuộm cầm màu và các chế phẩm từ chúng: |
|
3204.12.10 |
- - - Thuốc nhuộm axit |
5 |
3204.12.90 |
- - - Loại khác |
5 |
3204.13.00 |
- - Thuốc nhuộm bazơ và các chế phẩm từ chúng |
5 |
3204.14.00 |
- - Thuốc nhuộm trực tiếp và các chế phẩm từ chúng |
5 |
3204.15.00 |
- - Thuốc nhuộm chàm (kể cả loại có thể dùng như thuốc màu) và các chế phẩm từ chúng |
5 |
3204.16.00 |
- - Thuốc nhuộm hoạt tính và các chế phẩm từ chúng |
5 |
3204.17 |
- - Thuốc màu và các chế phẩm từ chúng: |
5 |
3204.17.10 |
- - - Thuốc màu hữu cơ tổng hợp ở dạng bột |
5 |
3204.17.90 |
- - - Loại khác |
5 |
3204.19.00 |
- - Loại khác, kể cả hỗn hợp chất màu từ hai phân nhóm trở lên của các phân nhóm từ 3204.11 đến 3204.19 |
5 |
3204.20.00 |
- Các sản phẩm hữu cơ tổng hợp được dùng như tác nhân tăng sáng huỳnh quang |
5 |
3204.90.00 |
- Loại khác |
5 |
|
|
|
3205.00.00 |
Các chất màu nền (colour lakes); các chế phẩm dựa trên các chất màu nền như đã ghi trong Chú giải 3 của Chương này. |
5 |
|
|
|
32.06 |
Chất màu khác; các chế phẩm như đã ghi trong Chú giải 3 của Chương này, trừ các loại thuộc nhóm 32.03, 32.04 hoặc 32.05; các sản phẩm vô cơ được dùng như chất phát quang, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học. |
|
|
- Thuốc màu và các chế phẩm từ dioxit titan: |
|
3206.11 |
- - Chứa hàm lượng dioxit titan từ 80% trở lên tính theo trọng lượng khô: |
|
3206.11.10 |
- - - Thuốc màu |
5 |
3206.11.90 |
- - - Loại khác |
5 |
3206.19 |
- - Loại khác: |
|
3206.19.10 |
- - - Thuốc màu |
5 |
3206.19.90 |
- - - Loại khác |
5 |
3206.20 |
- Thuốc màu và các chế phẩm từ hợp chất crom: |
|
3206.20.10 |
- - Màu vàng crom, màu xanh crom và màu da cam molybdat hoặc màu đỏ molybdat từ hợp chất crom |
5 |
3206.20.90 |
- - Loại khác |
5 |
|
- Chất màu khác và các chế phẩm khác: |
|
3206.41 |
- - Chất màu xanh nước biển và các chế phẩm từ chúng: |
|
3206.41.10 |
- - - Các chế phẩm |
5 |
3206.41.90 |
- - - Loại khác |
5 |
3206.42 |
- - Litopon và các thuốc màu khác và các chế phẩm từ kẽm sulphua: |
|
3206.42.10 |
- - - Các chế phẩm |
5 |
3206.42.90 |
- - - Loại khác |
5 |
3206.49 |
- - Loại khác: |
|
3206.49.10 |
- - - Các chế phẩm |
5 |
3206.49.90 |
- - - Loại khác |
5 |
3206.50 |
- Các sản phẩm vô cơ được dùng như chất phát quang: |
|
3206.50.10 |
- - Các chế phẩm |
5 |
3206.50.90 |
- - Loại khác |
5 |
|
|
|
32.07 |
Thuốc màu đã pha chế, các chất cản quang đã pha chế và các loại màu đã pha chế, các chất men kính và men sứ, men sành (slips), các chất láng bóng dạng lỏng và các chế phẩm tương tự, loại dùng trong công nghiệp gốm sứ, tráng men hoặc thủy tinh; frit thủy tinh và thủy tinh khác, ở dạng bột, hạt hoặc vẩy. |
|
3207.10.00 |
- Thuốc màu đã pha chế, chất cản quang đã pha chế, các loại màu đã pha chế và các chế phẩm tương tự |
5 |
3207.20 |
- Men kính và men sứ, men sành (slips) và các chế phẩm tương tự: |
|
3207.20.10 |
- - Frit men (phối liệu men) |
5 |
3207.20.90 |
- - Loại khác |
5 |
3207.30.00 |
- Các chất láng bóng dạng lỏng và các chế phẩm tương tự |
5 |
3207.40.00 |
- Frit thủy tinh và thủy tinh khác, ở dạng bột, hạt hoặc vẩy |
5 |
|
|
|
32.10 |
Sơn và vecni khác (kể cả các loại men tráng (enamels), dầu bóng và màu keo); các loại thuốc màu nước đã pha chế dùng để hoàn thiện da. |
|
3210.00.20 |
- Màu keo |
5 |
|
|
|
34.02 |
Chất hữu cơ hoạt động bề mặt (trừ xà phòng); các chế phẩm hoạt động bề mặt, các chế phẩm dùng để giặt, rửa (kể cả các chế phẩm dùng để giặt, rửa phụ trợ) và các chế phẩm làm sạch, có hoặc không chứa xà phòng, trừ các loại thuộc nhóm 34.01. |
|
|
- Các chất hữu cơ hoạt động bề mặt, đã hoặc chưa đóng gói để bán lẻ: |
|
3402.19 |
- - Loại khác: |
|
3402.19.10 |
- - - Loại thích hợp để sử dụng trong các chế phẩm chữa cháy |
5 |
|
|
|
34.07 |
Bột nhão dùng để làm hình mẫu, kể cả đất nặn dùng cho trẻ em; các chế phẩm được coi như "sáp dùng trong nha khoa" hay như "các hợp chất tạo khuôn răng", đã đóng gói thành bộ để bán lẻ hoặc ở dạng phiến, dạng móng ngựa, dạng thanh hoặc các dạng tương tự; các chế phẩm khác dùng trong nha khoa, với thành phần cơ bản là thạch cao plaster (thạch cao nung hoặc canxi sulphat nung). |
|
3407.00.20 |
- Các chế phẩm được coi như "sáp dùng trong nha khoa" hoặc như "hợp chất tạo khuôn răng", đã đóng gói thành bộ để bán lẻ hoặc ở dạng phiến, dạng móng ngựa, dạng thanh hoặc các dạng tương tự |
5 |
3407.00.30 |
- Chế phẩm khác dùng trong nha khoa có thành phần cơ bản là thạch cao plaster (thạch cao nung hoặc canxi sulphat nung) |
5 |
|
|
|
3601.00.00 |
Bột nổ đẩy. |
5 |
|
|
|
3602.00.00 |
Thuốc nổ đã điều chế, trừ bột nổ đẩy. |
5 |
|
|
|
36.03 |
Dây cháy chậm; ngòi nổ; nụ xòe hoặc kíp nổ; bộ phận đánh lửa; kíp nổ điện. |
|
3603.00.10 |
- Dây cháy chậm bán thành phẩm; kíp nổ cơ bản; tuýp tín hiệu |
5 |
3603.00.20 |
- Dây cháy chậm hoặc ngòi nổ |
5 |
3603.00.90 |
- Loại khác |
5 |
|
|
|
36.04 |
Pháo hoa, pháo hiệu, pháo mưa, pháo hiệu sương mù và các sản phẩm pháo khác. |
|
3604.90 |
- Loại khác: |
|
3604.90.30 |
- - Pháo hiệu hoặc pháo thăng thiên |
5 |
3604.90.90 |
- - Loại khác |
5 |
|
|
|
37.01 |
Các tấm và phim để tạo ảnh ở dạng phẳng, có phủ lớp chất nhạy, chưa phơi sáng, bằng vật liệu bất kỳ trừ giấy, bìa hoặc vật liệu dệt; phim in ngay dạng phẳng, có phủ lớp chất nhạy, chưa phơi sáng, đã hoặc chưa đóng gói. |
|
3701.10.00 |
- Dùng cho chụp X quang |
5 |
|
|
|
37.02 |
Phim để tạo ảnh ở dạng cuộn, có phủ lớp chất nhạy, chưa phơi sáng, bằng vật liệu bất kỳ trừ giấy, bìa hoặc vật liệu dệt; phim in ngay ở dạng cuộn, có phủ lớp chất nhạy, chưa phơi sáng. |
|
3702.10.00 |
- Dùng cho chụp X quang |
5 |
|
- Phim loại khác, dùng cho ảnh màu (đa màu): |
|
3702.52 |
- - Loại chiều rộng không quá 16 mm: |
|
3702.52.20 |
- - - Loại phù hợp dùng cho điện ảnh |
5 |
3702.54 |
- - Loại chiều rộng trên 16 mm nhưng không quá 35 mm và chiều dài không quá 30 m, trừ loại dùng làm phim chiếu: |
|
3702.54.40 |
- - - Loại phù hợp dùng cho y tế, phẫu thuật, nha khoa hoặc thú y hoặc trong công nghiệp in |
5 |
3702.55 |
- - Loại chiều rộng trên 16 mm nhưng không quá 35 mm và chiều dài trên 30 m: |
|
3702.55.20 |
- - - Loại phù hợp dùng cho điện ảnh |
5 |
3702.55.50 |
- - - Loại phù hợp dùng cho y tế, phẫu thuật, nha khoa hoặc thú y hoặc trong công nghiệp in |
5 |
3702.56 |
- - Loại chiều rộng trên 35 mm: |
|
3702.56.20 |
- - - Loại phù hợp dùng cho điện ảnh |
5 |
|
- Loại khác: |
|
3702.96 |
- - Loại chiều rộng không quá 35 mm và chiều dài không quá 30 m: |
|
3702.96.10 |
- - - Loại phù hợp dùng cho điện ảnh |
5 |
3702.98 |
- - Loại chiều rộng trên 35 mm: |
|
3702.98.10 |
- - - Loại phù hợp dùng cho điện ảnh |
5 |
|
|
|
38.02 |
Carbon hoạt tính; các sản phẩm khoáng chất tự nhiên hoạt tính; muội động vật, kể cả tàn muội động vật. |
|
3802.10.00 |
- Carbon hoạt tính |
5 |
3802.90 |
- Loại khác: |
|
3802.90.10 |
- - Bauxit hoạt tính |
5 |
3802.90.20 |
- - Đất sét hoạt tính hoặc đất hoạt tính |
5 |
3802.90.90 |
- - Loại khác |
5 |
|
|
|
3803.00.00 |
Dầu tall, đã hoặc chưa tinh chế. |
5 |
|
|
|
3804.00 |
Dung dịch kiềm thải ra trong quá trình sản xuất bột giấy từ gỗ, đã hoặc chưa cô đặc, khử đường hoặc xử lý hóa học, kể cả lignin sulphonates, nhưng trừ dầu tall thuộc nhóm 38.03. |
|
3804.00.10 |
- Dung dịch kiềm sulphit cô đặc |
5 |
|
|
|
38.08 |
Thuốc trừ côn trùng, thuốc diệt loài gặm nhấm, thuốc trừ nấm, thuốc diệt cỏ, thuốc chống nẩy mầm và thuốc điều hòa sinh trưởng cây trồng, thuốc khử trùng và các sản phẩm tương tự, được làm thành dạng nhất định hoặc đóng gói để bán lẻ hoặc như các chế phẩm hoặc sản phẩm (ví dụ, băng, bấc và nến đã xử lý lưu huỳnh và giấy bẫy ruồi). |
|
|
- Hàng hóa đã nêu trong Chú giải phân nhóm 1 của Chương này: |
|
3808.52 |
- - DDT (ISO) (clofenotane (INN)), đã đóng gói với trọng lượng tịnh không quá 300 g: |
|
3808.52.10 |
- - - Thuốc bảo quản gỗ, là chế phẩm chứa chất trừ côn trùng hoặc trừ nấm, trừ chất phủ bề mặt |
5 |
3808.59 |
- - Loại khác: |
|
|
- - - Thuốc diệt cỏ: |
|
3808.59.31 |
- - - - Dạng bình xịt |
5 |
3808.59.39 |
- - - - Loại khác |
5 |
3808.59.40 |
- - - Thuốc chống nảy mầm |
5 |
3808.59.50 |
- - - Thuốc điều hòa sinh trưởng cây trồng |
5 |
3808.59.60 |
- - - Thuốc khử trùng |
5 |
|
- - - Loại khác: |
|
3808.59.91 |
- - - - Thuốc bảo quản gỗ, là chế phẩm chứa chất trừ côn trùng hoặc trừ nấm, trừ chất phủ bề mặt |
5 |
3808.59.99 |
- - - - Loại khác |
5 |
|
- Loại khác: |
|
3808.91 |
- - Thuốc trừ côn trùng: |
|
3808.91.10 |
- - - Các chế phẩm trung gian chứa 2-(methylpropyl-phenol methylcarbamate) |
5 |
3808.92 |
- - Thuốc diệt nấm: |
|
|
- - - Dạng bình xịt: |
|
3808.92.19 |
- - - - Loại khác |
5 |
3808.93 |
- - Thuốc diệt cỏ, thuốc chống nảy mầm và thuốc điều hòa sinh trưởng cây trồng: |
|
|
- - - Thuốc diệt cỏ: |
|
3808.93.11 |
- - - - Dạng bình xịt |
5 |
3808.93.19 |
- - - - Loại khác |
5 |
3808.93.20 |
- - - Thuốc chống nảy mầm |
5 |
3808.93.30 |
- - - Thuốc điều hòa sinh trưởng cây trồng |
5 |
3808.94 |
- - Thuốc khử trùng: |
|
3808.94.10 |
- - - Có chứa hỗn hợp các axit hắc ín than đá và các chất kiềm |
5 |
3808.94.20 |
- - - Loại khác, dạng bình xịt |
5 |
3808.94.90 |
- - - Loại khác |
5 |
3808.99 |
- - Loại khác: |
|
3808.99.10 |
- - -Thuốc bảo quản gỗ, chứa chất diệt côn trùng hoặc diệt nấm |
5 |
3808.99.90 |
- - - Loại khác |
5 |
|
|
|
38.09 |
Tác nhân để hoàn tất, các chế phẩm tải thuốc nhuộm để làm tăng tốc độ nhuộm màu hoặc để hãm màu và các sản phẩm và chế phẩm khác (ví dụ, chất xử lý hoàn tất vải và thuốc gắn màu), dùng trong ngành dệt, giấy, thuộc da hoặc các ngành công nghiệp tương tự, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác. |
|
3809.10.00 |
- Dựa trên thành phần cơ bản là tinh bột |
5 |
|
- Loại khác: |
|
3809.91 |
- - Loại dùng trong công nghiệp dệt hoặc các ngành công nghiệp tương tự: |
|
3809.91.90 |
- - - Loại khác |
5 |
3809.92.00 |
- - Loại dùng trong công nghiệp giấy hoặc các ngành công nghiệp tương tự |
5 |
3809.93.00 |
- - Loại dùng trong công nghiệp thuộc da hoặc các ngành công nghiệp tương tự |
5 |
|
|
|
38.10 |
Chế phẩm tẩy sạch cho bề mặt kim loại; chất giúp chảy và các chế phẩm phụ trợ khác dùng cho hàn thiếc, hàn hơi hoặc hàn điện; bột và bột nhão gồm kim loại và các vật liệu khác dùng để hàn thiếc, hàn hơi hoặc hàn điện; các chế phẩm dùng làm lõi hoặc vỏ cho điện cực hàn hoặc que hàn. |
|
3810.10.00 |
- Các chế phẩm tẩy sạch cho bề mặt kim loại; bột và bột nhão gồm kim loại và các vật liệu khác dùng để hàn thiếc, hàn hơi hoặc hàn điện |
5 |
|
|
|
38.11 |
Chế phẩm chống kích nổ, chất ức chế quá trình oxy hóa, chất chống dính, chất làm tăng độ nhớt, chế phẩm chống ăn mòn và các chất phụ gia đã điều chế khác, dùng cho dầu khoáng (kể cả xăng) hoặc cho các loại chất lỏng dùng như dầu khoáng. |
|
|
- Chế phẩm chống kích nổ: |
|
3811.11.00 |
- - Từ hợp chất chì |
5 |
3811.19.00 |
- - Loại khác |
5 |
|
- Các phụ gia cho dầu bôi trơn: |
|
3811.29.00 |
- - Loại khác |
5 |
3811.90 |
- Loại khác: |
|
3811.90.10 |
- - Chế phẩm chống gỉ hoặc chống ăn mòn |
5 |
3811.90.90 |
- - Loại khác |
5 |
|
|
|
38.12 |
Hỗn hợp xúc tiến lưu hóa cao su đã điều chế; các hợp chất hóa dẻo cao su hoặc plastic, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; các chế phẩm chống oxy hóa và các hợp chất khác làm ổn định cao su hoặc plastic. |
|
3812.10.00 |
- Hỗn hợp xúc tiến lưu hóa cao su đã điều chế |
5 |
|
- Các chế phẩm chống oxy hóa và các hợp chất khác làm ổn định cao su hay plastic |
|
3812.31.00 |
- - Hỗn hợp oligome của 2,2,4-trimethyl-1,2- dihydroquinoline (TMQ) |
5 |
3812.39.00 |
- - Loại khác |
5 |
|
|
|
3813.00.00 |
Các chế phẩm và các vật liệu nạp cho bình dập lửa; lựu đạn dập lửa đã nạp. |
5 |
|
|
|
3817.00.00 |
Các loại alkylbenzen hỗn hợp và các loại alkylnaphthalene hỗn hợp, trừ các chất thuộc nhóm 27.07 hoặc nhóm 29.02. |
5 |
|
|
|
3818.00.00 |
Các nguyên tố hóa học đã được kích tạp dùng trong điện tử, ở dạng đĩa, tấm mỏng hoặc các dạng tương tự; các hợp chất hóa học đã được kích tạp dùng trong điện tử. |
5 |
|
|
|
38.21 |
Môi trường nuôi cấy đã điều chế để phát triển hoặc nuôi các vi sinh vật (kể cả các virút và các loại tương tự) hoặc tế bào của thực vật, người hoặc động vật. |
|
3821.00.10 |
- Môi trường nuôi cấy đã điều chế để phát triển các vi sinh vật |
5 |
3821.00.90 |
- Loại khác |
5 |
|
|
|
38.22 |
Chất thử chẩn đoán bệnh hoặc chất thử thí nghiệm có lớp bồi, chất thử chẩn đoán hoặc chất thử thí nghiệm được điều chế có hoặc không có lớp bồi, trừ loại thuộc nhóm 30.02 hoặc nhóm 30.06; các mẫu chuẩn được chứng nhận. |
|
3822.00.10 |
- Tấm, phiến, màng, lá và dải bằng plastic được thấm, tẩm hoặc tráng phủ chất thử chẩn đoán bệnh hoặc chất thử thí nghiệm |
5 |
3822.00.20 |
- Bìa, tấm xơ sợi xenlulo và màng xơ sợi xenlulo được thấm, tẩm hoặc tráng phủ chất thử chẩn đoán bệnh hay chất thử thí nghiệm |
5 |
3822.00.30 |
- Dải và băng chỉ thị màu dùng cho nồi hấp khử trùng |
5 |
3822.00.90 |
- Loại khác |
5 |
|
|
|
38.24 |
Chất gắn đã điều chế dùng cho các loại khuôn đúc hoặc lõi đúc; các sản phẩm và chế phẩm hóa học của ngành công nghiệp hóa chất hoặc các ngành công nghiệp có liên quan (kể cả các sản phẩm và chế phẩm chứa hỗn hợp các sản phẩm tự nhiên), chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác. |
|
3824.10.00 |
- Các chất gắn đã điều chế dùng cho khuôn đúc hoặc lõi đúc |
5 |
3824.30.00 |
- Cacbua kim loại không kết tụ trộn với nhau hoặc trộn với các chất gắn kim loại |
5 |
|
- Hỗn hợp chứa các dẫn xuất halogen hóa của metan, etan hoặc propan: |
|
3824.71 |
- - Chứa chlorofluorocarbons (CFCs), chứa hoặc không chứa hydrochlorofluorocarbons (HCFCs), perfluorocarbons (PFCs) hoặc hydrofluorocarbons (HFCs): |
|
3824.71.90 |
- - - Loại khác |
5 |
3824.72.00 |
- - Chứa bromochlorodifluoromethane, bromotrifluoromethane hoặc dibromotetrafluoroethanes |
5 |
3824.73.00 |
- - Chứa hydrobromofluorocarbons (HBFCs) |
5 |
3824.74 |
- - Chứa hydrochlorofluorocarbons (HCFCs), chứa hoặc không chứa perfluorocarbons (PFCs) hoặc hydrofluorocarbons (HFCs), nhưng không chứa chlorofluorocarbons (CFCs): |
|
3824.74.90 |
- - - Loại khác |
5 |
3824.75.00 |
- - Chứa carbon tetrachloride |
5 |
3824.76.00 |
- - Chứa 1,1,1-trichloroethane (methyl chloroform) |
5 |
3824.77.00 |
- - Chứa bromomethane (methyl bromide) hoặc bromochloromethane |
5 |
3824.78.00 |
- - Chứa perfluorocarbons (PFCs) hoặc hydrofluorocarbons (HFCs), nhưng không chứa chlorofluorocarbons (CFCs) hoặc hydrochlorofluorocarbons (HCFCs) |
5 |
3824.79.00 |
- - Loại khác |
5 |
|
- Hàng hóa đã nêu trong Chú giải phân nhóm 3 của Chương này: |
|
3824.81.00 |
- - Chứa oxirane (ethylene oxide) |
5 |
3824.82.00 |
- - Chứa polychlorinated biphenyls (PCBs), polychlorinated terphenyls (PCTs) hoặc polybrominated biphenyls (PBBs) |
5 |
3824.83.00 |
- - Chứa tris(2,3-dibromopropyl) phosphate |
5 |
3824.84.00 |
- - Chứa aldrin (ISO), camphechlor (ISO) (toxaphene), chlordane (ISO), chlordecone (ISO), DDT (ISO) (clofenotane (INN), 1,1,1-trichloro-2,2-bis(p-chlorophenyl)ethane), dieldrin (ISO, INN), endosulfan (ISO), endrin (ISO), heptachlor (ISO) hoặc mirex (ISO) |
5 |
3824.85.00 |
- - Chứa 1,2,3,4,5,6-hexachlorocycIohexane (HCH (ISO)), kể cả lindane (ISO, INN) |
5 |
3824.86.00 |
- - Chứa pentachlorobenzene (ISO) hoặc hexachlorobenzene (ISO) |
5 |
3824.87.00 |
- - Chứa perfluorooctane sulphonic axit, muối của nó, perfluorooctane sulphonamides, hoặc perfluorooctane sulphonyl fluoride |
5 |
3824.88.00 |
- - Chứa tetra-, penta-, hexa-, hepta- hoặc octabromodiphenyl ethers |
5 |
|
- Loại khác: |
|
3824.91.00 |
- - Hỗn hợp và chế phẩm chủ yếu chứa (5-ethyl-2-methyl-2-oxido-1,3,2-dioxaphosphinan-5-yl)methyl methyl methylphosphonate và bis[(5-ethyl-2-methyl- 2-oxido-1,3,2- dioxaphosphinan-5-yl)methyl] methylphosphonate |
5 |
3824.99 |
- Loại khác: |
|
3824.99.30 |
- - - Bột nhão để sao in với thành phần cơ bản là gelatin, ở dạng rời hoặc dùng ngay (ví dụ, bồi trên giấy hay trên vật liệu dệt) |
5 |
3824.99.40 |
- - - Hỗn hợp dung môi vô cơ |
5 |
3824.99.50 |
- - - Dầu acetone |
5 |
|
- - - Loại khác: |
|
3824.99.91 |
- - - Naphthenic axit, muối không tan trong nước và este của chúng |
5 |
3824.99.99 |
- - - Loại khác |
5 |
|
|
|
38.26 |
Diesel sinh học và hỗn hợp của chúng, không chứa hoặc chứa dưới 70% trọng lượng là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc dầu thu được từ các khoáng bi-tum. |
|
|
- Diesel sinh học, không chứa dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ: |
|
3826.00.10 |
- - Methyl este từ dừa (CME) |
5 |
|
- - Methyl este từ cọ (kể cả methyl este từ hạt cọ): |
|
3826.00.21 |
- - - Với hàm lượng alkyl este từ 96.5% trở lên nhưng không quá 98% |
5 |
3826.00.22 |
- - - Với hàm lượng alkyl este trên 98% |
5 |
3826.00.29 |
- - - Loại khác |
5 |
3826.00.30 |
- - Loại khác |
5 |
3826.00.90 |
- Loại khác |
5 |
|
|
|
39.01 |
Các polyme từ etylen, dạng nguyên sinh. |
|
3901.10 |
- Polyetylen có trọng lượng riêng dưới 0,94: |
|
|
- - Dạng lỏng hoặc dạng nhão: |
|
3901.10.12 |
- - - Polyetylen cấu trúc thẳng có nhánh ngắn tỷ trọng thấp (LLDPE) |
5 |
3901.10.19 |
- - - Loại khác |
5 |
|
- - Loại khác: |
|
3901.10.92 |
- - - Polyetylen cấu trúc thẳng có nhánh ngắn tỷ trọng thấp (LLDPE) |
5 |
3901.10.99 |
- - - Loại khác |
5 |
3901.20.00 |
- Polyetylen có trọng lượng riêng từ 0,94 trở lên |
5 |
3901.30.00 |
- Các copolyme etylen-vinyl axetat |
5 |
3901.40.00 |
- Các copolyme etylene-alpha-olefin, có trọng lượng riêng dưới 0,94 |
5 |
3901.90 |
- Loại khác: |
|
3901.90.40 |
- - Dạng phân tán |
5 |
3901.90.90 |
- - Loại khác |
5 |
|
|
|
39.02 |
Polyme từ propylen hoặc từ các olefin khác, dạng nguyên sinh. |
|
3902.20.00 |
- Polyisobutylen |
5 |
3902.30 |
- Các copolyme propylen: |
|
3902.90 |
- Loại khác: |
|
3902.90.10 |
- - Polypropylen đã clo hóa dùng để sản xuất mực in |
5 |
3902.90.90 |
- - Loại khác |
5 |
|
|
|
39.04 |
Các polyme từ vinyl clorua hoặc từ olefin đã halogen hóa khác, dạng nguyên sinh. |
|
|
- Poly (vinyl clorua) khác: |
|
3904.21 |
- - Chưa hóa dẻo: |
|
3904.21.90 |
- - - Loại khác |
5 |
3904.22 |
- - Đã hóa dẻo: |
|
3904.22.10 |
- - - Dạng phân tán |
5 |
3904.22.90 |
- - - Loại khác |
5 |
3904.30 |
- Các copolyme vinyl clorua-vinyl axetat: |
|
3904.30.90 |
- - Loại khác |
5 |
3904.40 |
- Các copolyme vinyl clorua khác: |
|
3904.40.90 |
- - Loại khác |
5 |
3904.50 |
- Các copolyme vinyliden clorua: |
|
3904.50.40 |
- - Dạng phân tán |
5 |
3904.50.90 |
- - Loại khác |
5 |
|
- Các floro-polyme: |
|
3904.61 |
- - Polytetrafloroetylen: |
|
3904.61.90 |
- - - Loại khác |
5 |
3904.69 |
- - Loại khác: |
|
3904.69.30 |
- - - Dạng phân tán |
5 |
3904.69.90 |
- - - Loại khác |
5 |
3904.90 |
- Loại khác: |
|
3904.90.30 |
- - Dạng phân tán |
5 |
3904.90.90 |
- - Loại khác |
5 |
|
|
|
39.05 |
Các polyme từ vinyl axetat hay từ các vinyl este khác, dạng nguyên sinh; các polyme vinyl khác ở dạng nguyên sinh. |
|
|
- Poly (vinyl axetat): |
|
3905.19 |
- - Loại khác: |
|
3905.19.90 |
- - - Loại khác |
5 |
|
- Loại khác: |
|
3905.99 |
- - Loại khác: |
|
3905.99.90 |
- - - Loại khác |
5 |
|
|
|
39.06 |
Các polyme acrylic dạng nguyên sinh. |
|
3906.90 |
- Loại khác: |
|
|
- - Loại khác: |
|
3906.90.92 |
- - - Natri polyacrylat |
5 |
|
|
|
39.07 |
Các polyaxetal, polyete khác và nhựa epoxit, dạng nguyên sinh; polycarbonat, nhựa alkyd, các este polyallyl và các polyeste khác, dạng nguyên sinh. |
|
3907.10.00 |
- Các polyaxetal |
5 |
3907.20 |
- Các polyete khác: |
|
3907.20.10 |
- - Polytetrametylen ete glycol |
5 |
3907.20.90 |
- - Loại khác |
5 |
3907.30 |
- Nhựa epoxit: |
|
3907.30.30 |
- - Dạng lỏng hoặc dạng nhão |
5 |
3907.30.90 |
- - Loại khác |
5 |
3907.40.00 |
- Các polycarbonat |
5 |
3907.50 |
- Nhựa alkyd: |
|
3907.50.90 |
- - Loại khác |
5 |
|
- Poly (etylen terephthalat): |
|
3907.69 |
- - Loại khác: |
|
3907.69.90 |
- - - Loại khác |
5 |
3907.70.00 |
- Poly (lactic axit) |
5 |
|
- Các polyeste khác: |
|
3907.99 |
- - Loại khác: |
|
3907.99.90 |
- - - Loại khác |
5 |
|
|
|
39.08 |
Các polyamide dạng nguyên sinh. |
|
3908.10 |
- Polyamide-6, -11, -12, -6,6, -6,9, -6,10 hoặc -6,12: |
|
3908.10.10 |
- - Polyamide-6 |
5 |
3908.10.90 |
- - Loại khác |
5 |
3908.90.00 |
- Loại khác |
5 |
|
|
|
39.09 |
Nhựa amino, nhựa phenolic và các polyurethan, dạng nguyên sinh. |
|
|
- Nhựa amino khác: |
|
|
- - Loại khác: |
|
|
- - - Loại khác: |
|
3909.39.91 |
- - - - Nhựa glyoxal monourein |
5 |
3909.39.99 |
- - - - Loại khác |
5 |
|
|
|
39.10 |
Các silicon dạng nguyên sinh. |
|
3910.00.20 |
- Dạng phân tán hoặc dạng hòa tan |
5 |
3910.00.90 |
- Loại khác |
5 |
|
|
|
39.11 |
Nhựa từ dầu mỏ, nhựa cumaron-inden, polyterpen, polysulphua, polysulphon và các sản phẩm khác đã nêu trong Chú giải 3 của Chương này, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, dạng nguyên sinh. |
|
3911.10.00 |
- Nhựa từ dầu mỏ, nhựa cumaron, nhựa inden hoặc nhựa cumaron-inden và polyterpen |
5 |
|
|
|
39.12 |
Xenlulo và các dẫn xuất hóa học của nó, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, dạng nguyên sinh. |
|
|
- Các axetat xenlulo: |
|
3912.11.00 |
- - Chưa hóa dẻo |
5 |
3912.12.00 |
- - Đã hóa dẻo |
5 |
3912.20 |
- Các nitrat xenlulo (bao gồm cả dung dịch dạng keo): |
|
|
- - Chưa hóa dẻo: |
|
3912.20.11 |
- - - Nitroxenlulo bán hoàn thiện đã ngâm nước |
5 |
3912.20.19 |
- - - Loại khác |
5 |
3912.20.20 |
- - Đã hóa dẻo |
5 |
|
- Các ete xenlulo: |
|
3912.31.00 |
- - Carboxymethylcellulose và các muối của nó |
5 |
3912.39.00 |
- - Loại khác |
5 |
3912.90 |
- Loại khác: |
|
3912.90.20 |
- - Dạng hạt |
5 |
3912.90.90 |
- - Loại khác |
5 |
|
|
|
39.13 |
Polyme tự nhiên (ví dụ, axit alginic) và các polyme tự nhiên đã biến đổi (ví dụ, protein đã làm cứng, các dẫn xuất hóa học của cao su tự nhiên), chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, dạng nguyên sinh. |
|
3913.10.00 |
- Axit alginic, các muối và este của nó |
5 |
3913.90 |
- Loại khác: |
|
3913.90.10 |
- - Protein đã làm cứng |
5 |
3913.90.20 |
- - Các dẫn xuất hóa học của cao su tự nhiên |
5 |
3913.90.30 |
- - Polyme từ tinh bột |
5 |
3913.90.90 |
- - Loại khác |
5 |
|
|
|
3914.00.00 |
Chất trao đổi ion làm từ các polyme thuộc các nhóm từ 39.01 đến 39.13, dạng nguyên sinh. |
5 |
|
|
|
39.26 |
Các sản phẩm khác bằng plastic và các sản phẩm bằng các vật liệu khác của các nhóm từ 39.01 đến 39.14. |
|
3926.90 |
- Loại khác: |
|
|
- - Tấm thẻ để trình bày đồ nữ trang hoặc những đồ vật nhỏ để trang điểm cá nhân; chuỗi hạt; phom giày: |
|
3926.90.81 |
- - - Khuôn (phom) giày |
5 |
|
|
|
40.02 |
Cao su tổng hợp và các chất thay thế cao su dẫn xuất từ dầu, ở dạng nguyên sinh hoặc dạng tấm, tờ hoặc dải; hỗn hợp của một sản phẩm bất kỳ của nhóm 40.01 với một sản phẩm bất kỳ của nhóm này, ở dạng nguyên sinh hoặc dạng tấm, tờ hoặc dải. |
|
|
- Cao su styren-butadien (SBR); cao su styren-butadien đã được carboxyl hóa (XSBR): |
|
4002.11.00 |
- - Dạng latex (dạng mủ cao su) |
5 |
4002.19 |
- - Loại khác: |
|
4002.19.10 |
- - - Dạng nguyên sinh hoặc dạng tấm, tờ hoặc dải chưa lưu hóa, chưa pha trộn |
5 |
4002.19.90 |
- - - Loại khác |
5 |
4002.20 |
- Cao su butadien (BR): |
|
4002.20.10 |
- - Dạng nguyên sinh |
5 |
4002.20.90 |
- - Loại khác |
5 |
|
- Cao su isobuten-isopren (butyl) (IIR); cao su halo- isobuten-isopren (CIIR hoặc BIIR): |
|
4002.31 |
- - Cao su isobuten-isopren (butyl) (IIR): |
|
4002.31.10 |
- - - Dạng tấm, tờ hoặc dải chưa lưu hóa, chưa pha trộn |
5 |
4002.31.90 |
- - - Loại khác |
5 |
4002.39 |
- - Loại khác: |
|
4002.39.10 |
- - - Dạng tấm, tờ hoặc dải chưa lưu hóa, chưa pha trộn |
5 |
4002.39.90 |
- - - Loại khác |
5 |
|
- Cao su chloroprene (chlorobutadiene) (CR): |
|
4002.41.00 |
- - Dạng latex (dạng mủ cao su) |
5 |
4002.49 |
- - Loại khác: |
|
4002.49.10 |
- - - Dạng nguyên sinh |
5 |
4002.49.90 |
- - - Loại khác |
5 |
|
- Cao su acrylonitril-butadien (NBR): |
|
4002.51.00 |
- - Dạng latex (dạng mủ cao su) |
5 |
4002.59 |
- - Loại khác: |
|
4002.59.10 |
- - - Dạng nguyên sinh |
5 |
4002.59.90 |
- - - Loại khác |
5 |
4002.60 |
- Cao su isopren (IR): |
|
4002.60.10 |
- - Dạng nguyên sinh |
5 |
4002.60.90 |
- - Loại khác |
5 |
4002.70 |
- Cao su diene chưa liên hợp- etylen- propylen (EPDM): |
|
4002.70.10 |
- - Dạng nguyên sinh |
5 |
4002.70.90 |
- - Loại khác |
5 |
4002.80 |
- Hỗn hợp của sản phẩm bất kỳ thuộc nhóm 40.01 với sản phẩm bất kỳ của nhóm này: |
|
|
- Loại khác: |
|
4002.91.00 |
- - Dạng latex (dạng mủ cao su) |
5 |
|
|
|
40.11 |
Lốp loại bơm hơi bằng cao su, chưa qua sử dụng. |
|
4011.30.00 |
- Loại sử dụng cho phương tiện bay |
5 |
|
|
|
40.12 |
Lốp bằng cao su loại bơm hơi đã qua sử dụng hoặc đắp lại; lốp đặc hoặc nửa đặc, hoa lốp và lót vành, bằng cao su. |
|
|
- Lốp đắp lại: |
|
4012.13.00 |
- - Loại sử dụng cho phương tiện bay |
5 |
4012.20 |
- Lốp loại bơm hơi đã qua sử dụng: |
|
4012.20.30 |
- - Loại sử dụng cho phương tiện bay |
5 |
|
|
|
40.13 |
Săm các loại, bằng cao su. |
|
4013.90 |
- Loại khác: |
|
4013.90.40 |
- - Loại sử dụng cho phương tiện bay |
5 |
|
|
|
41.01 |
Da sống của động vật họ trâu bò (kể cả trâu) hoặc động vật họ ngựa (tươi, hoặc muối, khô, ngâm vôi, axit hóa hoặc được bảo quản cách khác, nhưng chưa thuộc, chưa làm thành da giấy hoặc gia công thêm), đã hoặc chưa khử lông hoặc lạng xẻ. |
|
4101.20.00 |
- Da sống nguyên con, chưa xẻ, trọng lượng da một con không quá 8 kg khi làm khô đơn giản,10 kg khi muối khô, hoặc 16kg ở dạng tươi, dạng muối ướt hoặc được bảo quản cách khác |
5 |
4101.50.00 |
- Da sống nguyên con, trọng lượng trên 16 kg |
5 |
4101.90 |
- Loại khác, kể cả da mông, khuỷu và bụng: |
|
4101.90.90 |
- - Loại khác |
5 |
|
|
|
41.02 |
Da sống của cừu hoặc cừu non (tươi, hoặc muối, khô, ngâm vôi, axit hóa hoặc được bảo quản cách khác, nhưng chưa thuộc, chưa làm thành da giấy hoặc gia công thêm), có hoặc không còn lông hoặc lạng xẻ, trừ các loại đã ghi ở Chú giải 1(c) của Chương này. |
|
4102.10.00 |
- Loại còn lông |
5 |
|
- Loại không còn lông: |
|
4102.21.00 |
- - Đã được axit hóa |
5 |
4102.29.00 |
- - Loại khác |
5 |
|
|
|
41.03 |
Da sống của loài động vật khác (tươi, hoặc muối, khô, ngâm vôi, axit hóa hoặc được bảo quản cách khác, nhưng chưa thuộc, chưa làm thành da giấy hoặc gia công thêm), đã hoặc chưa khử lông hoặc lạng xẻ, trừ các loại đã loại trừ trong Chú giải 1(b) hoặc 1(c) của Chương này. |
|
4103.20.00 |
- Của loài bò sát: |
5 |
4103.90.00 |
- Loại khác |
5 |
|
|
|
41.05 |
Da thuộc hoặc da mộc của cừu hoặc cừu non, không có lông, đã hoặc chưa lạng xẻ, nhưng chưa được gia công thêm. |
|
4105.10.00 |
- Ở dạng ướt (kể cả phèn xanh) |
5 |
|
|
|
41.06 |
Da thuộc hoặc da mộc của các loài động vật khác, không có lông, đã hoặc chưa xẻ, nhưng chưa được gia công thêm. |
|
|
- Của dê hoặc dê non: |
|
4106.21.00 |
- - Ở dạng ướt (kể cả phèn xanh) |
5 |
|
- Của lợn: |
|
4106.31.00 |
- - Ở dạng ướt (kể cả phèn xanh) |
5 |
4106.32.00 |
- - Ở dạng khô (mộc) |
5 |
4106.40.00 |
- Của loài bò sát: |
5 |
|
- Loại khác: |
|
4106.91.00 |
- - Ở dạng ướt (kể cả phèn xanh) |
5 |
|
|
|
4206.00.00 |
Sản phẩm làm bằng ruột động vật (trừ ruột con tằm), bằng màng ruột già (dùng trong kỹ thuật dát vàng), bằng bong bóng hoặc bằng gân. |
5 |
|
|
|
43.01 |
Da lông sống (kể cả đầu, đuôi, bàn chân và các mẩu hoặc các mảnh cắt khác, thích hợp cho việc thuộc da lông), trừ da sống trong nhóm 41.01, 41.02 hoặc 41.03. |
|
4301.10.00 |
- Của loài chồn vizôn, da nguyên con, có hoặc không có đầu, đuôi hoặc bàn chân |
5 |
4301.30.00 |
- Của các giống cừu như: Astrakhan, Broadtail, Caracul, Ba Tư và các giống cừu tương tự, cừu Ấn Độ, Trung Quốc, Mông Cổ hoặc Tây Tạng, da nguyên con, có hoặc không có đầu, đuôi hoặc bàn chân |
5 |
4301.60.00 |
- Của loài cáo, da nguyên con, có hoặc không có đầu, đuôi hoặc bàn chân |
5 |
4301.80.00 |
- Của loài động vật khác, da nguyên con, có hoặc không có đầu, đuôi hoặc bàn chân |
5 |
4301.90.00 |
- Đầu, đuôi, bàn chân và các mẩu hoặc mảnh cắt khác, thích hợp cho việc thuộc da lông |
5 |
|
|
|
43.02 |
Da lông đã thuộc hoặc chuội (kể cả đầu, đuôi, bàn chân và các mẩu hoặc các mảnh cắt khác), đã hoặc chưa ghép nối (không có thêm các vật liệu phụ trợ khác) trừ loại thuộc nhóm 43.03. |
|
|
- Loại da nguyên con, có hoặc không có đầu, đuôi hoặc bàn chân, chưa ghép nối: |
|
4302.11.00 |
- - Của loài chồn vizôn |
5 |
4302.19.00 |
- - Loại khác |
5 |
4302.20.00 |
- Đầu, đuôi, bàn chân và các mẩu hoặc các mảnh cắt, chưa ghép nối |
5 |
4302.30.00 |
- Loại da nguyên con và các mẩu hoặc các mảnh cắt của chúng, đã ghép nối |
5 |
|
|
|
44.03 |
Gỗ cây dạng thô, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc dác gỗ hoặc đẽo vuông thô. |
|
|
- Đã xử lý bằng sơn, chất màu, chất creozot hoặc các chất bảo quản khác: |
|
4403.11 |
- - Từ cây lá kim: |
|
4403.11.10 |
- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng |
5 |
4403.11.90 |
- - - Loại khác |
5 |
4403.12 |
- - Từ cây không thuộc loài lá kim: |
|
4403.12.10 |
- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng |
5 |
4403.12.90 |
- - - Loại khác |
5 |
|
- Loại khác, từ cây lá kim: |
|
4403.21 |
- - Từ cây thông (Pinus spp.), có kích thước mặt cắt ngang bất kỳ từ 15 cm trở lên: |
|
4403.21.10 |
- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng |
5 |
4403.21.90 |
- - - Loại khác |
5 |
4403.22 |
- - Từ cây thông (Pinus spp.), loại khác: |
|
4403.22.10 |
- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng |
5 |
4403.22.90 |
- - - Loại khác |
5 |
4403.23 |
- - Từ cây linh sam (Abies spp.) và cây vân sam (Picea spp.), có kích thước mặt cắt ngang bất kỳ từ 15 cm trở lên: |
|
4403.23.10 |
- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng |
5 |
4403.23.90 |
- - - Loại khác |
5 |
4403.24 |
- - Từ cây linh sam (Abies spp.) và cây vân sam (Picea spp.) loại khác: |
|
4403.24.10 |
- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng |
5 |
4403.24.90 |
- - - Loại khác |
5 |
4403.25 |
- - Loại khác, có kích thước mặt cắt ngang bất kỳ từ 15 cm trở lên: |
|
4403.25.10 |
- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng |
5 |
4403.25.90 |
- - - Loại khác |
5 |
4403.26 |
- - Loại khác: |
|
4403.26.10 |
- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng |
5 |
4403.26.90 |
- - - Loại khác |
5 |
|
- Loại khác, từ gỗ nhiệt đới: |
|
4403.41 |
- - Meranti đỏ sẫm, gỗ Meranti đỏ nhạt và gỗ Meranti Bakau: |
|
4403.41.10 |
- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng |
5 |
4403.41.90 |
- - - Loại khác |
5 |
4403.49 |
- - Loại khác: |
|
4403.49.10 |
- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng |
5 |
4403.49.90 |
- - - Loại khác |
5 |
|
- Loại khác: |
|
4403.91 |
- - Gỗ sồi (Quercus spp.): |
|
4403.91.10 |
- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng |
5 |
4403.91.90 |
- - - Loại khác |
5 |
4403.93 |
- - Từ cây dẻ gai (Fagus spp.), có kích thước mặt cắt ngang bất kỳ từ 15 cm trở lên: |
|
4403.93.10 |
- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng |
5 |
4403.93.90 |
- - - Loại khác |
5 |
4403.94 |
- - Từ cây dẻ gai (Fagus spp.), loại khác: |
|
4403.94.10 |
- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng |
5 |
4403.94.90 |
- - - Loại khác |
5 |
4403.95 |
- - Từ cây bạch dương (Betula spp.), có kích thước mặt cắt ngang bất kỳ từ 15 cm trở lên: |
|
4403.95.10 |
- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng |
5 |
4403.95.90 |
- - - Loại khác |
5 |
4403.96 |
- - Từ cây bạch dương (Betula spp.), loại khác: |
|
4403.96.10 |
- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng |
5 |
4403.96.90 |
- - - Loại khác |
5 |
4403.97 |
- - Từ cây dương (poplar and aspen) (Populus spp.): |
|
4403.97.10 |
- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng |
5 |
4403.97.90 |
- - - Loại khác |
5 |
4403.98 |
- - Từ bạch đàn (Eucalyptus spp.): |
|
4403.98.10 |
- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng |
5 |
4403.98.90 |
- - - Loại khác |
5 |
4403.99 |
- - Loại khác: |
|
4403.99.10 |
- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng |
5 |
4403.99.90 |
- - - Loại khác |
5 |
|
|
|
44.05 |
Sợi gỗ; bột gỗ. |
|
4405.00.10 |
- Sợi gỗ |
5 |
|
|
|
44.06 |
Tà vẹt đường sắt hoặc đường xe điện (thanh ngang) bằng gỗ. |
|
|
- Loại chưa được ngâm tẩm: |
|
4406.11.00 |
- - Từ cây lá kim |
5 |
4406.12.00 |
- - Từ cây không thuộc loài lá kim |
5 |
|
- Loại khác: |
|
4406.91.00 |
- - Từ cây lá kim |
5 |
4406.92.00 |
- - Từ cây không thuộc loài lá kim |
5 |
|
|
|
44.07 |
Gỗ đã cưa hoặc xẻ theo chiều dọc, lạng hoặc bóc, đã hoặc chưa bào, chà nhám hoặc ghép nối đầu, có độ dày trên 6 mm. |
|
|
- Gỗ từ cây lá kim |
5 |
4407.11.00 |
- - Từ cây thông (Pinus spp.) |
5 |
4407.12.00 |
- - Từ cây linh sam (Abies spp.) và cây vân sam (Picea spp.) |
5 |
4407.19.00 |
- - Loại khác |
5 |
|
- Từ gỗ nhiệt đới: |
|
4407.21 |
- - Gỗ Mahogany (Swietenia spp.): |
|
4407.21.10 |
- - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu |
5 |
4407.21.90 |
- - - Loại khác |
5 |
4407.22 |
- - Gỗ Virola, Imbuia và Balsa: |
|
4407.22.10 |
- - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu |
5 |
4407.22.90 |
- - - Loại khác |
5 |
4407.25 |
- - Gỗ Meranti đỏ sẫm, gỗ Meranti đỏ nhạt và gỗ Meranti Bakau: |
|
|
- - - Gỗ Meranti đỏ sẫm hoặc gỗ Meranti đỏ nhạt: |
|
4407.25.11 |
- - - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu |
5 |
4407.25.19 |
- - - - Loại khác |
5 |
|
- - - Gỗ Meranti Bakau: |
|
4407.25.21 |
- - - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu |
5 |
4407.25.29 |
- - - - Loại khác |
5 |
4407.26 |
- - Gỗ Lauan trắng, gỗ Meranti trắng, gỗ Seraya trắng, gỗ Meranti vàng và gỗ Alan: |
|
4407.26.10 |
- - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu |
5 |
4407.26.90 |
- - - Loại khác |
5 |
4407.27 |
- - Gỗ Sapelli: |
|
4407.27.10 |
- - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu |
5 |
4407.27.90 |
- - - Loại khác |
5 |
4407.28 |
- - Gỗ Iroko: |
|
4407.28.10 |
- - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu |
5 |
4407.28.90 |
- - - Loại khác |
5 |
4407.29 |
- - Loại khác: |
|
|
- - - Gỗ Jelutong (Dyera spp.): |
|
4407.29.11 |
- - - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu |
5 |
4407.29.19 |
- - - - Loại khác |
5 |
|
- - - Gỗ Kapur (Dryobalanops spp.): |
|
4407.29.21 |
- - - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu |
5 |
4407.29.29 |
- - - - Loại khác |
5 |
|
- - - Gỗ Kempas (Koompassia spp.): |
|
4407.29.31 |
- - - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu |
5 |
4407.29.39 |
- - - - Loại khác |
5 |
|
- - - Gỗ Keruing (Dipterocarpus spp.): |
|
4407.29.41 |
- - - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu |
5 |
4407.29.49 |
- - - - Loại khác |
5 |
|
- - - Gỗ Ramin (Gonystylus spp.): |
|
4407.29.51 |
- - - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu |
5 |
4407.29.59 |
- - - - Loại khác |
5 |
|
- - - Gỗ Tếch (Tectong spp.): |
|
4407.29.61 |
- - - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu |
5 |
4407.29.69 |
- - - - Loại khác |
5 |
|
- - - Gỗ Balau (Shorea spp.): |
|
4407.29.71 |
- - - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu |
5 |
4407.29.79 |
- - - - Loại khác |
5 |
|
- - - Gỗ Mengkulang (Heritiera spp.): |
|
4407.29.81 |
- - - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu |
5 |
4407.29.89 |
- - - - Loại khác |
5 |
|
- - - Loại khác: |
|
4407.29.91 |
- - - - Gỗ Jongkong (Dactylocladus spp.) và gỗ Merbau (Intsia spp.),đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu |
5 |
4407.29.92 |
- - - - Gỗ Jongkong (Dactylocladus spp.) và gỗ Merbau (Intsia spp.), loại khác |
5 |
4407.29.94 |
- - - - Gỗ Albizia (Paraserianthes falcataria), đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu |
5 |
4407.29.95 |
- - - - Gỗ Albizia (Paraserianthes falcataria), loại khác |
5 |
4407.29.96 |
- - - - Gỗ cao su (Hevea Brasiliensis), đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu |
5 |
4407.29.97 |
- - - - Gỗ cao su (Hevea Brasiliensis), loại khác |
5 |
4407.29.98 |
- - - - Loại khác, đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu |
5 |
4407.29.99 |
- - - - Loại khác |
5 |
|
- Loại khác: |
|
4407.91 |
- - Gỗ sồi (Quercus spp.): |
|
4407.91.10 |
- - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu |
5 |
4407.91.90 |
- - - Loại khác |
5 |
4407.92 |
- - Gỗ dẻ gai (Fagus spp.): |
|
4407.92.10 |
- - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu |
5 |
4407.92.90 |
- - - Loại khác |
5 |
4407.93 |
- - Gỗ thích (Acer spp.): |
|
4407.93.10 |
- - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu |
5 |
4407.93.90 |
- - - Loại khác |
5 |
4407.94 |
- - Gỗ anh đào (Prunus spp.): |
|
4407.94.10 |
- - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu |
5 |
4407.94.90 |
- - - Loại khác |
5 |
4407.95 |
- - Gỗ tần bì (Fraxinus spp.): |
|
4407.95.10 |
- - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu |
5 |
4407.95.90 |
- - - Loại khác |
5 |
4407.96 |
- - Gỗ bạch dương (Betula spp.): |
|
4407.96.10 |
- - - Đã bào, đã chà nhám hoăc nối đầu |
5 |
4407.96.90 |
- - - Loại khác |
5 |
4407.97 |
- - Từ gỗ cây dương (poplar and aspen) (Populus spp.): |
|
4407.97.10 |
- - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu |
5 |
4407.97.90 |
- - - Loại khác: |
5 |
4407.99 |
- - Loại khác: |
|
4407.99.10 |
- - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu |
5 |
4407.99.90 |
- - - Loại khác |
5 |
|
|
|
44.08 |
Tấm gỗ để làm lớp mặt (kể cả những tấm thu được bằng cách lạng gỗ ghép), để làm gỗ dán hoặc để làm gỗ ghép tương tự khác và gỗ khác, đã được xẻ dọc, lạng hoặc bóc tách, đã hoặc chưa bào, chà nhám, ghép hoặc nối đầu, có độ dày không quá 6 mm. |
|
4408.10 |
- Từ cây lá kim: |
|
4408.10.10 |
- - Thanh mỏng bằng gỗ tuyết tùng loại sử dụng để sản xuất bút chì; gỗ thông Radiata loại sử dụng để sản xuất ván ghép (blockboard) |
5 |
4408.10.30 |
- - Làm lớp mặt |
5 |
4408.10.90 |
- - Loại khác |
5 |
|
- Từ gỗ nhiệt đới: |
|
4408.31.00 |
- - Gỗ Meranti đỏ sẫm, gỗ Meranti đỏ nhạt và gỗ Meranti Bakau |
5 |
4408.39 |
- - Loại khác: |
|
4408.39.10 |
- - - Thanh mỏng bằng gỗ Jelutong loại sử dụng để sản xuất bút chì |
5 |
4408.39.20 |
- - - Làm lớp mặt (face veneer sheets) |
5 |
4408.39.90 |
- - - Loại khác |
5 |
4408.90 |
- Loại khác: |
|
4408.90.10 |
- - Làm lớp mặt (face veneer sheets) |
5 |
4408.90.90 |
- - Loại khác |
5 |
|
|
|
45.01 |
Lie tự nhiên, thô hoặc đã sơ chế; lie phế liệu; lie đã ép, nghiền thành hạt hoặc thành bột. |
|
4501.10.00 |
- Lie tự nhiên, thô hoặc đã sơ chế |
5 |
4501.90.00 |
- Loại khác |
5 |
|
|
|
47.03 |
Bột giấy hóa học từ gỗ, sản xuất bằng phương pháp sulphat hoặc kiềm, trừ loại hòa tan. |
|
|
- Chưa tẩy trắng: |
|
4703.11.00 |
- - Từ gỗ cây lá kim |
5 |
4703.19.00 |
- - Từ gỗ không thuộc loại cây lá kim |
5 |
|
- Đã qua bán tẩy trắng hoặc tẩy trắng: |
|
4703.21.00 |
- - Từ gỗ cây lá kim |
5 |
4703.29.00 |
- - Từ gỗ không thuộc loại cây lá kim |
5 |
|
|
|
47.04 |
Bột giấy hóa học từ gỗ, sản xuất bằng phương pháp sulphite, trừ loại hòa tan. |
|
|
- Chưa tẩy trắng: |
|
4704.11.00 |
- - Từ gỗ cây lá kim |
5 |
4704.19.00 |
- - Từ gỗ không thuộc loại cây lá kim |
5 |
|
- Đã qua bán tẩy trắng hoặc tẩy trắng: |
|
4704.21.00 |
- - Từ gỗ cây lá kim |
5 |
4704.29.00 |
- - Từ gỗ không thuộc loại cây lá kim |
5 |
|
|
|
4705.00.00 |
Bột giấy từ gỗ thu được bằng việc kết hợp các phương pháp nghiền cơ học và hóa học. |
5 |
|
|
|
47.06 |
Bột giấy từ xơ, sợi thu được từ việc tái chế giấy loại hoặc bìa loại (phế liệu và vụn thừa) hoặc từ vật liệu xơ sợi xenlulo khác. |
|
4706.10.00 |
- Bột giấy từ xơ bông vụn |
5 |
4706.20.00 |
- Bột giấy từ xơ, sợi thu được từ việc tái chế giấy loại hoặc bìa loại (phế liệu và vụn thừa) |
5 |
4706.30.00 |
- Loại khác, từ tre |
5 |
|
- Loại khác: |
|
4706.91.00 |
- - Thu được từ quá trình cơ học |
5 |
4706.92.00 |
- - Thu được từ quá trình hóa học |
5 |
4706.93.00 |
- - Thu được từ quá trình kết hợp cơ học và hóa học |
5 |
|
|
|
47.07 |
Giấy loại hoặc bìa loại thu hồi (phế liệu và vụn thừa). |
|
4707.10.00 |
- Giấy kraft hoặc bìa kraft hoặc giấy hoặc bìa sóng, chưa tẩy trắng |
5 |
4707.20.00 |
- Giấy hoặc bìa khác được làm chủ yếu bằng bột giấy thu được từ quá trình hóa học đã tẩy trắng, chưa nhuộm màu toàn bộ |
5 |
4707.30.00 |
- Giấy hoặc bìa được làm chủ yếu bằng bột giấy thu được từ quá trình cơ học (ví dụ, giấy in báo, tạp chí và các ấn phẩm tương tự) |
5 |
4707.90.00 |
- Loại khác, kể cả phế liệu và vụn thừa chưa phân loại |
5 |
|
|
|
4812.00.00 |
Khối, miếng và tấm lọc, bằng bột giấy. |
5 |
|
|
|
48.23 |
Giấy, bìa, tấm xenlulo và màng xơ sợi xenlulo khác, đã cắt theo kích cỡ hoặc hình dạng; các vật phẩm khác bằng bột giấy, giấy, bìa, tấm xenlulo hoặc màng xơ sợi xenlulo. |
|
4823.40 |
- Dạng cuộn, tờ và đĩa, đã in dùng cho máy tự ghi tự động: |
|
|
- - Dùng cho máy điện ghi trong ngành y: |
|
4823.40.21 |
- - - Giấy ghi điện tâm đồ |
5 |
4823.40.29 |
- - - Loại khác |
5 |
4823.40.90 |
- - Loại khác |
5 |
|
|
|
49.01 |
Các loại sách in, sách gấp, sách mỏng và các ấn phẩm in tương tự, dạng tờ đơn hoặc không phải dạng tờ đơn. |
|
4901.10.00 |
- Dạng tờ đơn, có hoặc không gấp |
5 |
|
- Loại khác: |
|
4901.91.00 |
- - Từ điển và bộ bách khoa toàn thư, và các phụ trương của chúng |
5 |
4901.99 |
- - Loại khác: |
|
4901.99.10 |
- - - Sách giáo dục, kỹ thuật, khoa học, lịch sử hoặc văn hóa xã hội |
5 |
|
|
|
49.02 |
Báo, tạp chí chuyên ngành và các ấn phẩm định kỳ, có hoặc không có minh họa tranh ảnh hoặc chứa nội dung quảng cáo. |
|
4902.10.00 |
- Phát hành ít nhất 4 lần trong một tuần |
5 |
4902.90 |
- Loại khác: |
|
4902.90.10 |
- - Tạp chí và ấn phẩm định kỳ về giáo dục, kỹ thuật, khoa học, lịch sử hoặc văn hóa |
5 |
4902.90.90 |
- - Loại khác |
5 |
|
|
|
4903.00.00 |
Sách tranh ảnh, sách vẽ hoặc sách tô màu cho trẻ em. |
5 |
|
|
|
49.05 |
Bản đồ và biểu đồ thủy văn hoặc các loại biểu đồ tương tự, kể cả tập bản đồ, bản đồ treo tường, bản đồ địa hình và quả địa cầu, đã in. |
|
4905.10.00 |
- Quả địa cầu |
5 |
|
- Loại khác: |
|
4905.91.00 |
- - Dạng quyển |
5 |
4905.99.00 |
- - Loại khác |
5 |
|
|
|
4906.00.00 |
Các loại sơ đồ và bản vẽ cho kiến trúc, kỹ thuật, công nghiệp, thương mại, địa hình hoặc các mục đích tương tự, là bản gốc vẽ tay; văn bản viết tay; các bản sao chụp lại bằng giấy có phủ lớp chất nhạy và bằng giấy than của các loại kể trên. |
5 |
|
|
|
49.07 |
Các loại tem bưu chính, tem thuế hoặc tem tương tự chưa qua sử dụng, loại đang được lưu hành hoặc mới phát hành tại nước mà ở đó chúng có, hoặc sẽ có giá mặt được công nhận; giấy có dấu tem sẵn; các loại giấy bạc (tiền giấy); mẫu séc, chứng khoán, cổ phiếu hoặc chứng chỉ trái phiếu và các loại tương tự. |
|
4907.00.10 |
- Giấy bạc (tiền giấy), hợp pháp nhưng chưa đưa vào lưu thông |
5 |
|
- Tem bưu chính, tem thuế hoặc các loại tem tương tự chưa sử dụng: |
|
4907.00.29 |
- - Loại khác |
5 |
4907.00.40 |
- Chứng khoán, cổ phiếu hoặc chứng chỉ trái phiếu và các loại chứng từ, tài liệu tương tự; mẫu séc |
5 |
|
|
|
51.01 |
Lông cừu, chưa chải thô hoặc chải kỹ. |
|
|
- Nhờn, kể cả lông cừu đã rửa sạch: |
|
5101.11.00 |
- - Lông cừu đã xén |
5 |
5101.19.00 |
- - Loại khác |
5 |
|
- Đã tẩy nhờn, chưa được carbon hóa: |
|
5101.21.00 |
- - Lông cừu đã xén |
5 |
5101.29.00 |
- - Loại khác |
5 |
5101.30.00 |
- Đã được carbon hóa |
5 |
|
|
|
51.02 |
Lông động vật loại thô hoặc mịn, chưa chải thô hoặc chải kỹ. |
|
|
- Lông động vật loại mịn: |
|
5102.11.00 |
- - Của dê Ca-sơ-mia (len casơmia) |
5 |
5102.19.00 |
- - Loại khác |
5 |
5102.20.00 |
- Lông động vật loại thô |
5 |
|
|
|
51.05 |
Lông cừu và lông động vật loại mịn hoặc loại thô, đã chải thô hoặc chải kỹ (kể cả lông cừu chải kỹ dạng từng đoạn). |
|
5105.10.00 |
- Lông cừu chải thô |
5 |
|
- Cúi (top) lông cừu và lông cừu chải kỹ khác: |
|
5105.21.00 |
- - Lông cừu chải kỹ dạng từng đoạn |
5 |
5105.29.00 |
- - Loại khác |
5 |
|
- Lông động vật loại mịn, đã chải thô hoặc chải kỹ: |
|
5105.31.00 |
- - Của dê Ca-sơ-mia (len casơmia) |
5 |
5105.39.00 |
- - Loại khác |
5 |
5105.40.00 |
- Lông động vật loại thô, đã chải thô hoặc chải kỹ |
5 |
|
|
|
5201.00.00 |
Xơ bông, chưa chải thô hoặc chưa chải kỹ. |
5 |
|
|
|
5203.00.00 |
Xơ bông, chải thô hoặc chải kỹ. |
5 |
|
|
|
53.01 |
Lanh, dạng nguyên liệu thô hoặc đã chế biến nhưng chưa kéo thành sợi; xơ lanh dạng ngắn và phế liệu lanh (kể cả phế liệu sợi và sợi tái chế). |
|
5301.10.00 |
- Lanh, dạng nguyên liệu thô hoặc đã ngâm |
5 |
|
- Lanh, đã tách lõi, đã đập, đã chải hoặc gia công bằng cách khác, nhưng chưa kéo thành sợi: |
|
5301.21.00 |
- - Đã tách lõi hoặc đã đập |
5 |
5301.29.00 |
- - Loại khác |
5 |
5301.30.00 |
- Xơ lanh dạng ngắn hoặc phế liệu lanh |
5 |
|
|
|
53.02 |
Gai dầu (Cannabis sativa L.), dạng nguyên liệu thô hoặc đã chế biến nhưng chưa kéo thành sợi; xơ gai dầu dạng ngắn và phế liệu gai (kể cả phế liệu sợi và sợi tái chế). |
|
5302.10.00 |
- Gai dầu, dạng nguyên liệu thô hoặc đã ngâm |
5 |
5302.90.00 |
- Loại khác |
5 |
|
|
|
54.02 |
Sợi filament tổng hợp (trừ chỉ khâu), chưa đóng gói để bán lẻ, kể cả sợi monofilament tổng hợp có độ mảnh dưới 67 decitex. |
|
|
- Sợi có độ bền cao làm từ ni lông hoặc các polyamit khác, đã hoặc chưa làm dún: |
|
5402.11.00 |
- - Từ các aramit |
5 |
5402.19.00 |
- - Loại khác |
5 |
5402.20.00 |
- Sợi có độ bền cao làm từ polyeste, đã hoặc chưa làm dún |
5 |
|
- Sợi dún: |
|
5402.31.00 |
- - Từ ni lông hoặc các polyamit khác, độ mảnh mỗi sợi đơn không quá 50 tex |
5 |
5402.32.00 |
- - Từ ni lông hoặc các polyamit khác, độ mảnh mỗi sợi đơn trên 50 tex |
5 |
5402.34.00 |
- - Từ polypropylen |
5 |
5402.39.00 |
- - Loại khác |
5 |
|
- Sợi khác, đơn, không xoắn hoặc xoắn không quá 50 vòng xoắn trên mét: |
|
5402.45.00 |
- - Loại khác, từ ni lông hoặc từ các polyamit khác |
5 |
5402.48.00 |
- - Loại khác, từ polypropylen |
5 |
5402.49.00 |
- - Loại khác |
5 |
|
- Sợi khác, đơn, xoắn trên 50 vòng xoắn trên mét: |
|
5402.51.00 |
- - Từ ni lông hoặc các polyamit khác |
5 |
5402.53.00 |
- - Từ polypropylen |
5 |
5402.59.00 |
- - Loại khác: |
5 |
|
- Sợi khác, sợi xe (folded) hoặc sợi cáp: |
|
5402.61.00 |
- - Từ ni lông hoặc các polyamit khác |
5 |
5402.62.00 |
- - Từ các polyeste |
5 |
5402.63.00 |
- - Từ polypropylen |
5 |
5402.69.00 |
- - Loại khác |
5 |
|
|
|
54.03 |
Sợi filament tái tạo (trừ chỉ khâu), chưa đóng gói để bán lẻ, kể cả sợi monofilament tái tạo có độ mảnh dưới 67 decitex. |
|
5403.10.00 |
- Sợi có độ bền cao từ tơ tái tạo vit-cô (viscose) |
5 |
|
- Sợi khác, đơn: |
|
5403.31 |
- - Từ tơ tái tạo vit-cô (viscose), không xoắn hoặc xoắn không quá 120 vòng xoắn trên mét: |
|
5403.31.10 |
- - - Sợi dún |
5 |
5403.31.90 |
- - - Loại khác |
5 |
5403.32 |
- - Từ tơ tái tạo vit-cô (viscose), xoắn trên 120 vòng xoắn trên mét: |
|
5403.32.10 |
- - - Sợi dún |
5 |
5403.32.90 |
- - - Loại khác |
5 |
5403.33 |
- - Từ xenlulo axetat: |
|
5403.33.10 |
- - - Sợi dún |
5 |
5403.33.90 |
- - - Loại khác |
5 |
5403.39 |
- - Loại khác: |
|
5403.39.10 |
- - - Sợi dún |
5 |
5403.39.90 |
- - - Loại khác |
5 |
|
- Sợi khác, sợi xe (folded) hoặc sợi cáp: |
|
5403.41 |
- - Từ tơ tái tạo vit-cô (viscose): |
|
5403.41.10 |
- - - Sợi dún |
5 |
5403.41.90 |
- - - Loại khác |
5 |
5403.42 |
- - Từ xenlulo axetat: |
|
5403.42.10 |
- - - Sợi dún |
5 |
5403.42.90 |
- - - Loại khác |
5 |
5403.49 |
- - Loại khác: |
|
5403.49.10 |
- - - Sợi dún |
5 |
5403.49.90 |
- - - Loại khác |
5 |
|
|
|
54.04 |
Sợi monofilament tổng hợp có độ mảnh từ 67 decitex trở lên và kích thước mặt cắt ngang không quá 1 mm; dải và dạng tương tự (ví dụ, sợi giả rơm) từ vật liệu dệt tổng hợp có chiều rộng bề mặt không quá 5 mm. |
|
|
- Sợi monofilament: |
|
5404.11.00 |
- - Từ nhựa đàn hồi |
5 |
5404.12.00 |
- - Loại khác, từ polypropylen |
5 |
5404.19.00 |
- - Loại khác |
5 |
5404.90.00 |
- Loại khác |
5 |
|
|
|
5405.00.00 |
Sợi monofilament tái tạo có độ mảnh từ 67 decitex trở lên và kích thước mặt cắt ngang không quá 1 mm; dải và dạng tương tự (ví dụ, sợi giả rơm) từ vật liệu dệt tái tạo có chiều rộng bề mặt không quá 5 mm. |
5 |
|
|
|
55.01 |
Tô (tow) filament tổng hợp. |
|
5501.10.00 |
- Từ ni lông hoặc từ polyamit khác |
5 |
5501.20.00 |
- Từ các polyeste |
5 |
5501.30.00 |
- Từ acrylic hoặc modacrylic |
5 |
5501.40.00 |
- Từ polypropylen |
5 |
5501.90.00 |
- Loại khác |
5 |
|
|
|
55.02 |
Tô (tow) filament tái tạo. |
|
5502.10.00 |
- Từ axetat xenlulo |
5 |
5502.90.00 |
- Loại khác |
5 |
|
|
|
55.03 |
Xơ staple tổng hợp, chưa chải thô, chưa chải kỹ hoặc chưa gia công cách khác để kéo sợi. |
|
|
- Từ ni lông hoặc từ các polyamit khác: |
|
5503.11.00 |
- - Từ các aramit |
5 |
5503.19.00 |
- - Loại khác |
5 |
5503.30.00 |
- Từ acrylic hoặc modacrylic |
5 |
5503.40.00 |
- Từ polypropylen |
5 |
5503.90.10 |
- - Từ polyvinyl alcohol |
5 |
5503.90.90 |
- - Loại khác |
5 |
|
|
|
55.04 |
Xơ staple tái tạo, chưa chải thô, chưa chải kỹ hoặc chưa gia công cách khác để kéo sợi. |
|
5504.10.00 |
- Từ tơ tái tạo vit-cô (viscose) |
5 |
5504.90.00 |
- Loại khác |
5 |
|
|
|
55.06 |
Xơ staple tổng hợp, đã chải thô, chải kỹ hoặc gia công cách khác để kéo sợi. |
|
5506.10.00 |
- Từ ni lông hoặc từ các polyamit khác |
5 |
5506.20.00 |
- Từ các polyeste |
5 |
5506.30.00 |
- Từ acrylic hoặc modacrylic |
5 |
5506.40.00 |
- Từ polypropylen |
5 |
5506.90.00 |
- Loại khác |
5 |
|
|
|
5507.00.00 |
Xơ staple tái tạo, đã chải thô, chải kỹ hoặc gia công cách khác để kéo sợi. |
5 |
|
|
|
55.09 |
Sợi (trừ chỉ khâu) từ xơ staple tổng hợp, chưa đóng gói để bán lẻ. |
|
|
- Sợi khác, từ xơ staple polyeste: |
|
5509.52 |
- - Được pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với lông cừu hay lông động vật loại mịn: |
|
5509.52.10 |
- - - Sợi đơn |
5 |
|
|
|
59.02 |
Vải mành dùng làm lốp từ sợi có độ bền cao từ ni lông hoặc các polyamit khác, các polyeste hoặc tơ nhân tạo vit-cô. |
|
5902.20 |
- Từ các polyeste: |
|
5902.20.20 |
- - Vải tráng cao su làm mép lốp |
5 |
5902.90 |
- Loại khác: |
|
5902.90.10 |
- - Vải tráng cao su làm mép lốp |
5 |
5902.90.90 |
- - Loại khác |
5 |
|
|
|
59.09 |
Các loại ống dẫn dệt mềm và các loại ống dệt tương tự có lót hoặc không lót, bọc vỏ cứng hoặc có các phụ kiện từ vật liệu khác. |
|
5909.00.10 |
- Các loại vòi cứu hỏa |
5 |
5909.00.90 |
- Loại khác |
5 |
|
|
|
59.11 |
Các sản phẩm và mặt hàng dệt, phục vụ cho mục đích kỹ thuật, đã nêu tại Chú giải 7 của Chương này. |
|
5911.10.00 |
- Vải dệt, phớt và vải dệt thoi lót phớt đã được tráng, phủ, hoặc ép bằng cao su, da thuộc hoặc vật liệu khác, loại sử dụng cho băng kim máy chải, và vải tương tự phục vụ cho mục đích kỹ thuật khác, kể cả vải khổ hẹp làm từ nhung được ngâm tẩm cao su, để bọc các lõi, trục dệt |
5 |
5911.20.00 |
- Vải dùng để sàng (bolting cloth), đã hoặc chưa hoàn thiện |
5 |
|
- Vải dệt và phớt, được dệt liền hoặc kèm theo cơ cấu nối ráp, dùng cho máy sản xuất giấy hoặc các máy tương tự (ví dụ, để chế biến bột giấy hoặc xi măng amiăng): |
|
5911.31.00 |
- - Trọng lượng dưới 650 g/m2 |
5 |
5911.32.00 |
- - Trọng lượng từ 650 g/m2 trở lên |
5 |
5911.40.00 |
- Vải lọc dùng trong ép dầu hoặc loại tương tự, kể cả loại làm từ tóc người |
5 |
5911.90 |
- Loại khác: |
|
5911.90.10 |
- - Miếng đệm và miếng chèn |
5 |
5911.90.90 |
- - Loại khác |
5 |
|
|
|
63.07 |
Các mặt hàng đã hoàn thiện khác, kể cả mẫu cắt may. |
|
6307.20.00 |
- Áo cứu sinh và đai cứu sinh |
5 |
|
|
|
64.02 |
Các loại giày, dép khác có đế ngoài và mũ giày bằng cao su hoặc plastic. |
|
|
- Giày, dép khác: |
|
6402.99 |
- - Loại khác: |
|
6402.99.10 |
- - - Loại có mũi giày được gắn kim loại để bảo vệ |
5 |
6402.99.90 |
- - - Loại khác |
5 |
|
|
|
65.06 |
Mũ và các vật đội đầu khác, đã hoặc chưa lót hoặc trang trí. |
|
6506.10 |
- Mũ bảo hộ: |
|
6506.10.20 |
- - Mũ bảo hộ công nghiệp và mũ bảo hiểm cho lính cứu hỏa, trừ mũ bảo hộ bằng thép |
5 |
6506.10.30 |
- - Mũ bảo hộ bằng thép |
5 |
6506.10.40 |
- - Mũ dùng trong chơi water-polo |
5 |
6506.10.90 |
- - Loại khác |
5 |
|
|
|
68.04 |
Đá nghiền, đá mài, đá mài dạng hình tròn và tương tự, không có cốt, dùng để nghiền, mài, đánh bóng, giũa hoặc cắt, đá mài hoặc đá đánh bóng bằng tay, và các phần của chúng, bằng đá tự nhiên, bằng các vật liệu mài tự nhiên hoặc nhân tạo đã được kết khối, hoặc bằng gốm, có hoặc không kèm theo các bộ phận bằng các vật liệu khác. |
|
|
- Đá nghiền, đá mài khác, đá mài dạng hình tròn và dạng tương tự: |
|
6804.21.00 |
- - Bằng kim cương tự nhiên hoặc kim cương nhân tạo đã được kết khối |
5 |
|
|
|
7001.00.00 |
Thủy tinh vụn và thủy tinh phế liệu và mảnh vụn khác; thủy tinh ở dạng khối. |
5 |
|
|
|
70.07 |
Kính an toàn, bao gồm kính tôi hoặc kính dán nhiều lớp (laminated glass). |
|
|
- Kính tôi an toàn: |
|
7007.11 |
- - Có kích cỡ và hình dạng phù hợp với từng loại xe, phương tiện bay, tàu vũ trụ hoặc tàu thuyền: |
|
7007.11.20 |
- - - Phù hợp dùng cho phương tiện bay hoặc tàu vũ trụ thuộc Chương 88 |
5 |
|
- Kính dán an toàn nhiều lớp: |
|
7007.21 |
- - Có kích cỡ và hình dạng phù hợp với từng loại xe, phương tiện bay, tàu vũ trụ hoặc tàu thuyền: |
|
7007.21.20 |
- - - Phù hợp dùng cho phương tiện bay hoặc tàu vũ trụ thuộc Chương 88 |
5 |
|
|
|
70.11 |
Vỏ bóng đèn thủy tinh (kể cả bóng dạng bầu và dạng ống), dạng hở, và các bộ phận bằng thủy tinh của vỏ bóng đèn, chưa có các bộ phận lắp ghép, dùng cho đèn điện, ống đèn tia âm cực hoặc các loại tương tự. |
|
7011.20.00 |
- Dùng cho ống đèn tia âm cực |
5 |
|
|
|
70.17 |
Đồ thủy tinh dùng cho phòng thí nghiệm, cho vệ sinh hoặc dược phẩm, đã hoặc chưa được chia độ hoặc định cỡ. |
|
7017.10 |
- Bằng thạch anh nấu chảy hoặc dioxit silic nấu chảy khác: |
|
7017.10.10 |
- - Ống thạch anh dùng trong lò phản ứng và vòng kẹp được thiết kế để chèn vào lò luyện khuếch tán và lò ôxi hóa để sản xuất tấm bán dẫn mỏng |
5 |
7017.10.90 |
- - Loại khác |
5 |
7017.20.00 |
- Bằng thủy tinh khác có hệ số giãn nở tuyến tính không quá 5 x10-6độ Kelvin khi ở nhiệt độ từ 0°C đến 300 °C |
5 |
7017.90.00 |
- Loại khác |
5 |
|
|
|
70.18 |
Hạt bi thủy tinh, thủy tinh giả ngọc trai, thủy tinh giả đá quý hoặc đá bán quý và các đồ vật nhỏ tương tự bằng thủy tinh, và các sản phẩm làm từ các loại trên trừ đồ trang sức làm bằng chất liệu khác; mắt thủy tinh trừ các bộ phận cơ thể giả khác; tượng nhỏ và các đồ trang trí khác bằng thủy tinh được gia công bằng đèn xì (lamp-worked), trừ đồ trang sức làm bằng chất liệu khác; vi cầu thủy tinh có đường kính không quá 1 mm. |
|
7018.20.00 |
- Vi cầu thủy tinh có đường kính không quá 1 mm |
5 |
7018.90 |
- Loại khác: |
|
7018.90.10 |
- - Mắt thủy tinh |
5 |
|
|
|
70.20 |
Các sản phẩm khác bằng thủy tinh. |
|
|
- Khuôn bằng thủy tinh: |
|
7020.00.11 |
- - Loại dùng để sản xuất các sản phẩm có acrylic |
5 |
7020.00.19 |
- - Loại khác |
5 |
7020.00.20 |
- Ống thạch anh dùng trong lò phản ứng và vòng kẹp được thiết kế để chèn vào lò luyện khuếch tán và lò ôxi hóa để sản xuất tấm bán dẫn mỏng |
5 |
|
|
|
71.02 |
Kim cương, đã hoặc chưa được gia công, nhưng chưa được gắn hoặc nạm dát. |
|
|
- Kim cương công nghiệp: |
|
7102.21.00 |
- - Chưa gia công hoặc mới chỉ được cắt, tách một cách đơn giản hay mới chỉ được chuốt hoặc mài sơ qua |
5 |
7102.29.00 |
- - Loại khác |
5 |
|
- Kim cương phi công nghiệp: |
|
7102.31.00 |
- - Chưa gia công hoặc mới chỉ được cắt, tách một cách đơn giản hay mới chỉ được chuốt hoặc mài sơ qua |
5 |
7102.39.00 |
- - Loại khác |
5 |
|
|
|
71.03 |
Đá quý (trừ kim cương) và đá bán quý, đã hoặc chưa được gia công hoặc phân loại nhưng chưa xâu chuỗi, chưa gắn hoặc nạm dát; đá quý (trừ kim cương) và đá bán quý chưa được phân loại, đã được xâu thành chuỗi tạm thời để tiện vận chuyển. |
|
7103.10 |
- Chưa gia công hoặc mới chỉ được cắt đơn giản hoặc tạo hình thô: |
|
7103.10.10 |
- - Rubi |
5 |
7103.10.20 |
- - Ngọc bích (nephrite và jadeite) |
5 |
7103.10.90 |
- - Loại khác |
5 |
|
- Đã gia công cách khác: |
|
7103.91 |
- - Rubi, saphia và ngọc lục bảo: |
|
7103.91.10 |
- - - Rubi |
5 |
7103.91.90 |
- - - Loại khác |
5 |
7103.99.00 |
- - Loại khác |
5 |
|
|
|
71.04 |
Đá quý hoặc đá bán quý tổng hợp hoặc tái tạo, đã hoặc chưa gia công hoặc phân loại nhưng chưa xâu thành chuỗi, chưa gắn hoặc nạm dát; đá quý hoặc đá bán quý tổng hợp hoặc tái tạo chưa phân loại, đã được xâu thành chuỗi tạm thời để tiện vận chuyển. |
|
7104.10 |
- Thạch anh áp điện: |
|
7104.10.10 |
- - Chưa gia công |
5 |
7104.10.20 |
- - Đã gia công |
5 |
7104.20.00 |
- Loại khác, chưa gia công hoặc mới chỉ được cắt đơn giản hoặc tạo hình thô |
5 |
7104.90.00 |
- Loại khác |
5 |
|
|
|
71.08 |
Vàng (kể cả vàng mạ bạch kim) chưa gia công hoặc ở dạng bán thành phẩm, hoặc ở dạng bột. |
|
|
- Không phải dạng tiền tệ: |
|
7108.11.00 |
- - Dạng bột |
5 |
7108.12 |
- - Dạng chưa gia công khác: |
|
7108.12.10 |
- - - Dạng cục, thỏi hoặc thanh đúc |
5 |
7108.12.90 |
- - - Loại khác |
5 |
7108.13.00 |
- - Dạng bán thành phẩm khác |
5 |
7108.20.00 |
- Dạng tiền tệ |
5 |
|
|
|
72.02 |
Hợp kim fero. |
|
|
- Fero - crôm: |
|
7202.49.00 |
- - Loại khác |
5 |
7202.50.00 |
- Fero - silic - crôm |
5 |
7202.60.00 |
- Fero - niken |
5 |
7202.70.00 |
- Fero - molipđen |
5 |
7202.80.00 |
- Fero - vonfram và fero - silic - vonfram |
5 |
|
- Loại khác: |
|
7202.91.00 |
- - Fero - titan và fero - silic - titan |
5 |
7202.92.00 |
- - Fero - vanadi |
5 |
7202.93.00 |
- - Fero - niobi |
5 |
7202.99.00 |
- - Loại khác |
5 |
|
|
|
72.03 |
Các sản phẩm chứa sắt được hoàn nguyên trực tiếp từ quặng sắt và các sản phẩm sắt xốp khác, dạng tảng, cục hoặc các dạng tương tự; sắt có độ tinh khiết tối thiểu là 99,94%, ở dạng tảng, cục hoặc các dạng tương tự. |
|
7203.10.00 |
- Các sản phẩm chứa sắt được hoàn nguyên trực tiếp từ quặng sắt |
5 |
7203.90.00 |
- Loại khác |
5 |
|
|
|
72.04 |
Phế liệu và mảnh vụn sắt; thỏi đúc phế liệu nấu lại từ sắt hoặc thép. |
|
|
- Phế liệu và mảnh vụn của thép hợp kim: |
|
7204.21.00 |
- - Bằng thép không gỉ |
5 |
7204.29.00 |
- - Loại khác |
5 |
7204.30.00 |
- Phế liệu và mảnh vụn của sắt hoặc thép tráng thiếc |
5 |
|
- Phế liệu và mảnh vụn khác: |
|
7204.49.00 |
- - Loại khác |
5 |
|
|
|
72.05 |
Hạt và bột, của gang thỏi, gang kính, sắt hoặc thép. |
|
7205.10.00 |
- Hạt |
5 |
|
- Bột: |
|
7205.21.00 |
- - Của thép hợp kim |
5 |
7205.29.00 |
- - Loại khác |
5 |
|
|
|
72.08 |
Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim được cán phẳng, có chiều rộng từ 600mm trở lên, được cán nóng, chưa phủ, mạ hoặc tráng. |
|
7208.10.00 |
- Dạng cuộn, chưa được gia công quá mức cán nóng, có hình dập nổi |
5 |
|
- Loại khác, dạng cuộn, chưa được gia công quá mức cán nóng, đã ngâm tẩy gỉ: |
|
7208.25.00 |
- - Chiều dày từ 4,75 mm trở lên |
5 |
7208.26.00 |
- - Chiều dày từ 3 mm đến dưới 4,75 mm |
5 |
7208.27 |
- - Chiều dày dưới 3mm: |
|
|
- - - Chiều dày dưới 2mm: |
|
7208.27.11 |
- - - - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trở lên tính theo trọng lượng |
5 |
7208.27.19 |
- - - - Loại khác |
5 |
|
- - - Loại khác: |
|
7208.27.91 |
- - - - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trở lên tính theo trọng lượng |
5 |
7208.27.99 |
- - - - Loại khác |
5 |
|
- Loại khác, dạng cuộn, chưa được gia công quá mức cán nóng: |
|
7208.36.00 |
- - Chiều dày trên 10 mm |
5 |
7208.37.00 |
- - Chiều dày từ 4,75 mm đến 10 mm |
5 |
7208.38.00 |
- - Chiều dày từ 3 mm đến dưới 4,75 mm |
5 |
7208.39 |
- - Chiều dày dưới 3 mm: |
|
7208.39.10 |
- - - Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng và chiều dày không quá 0,17 mm |
5 |
7208.39.90 |
- - - Loại khác |
5 |
7208.40.00 |
- Dạng không cuộn, chưa được gia công quá mức cán nóng, có hình dập nổi trên bề mặt |
5 |
|
- Loại khác, dạng không cuộn, chưa được gia công quá mức cán nóng: |
|
7208.51.00 |
- - Chiều dày trên 10 mm |
5 |
7208.52.00 |
- - Chiều dày từ 4,75 mm đến 10 mm |
5 |
7208.53.00 |
- - Chiều dày từ 3 mm đến dưới 4,75 mm |
5 |
7208.54 |
- - Chiều dày dưới 3 mm: |
|
7208.54.10 |
- - - Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng và chiều dày không quá 0,17 mm |
5 |
7208.54.90 |
- - - Loại khác |
5 |
7208.90 |
- Loại khác |
|
7208.90.10 |
- - Dạng lượn sóng |
5 |
7208.90.20 |
- - Loại khác, có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng và chiều dày không quá 0,17 mm |
5 |
7208.90.90 |
- - Loại khác |
5 |
|
|
|
72.09 |
Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim được cán phẳng, có chiều rộng từ 600 mm trở lên, cán nguội (ép nguội), chưa dát phủ, mạ hoặc tráng. |
|
|
- Ở dạng cuộn, chưa được gia công quá mức cán nguội (ép nguội): |
|
7209.18 |
- - Có chiều dày dưới 0.5 mm: |
|
7209.18.10 |
- - - Tấm thép đen (tôn đen) cán để tráng thiếc (Tin - mill blackplate - TMBP) |
5 |
|
|
|
72.10 |
Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim được cán phẳng, có chiều rộng từ 600mm trở lên, đã phủ, mạ hoặc tráng. |
|
7210.20 |
- Được mạ hoặc tráng chì, kể cả hợp kim chì thiếc: |
|
7210.20.10 |
- - Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng và chiều dày không quá 1,5 mm |
5 |
7210.20.90 |
- - Loại khác |
5 |
|
- Được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp khác: |
|
7210.49 |
- - Loại khác: |
|
|
- - - Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng: |
|
7210.49.11 |
- - - - Được phủ, mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp hợp kim hóa bề mặt có hàm lượng carbon dưới 0,04% tính theo trọng lượng và chiều dày không quá 1,2 mm |
5 |
|
|
|
72.11 |
Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim cán phẳng, có chiều rộng dưới 600mm, chưa phủ, mạ hoặc tráng. |
|
|
- Chưa được gia công quá mức cán nóng: |
|
7211.13 |
- - Được cán 4 mặt hoặc ở dạng khuôn hộp kín, có chiều rộng trên 150 mm và chiều dày không dưới 4 mm, không ở dạng cuộn và không có hình nổi: |
|
|
- - - Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng: |
|
7211.13.11 |
- - - - Dạng đai và dải; tấm phổ dụng |
5 |
7211.13.12 |
- - - - Dạng lượn sóng |
5 |
7211.13.19 |
- - - - Loại khác |
5 |
|
- - - Loại khác: |
|
7211.13.91 |
- - - - Dạng đai và dải; tấm phổ dụng |
5 |
7211.13.99 |
- - - - Loại khác |
5 |
7211.14 |
- - Loại khác, chiều dày từ 4,75 mm trở lên: |
|
|
- - - Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng: |
|
7211.14.13 |
- - - - Dạng đai và dải; tấm phổ dụng |
5 |
7211.14.14 |
- - - - Dạng lượn sóng |
5 |
7211.14.15 |
- - - - Dạng cuộn để cán lại |
5 |
7211.14.19 |
- - - - Loại khác |
5 |
|
- - - Loại khác: |
|
7211.14.91 |
- - - - Dạng đai và dải, tấm phổ dụng |
5 |
7211.14.92 |
- - - - Dạng lượn sóng |
5 |
7211.14.93 |
- - - - Dạng cuộn để cán lại |
5 |
7211.14.99 |
- - - - Loại khác |
5 |
7211.19 |
- - Loại khác: |
|
|
- - - Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng: |
|
7211.19.15 |
- - - - Dạng cuộn để cán lại |
5 |
7211.19.19 |
- - - - Loại khác |
5 |
|
- - - Loại khác: |
|
7211.19.92 |
- - - - Dạng lượn sóng |
5 |
7211.19.93 |
- - - - Dạng cuộn để cán lại |
5 |
7211.19.99 |
- - - - Loại khác |
5 |
|
|
|
72.12 |
Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim cán phẳng, có chiều rộng dưới 600mm, đã phủ, mạ hoặc tráng. |
|
7212.30 |
- Được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp khác: |
|
|
- - Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng: |
|
7212.30.11 |
- - - Dạng đai và dải có chiều rộng không quá 25 mm |
5 |
7212.30.12 |
- - - Dạng đai và dải có chiều rộng trên 25 mm nhưng không quá 400 mm |
5 |
7212.30.14 |
- - - Loại khác, được tráng kẽm bằng phương pháp hợp kim hóa bề mặt có hàm lượng carbon dưới 0,04% tính theo trọng lượng |
5 |
7212.50 |
- Được mạ hoặc tráng bằng phương pháp khác: |
|
|
- - Mạ hoặc tráng bằng oxit crôm hoặc bằng crôm và oxit crôm: |
|
7212.50.13 |
- - - Dạng đai và dải, có chiều rộng không quá 25 mm |
5 |
7212.50.14 |
- - - Dạng đai và dải; tấm phổ dụng |
5 |
7212.50.19 |
- - - Loại khác |
5 |
|
- - Loại khác: |
|
7212.50.93 |
- - - Dạng đai và dải, có chiều rộng không quá 25 mm |
5 |
7212.50.94 |
- - - Dạng đai và dải; tấm phổ dụng |
5 |
7212.50.99 |
- - - Loại khác |
5 |
7212.60 |
- Được dát phủ: |
|
|
- - Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng: |
|
7212.60.11 |
- - - Dạng đai và dải |
5 |
7212.60.12 |
- - - Loại khác, chiều dày không quá 1,5 mm |
5 |
7212.60.19 |
- - - Loại khác |
5 |
|
- - Loại khác: |
|
7212.60.91 |
- - - Dạng đai và dải |
5 |
7212.60.99 |
- - - Loại khác |
5 |
|
|
|
72.13 |
Sắt hoặc thép không hợp kim, dạng thanh và que, dạng cuộn cuốn không đều, được cán nóng. |
|
7213.20.00 |
- Loại khác, bằng thép dễ cắt gọt |
5 |
|
|
|
72.14 |
Sắt hoặc thép không hợp kim ở dạng thanh và que khác, chưa được gia công quá mức rèn, cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn nóng, nhưng kể cả những dạng này được xoắn sau khi cán. |
|
7214.10 |
- Đã qua rèn: |
|
|
- - Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng: |
|
7214.10.11 |
- - - Có mặt cắt ngang hình tròn |
5 |
7214.10.19 |
- - - Loại khác |
5 |
|
- - Loại khác: |
|
7214.10.21 |
- - - Có mặt cắt ngang hình tròn |
5 |
7214.10.29 |
- - - Loại khác |
5 |
7214.30 |
- Loại khác, bằng thép dễ cắt gọt: |
|
7214.30.10 |
- - Có mặt cắt ngang hình tròn |
5 |
7214.30.90 |
- - Loại khác |
5 |
7214.91 |
- - Mặt cắt ngang hình chữ nhật (trừ hình vuông): |
|
|
- - - Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng: |
|
7214.91.11 |
- - - - Có hàm lượng carbon từ 0,38% trở lên và hàm lượng mangan dưới 1,15% tính theo trọng lượng |
5 |
7214.91.12 |
- - - - Có hàm lượng carbon từ 0,17% đến 0,46% và hàm lượng mangan từ 1,2% đến dưới 1,65% tính theo trọng lượng |
5 |
7214.91.19 |
- - - - Loại khác |
5 |
|
- - - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trở lên tính theo trọng lượng: |
|
7214.91.21 |
- - - - Có hàm lượng mangan dưới 1,15% tính theo trọng lượng |
5 |
7214.91.29 |
- - - - Loại khác |
5 |
7214.99 |
- - Loại khác: |
|
|
- - - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trở lên tính theo trọng lượng, trừ dạng mặt cắt ngang hình tròn: |
|
7214.99.11 |
- - - - Có hàm lượng mangan dưới 1,15% tính theo trọng lượng |
5 |
7214.99.19 |
- - - - Loại khác |
5 |
|
- - - Loại khác: |
|
7214.99.91 |
- - - - Có hàm lượng carbon dưới 0,38%, hàm lượng phốt pho không quá 0,05% và hàm lượng lưu huỳnh không quá 0,05% tính theo trọng lượng |
5 |
7214.99.92 |
- - - - Có hàm lượng carbon từ 0,38% trở lên và hàm lượng mangan dưới 1,15% tính theo trọng lượng |
5 |
7214.99.93 |
- - - - Có hàm lượng carbon từ 0,17% đến dưới 0,46% và hàm lượng mangan từ 1,2% đến dưới 1,65% tính theo trọng lượng |
5 |
7214.99.99 |
- - - - Loại khác |
5 |
|
|
|
72.15 |
Sắt hoặc thép không hợp kim ở dạng thanh và que khác. |
|
7215.10 |
- Bằng thép dễ cắt gọt, chưa được gia công quá mức tạo hình nguội hoặc gia công kết thúc nguội: |
|
7215.10.10 |
- - Có mặt cắt ngang hình tròn |
5 |
7215.10.90 |
- - Loại khác |
5 |
7215.50 |
- Loại khác, chưa được gia công quá mức tạo hình nguội hoặc gia công kết thúc nguội: |
|
7215.50.10 |
- - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trở lên tính theo trọng lượng, trừ dạng mặt cắt ngang hình tròn |
5 |
|
- - Loại khác: |
|
7215.50.99 |
- - - Loại khác |
5 |
7215.90 |
- Loại khác: |
|
7215.90.90 |
- - Loại khác |
5 |
|
|
|
72.17 |
Dây của sắt hoặc thép không hợp kim. |
|
7217.10 |
- Không được mạ hoặc tráng, đã hoặc chưa được đánh bóng: |
|
|
- - Có hàm lượng carbon từ 0,25% đến dưới 0,6% tính theo trọng lượng: |
|
7217.10.22 |
- - - Dây tanh; dây dẹt cuộn tang; dây loại sử dụng để làm dây tao cho bê tông dự ứng lực; dây thép dễ cắt gọt |
5 |
|
- - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trở lên tính theo trọng lượng: |
|
7217.10.32 |
- - - Dây làm nan hoa; dây tanh; dây dẹt cuộn tang; dây thép dễ cắt gọt |
5 |
7217.10.33 |
- - - Dây loại sử dụng để làm dây tao cho bê tông dự ứng lực |
5 |
7217.20 |
- Được mạ hoặc tráng kẽm: |
|
|
- - Chứa hàm lượng carbon từ 0,45% trở lên tính theo trọng lượng: |
|
7217.20.91 |
- - - Dây thép dùng làm lõi cho cáp dẫn điện bằng nhôm (ACSR) |
5 |
|
|
|
72.18 |
Thép không gỉ ở dạng thỏi đúc hoặc dạng thô khác; bán thành phẩm của thép không gỉ. |
|
7218.10.00 |
- Ở dạng thỏi đúc và dạng thô khác |
5 |
|
- Loại khác: |
|
7218.91.00 |
- - Có mặt cắt ngang hình chữ nhật (trừ hình vuông) |
5 |
7218.99.00 |
- - Loại khác |
5 |
|
|
|
72.19 |
Các sản phẩm của thép không gỉ cán phẳng, có chiều rộng từ 600 mm trở lên. |
|
|
- Chưa được gia công quá mức cán nóng, ở dạng cuộn: |
|
7219.11.00 |
- - Chiều dày trên 10 mm |
5 |
7219.12.00 |
- - Chiều dày từ 4,75 mm đến 10 mm |
5 |
7219.13.00 |
- - Chiều dày từ 3 mm đến dưới 4,75 mm |
5 |
7219.14.00 |
- - Chiều dày dưới 3 mm |
5 |
|
- Chưa được gia công quá mức cán nóng, không ở dạng cuộn: |
|
7219.21.00 |
- - Chiều dày trên 10 mm |
5 |
7219.22.00 |
- - Chiều dày từ 4,75 mm đến 10 mm |
5 |
7219.23.00 |
- - Chiều dày từ 3 mm đến dưới 4,75 mm |
5 |
7219.24.00 |
- - Chiều dày dưới 3 mm |
5 |
|
- Chưa được gia công quá mức cán nguội (ép nguội): |
|
7219.31.00 |
- - Chiều dày từ 4,75 mm trở lên |
5 |
7219.32.00 |
- - Chiều dày từ 3 mm đến dưới 4,75 mm |
5 |
7219.90.00 |
- Loại khác |
5 |
|
|
|
72.20 |
Các sản phẩm thép không gỉ được cán phẳng, có chiều rộng dưới 600 mm. |
|
|
- Chưa được gia công quá mức cán nóng: |
|
7220.11 |
- - Chiều dày từ 4,75 mm trở lên: |
|
7220.11.10 |
- - - Dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400 mm |
5 |
7220.11.90 |
- - - Loại khác |
5 |
7220.12 |
- - Chiều dày dưới 4,75 mm: |
|
7220.12.10 |
- - - Dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400 mm |
5 |
7220.12.90 |
- - - Loại khác |
5 |
7220.90 |
- Loại khác: |
|
7220.90.10 |
- - Dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400 mm |
5 |
7220.90.90 |
- - Loại khác |
5 |
7221.00.00 |
Thanh và que thép không gỉ được cán nóng, dạng cuộn cuốn không đều. |
5 |
|
|
|
72.22 |
Thép không gỉ dạng thanh và que khác; thép không gỉ ở dạng góc, khuôn và hình khác. |
|
|
- Dạng thanh và que, chưa được gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn qua khuôn: |
|
7222.11.00 |
- - Có mặt cắt ngang hình tròn |
5 |
7222.19.00 |
- - Loại khác |
5 |
7222.40 |
- Các dạng góc, khuôn và hình: |
|
7222.40.10 |
- - Chưa được gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn qua khuôn |
5 |
7222.40.90 |
- - Loại khác |
5 |
|
|
|
72.24 |
Thép hợp kim khác ở dạng thỏi đúc hoặc dạng thô khác; các bán thành phẩm bằng thép hợp kim khác. |
|
7224.10.00 |
- Ở dạng thỏi đúc và dạng thô khác |
5 |
7224.90.00 |
- Loại khác |
5 |
|
|
|
72.25 |
Thép hợp kim khác được cán phẳng, có chiều rộng từ 600 mm trở lên. |
|
|
- Bằng thép silic kỹ thuật điện: |
|
7225.11.00 |
- - Các hạt (cấu trúc tế vi) kết tinh có định hướng |
5 |
7225.19.00 |
- - Loại khác |
5 |
7225.30 |
- Loại khác, chưa được gia công quá mức cán nóng, ở dạng cuộn: |
|
7225.30.10 |
- - Thép gió |
5 |
7225.30.90 |
- - Loại khác |
5 |
7225.40 |
- Loại khác, chưa được gia công quá mức cán nóng, không ở dạng cuộn: |
|
7225.40.10 |
- - Thép gió |
5 |
7225.40.90 |
- - Loại khác |
5 |
7225.50 |
- Loại khác, chưa được gia công quá mức cán nguội (ép nguội): |
|
7225.50.10 |
- - Thép gió |
5 |
7225.50.90 |
- - Loại khác |
5 |
|
- Loại khác: |
|
7225.91 |
- - Được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện phân: |
|
7225.91.10 |
- - - Thép gió |
5 |
7225.91.90 |
- - - Loại khác |
5 |
7225.92 |
- - Được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp khác: |
|
7225.92.10 |
- - - Thép gió |
5 |
7225.92.90 |
- - - Loại khác |
5 |
7225.99 |
- - Loại khác: |
|
7225.99.10 |
- - - Thép gió |
5 |
7225.99.90 |
- - - Loại khác |
5 |
|
|
|
72.26 |
Sản phẩm của thép hợp kim khác được cán phẳng, có chiều rộng dưới 600 mm. |
|
|
- Bằng thép silic kỹ thuật điện: |
|
7226.11 |
- - Các hạt tinh thể (cấu trúc tế vi) có định hướng: |
|
7226.11.10 |
- - - Dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400 mm |
5 |
7226.11.90 |
- - - Loại khác |
5 |
7226.19 |
- - Loại khác: |
|
7226.19.10 |
- - - Dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400 mm |
5 |
7226.19.90 |
- - - Loại khác |
5 |
7226.20 |
- Bằng thép gió: |
|
7226.20.10 |
- - Dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400 mm |
5 |
7226.20.90 |
- - Loại khác |
5 |
|
- Loại khác: |
|
7226.91 |
- - Chưa được gia công quá mức cán nóng: |
|
7226.91.10 |
- - - Dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400 mm |
5 |
7226.91.90 |
- - - Loại khác |
5 |
7226.92 |
- - Chưa được gia công quá mức cán nguội (ép nguội): |
|
7226.92.10 |
- - - Dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400 mm |
5 |
7226.92.90 |
- - - Loại khác |
5 |
7226.99 |
- - Loại khác: |
|
|
- - - Dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400 mm: |
|
7226.99.11 |
- - - - Mạ hoặc tráng kẽm |
5 |
7226.99.19 |
- - - - Loại khác |
5 |
|
- - - Loại khác: |
|
7226.99.91 |
- - - - Mạ hoặc tráng kẽm |
5 |
7226.99.99 |
- - - - Loại khác |
5 |
|
|
|
72.27 |
Các dạng thanh và que, của thép hợp kim khác, được cán nóng, dạng cuộn không đều. |
|
7227.10.00 |
- Bằng thép gió |
5 |
7227.20.00 |
- Bằng thép mangan - silic |
5 |
7227.90.00 |
- Loại khác |
5 |
|
|
|
72.28 |
Các dạng thanh và que khác bằng thép hợp kim khác; các dạng góc, khuôn và hình, bằng thép hợp kim khác; thanh và que rỗng, bằng thép hợp kim hoặc không hợp kim. |
|
7228.10 |
- Ở dạng thanh và que, bằng thép gió: |
|
7228.10.10 |
- - Có mặt cắt ngang hình tròn |
5 |
7228.10.90 |
- - Loại khác |
5 |
7228.20 |
- Ở dạng thanh và que, bằng thép silic-mangan: |
|
|
- - Có mặt cắt ngang hình tròn: |
|
7228.20.11 |
- - - Chưa được gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn qua khuôn |
5 |
7228.20.19 |
- - - Loại khác |
5 |
|
- - Loại khác: |
|
7228.20.91 |
- - - Chưa được gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn qua khuôn |
5 |
7228.20.99 |
- - - Loại khác |
5 |
7228.30 |
- Dạng thanh và que khác, chưa được gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn: |
|
7228.30.10 |
- - Có mặt cắt ngang hình tròn |
5 |
7228.30.90 |
- - Loại khác |
5 |
7228.40 |
- Các loại thanh và que khác, chưa được gia công quá mức rèn: |
|
7228.40.10 |
- - Có mặt cắt ngang hình tròn |
5 |
7228.40.90 |
- - Loại khác |
5 |
7228.50 |
- Các loại thanh và que khác, chưa được gia công quá mức cán nguội hoặc gia công kết thúc nguội: |
|
7228.50.10 |
- - Có mặt cắt ngang hình tròn |
5 |
7228.50.90 |
- - Loại khác |
5 |
7228.60 |
- Các loại thanh và que khác: |
|
7228.60.10 |
- - Có mặt cắt ngang hình tròn |
5 |
7228.60.90 |
- - Loại khác |
5 |
7228.70 |
- Các dạng góc, khuôn và hình: |
|
7228.70.10 |
- - Chưa được gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn qua khuôn |
5 |
7228.70.90 |
- - Loại khác |
5 |
7228.80 |
- Thanh và que rỗng: |
|
|
- - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trở lên tính theo trọng lượng: |
|
7228.80.11 |
- - - Có mặt cắt ngang hình tròn |
5 |
7228.80.19 |
- - - Loại khác |
5 |
7228.80.90 |
- - Loại khác |
5 |
|
|
|
72.29 |
Dây thép hợp kim khác. |
|
7229.20.00 |
- Bằng thép silic-mangan |
5 |
7229.90 |
- Loại khác: |
|
7229.90.20 |
- - Mặt cắt ngang không quá 5,5 mm |
5 |
7229.90.30 |
- - Loại khác, bằng thép gió |
5 |
|
- - Loại khác: |
|
7229.90.91 |
- - - Có hàm lượng crôm từ 0,5% trở lên tính theo trọng lượng |
5 |
7229.90.99 |
- - - Loại khác |
5 |
|
|
|
73.04 |
Các loại ống, ống dẫn và thanh hình rỗng, không nối, bằng sắt (trừ gang đúc) hoặc thép. |
|
|
- Ống dẫn sử dụng cho đường ống dẫn dầu hoặc khí: |
|
7304.11.00 |
- - Bằng thép không gỉ |
5 |
7304.19.00 |
- - Loại khác |
5 |
|
- Ống chống, ống và ống khoan, sử dụng cho khoan dầu hoặc khí: |
|
7304.22 |
- - Ống khoan bằng thép không gỉ: |
|
7304.22.10 |
- - - Có giới hạn chảy dưới 80.000 psi và không có ren ở đầu ống |
5 |
7304.22.90 |
- - - Loại khác |
5 |
7304.23 |
- - Ống khoan khác: |
|
7304.23.10 |
- - - Có giới hạn chảy dưới 80.000 psi và không có ren ở đầu ống |
5 |
7304.23.90 |
- - - Loại khác |
5 |
7304.24 |
- - Loại khác, bằng thép không gỉ: |
|
7304.24.90 |
- - - Loại khác |
5 |
7304.29 |
- - Loại khác: |
|
7304.29.90 |
- - - Loại khác |
5 |
|
- Loại khác, có mặt cắt ngang hình tròn, bằng sắt hoặc thép không hợp kim: |
|
7304.31 |
- - Được kéo nguội hoặc cán nguội (ép nguội): |
|
7304.31.20 |
- - - Ống dẫn chịu áp lực cao có khả năng chịu áp lực không nhỏ hơn 42.000 psi |
5 |
7304.39 |
- - Loại khác: |
|
7304.39.20 |
- - - Ống dẫn chịu áp lực cao có khả năng chịu áp lực không nhỏ hơn 42.000 psi |
5 |
|
- Loại khác, có mặt cắt ngang hình tròn, bằng thép không gỉ: |
|
7304.41.00 |
- - Được kéo nguội hoặc cán nguội (ép nguội) |
5 |
7304.49.00 |
- - Loại khác |
5 |
|
- Loại khác, có mặt cắt ngang hình tròn, bằng thép hợp kim khác: |
|
7304.51 |
- - Được kéo nguội hoặc cán nguội (ép nguội): |
|
7304.51.10 |
- - - Ống chống và ống nối của cần khoan có ren trong và ren ngoài |
5 |
7304.51.20 |
- - - Ống dẫn chịu áp lực cao có khả năng chịu áp lực không nhỏ hơn 42.000 psi |
5 |
7304.51.90 |
- - - Loại khác |
5 |
7304.59 |
- - Loại khác: |
|
7304.59.10 |
- - - Ống dẫn chịu áp lực cao có khả năng chịu áp lực không nhỏ hơn 42.000 psi |
5 |
7304.59.90 |
- - - Loại khác |
5 |
7304.90 |
- Loại khác: |
|
7304.90.10 |
- - Ống dẫn chịu áp lực cao có khả năng chịu áp lực không nhỏ hơn 42.000 psi |
5 |
|
|
|
73.06 |
Các loại ống, ống dẫn và thanh hình rỗng khác, bằng sắt hoặc thép (ví dụ, nối hở hoặc hàn, tán đinh hoặc ghép bằng cách tương tự). |
|
7306.40 |
- Loại khác, được hàn, có mặt cắt ngang hình tròn, bằng thép không gỉ: |
|
7306.40.90 |
- - Loại khác |
5 |
|
|
|
73.08 |
Các kết cấu (trừ nhà lắp ghép thuộc nhóm 94.06) và các bộ phận rời của các kết cấu (ví dụ, cầu và nhịp cầu, cửa cống, tháp, cột lưới, mái nhà, khung mái, cửa ra vào, cửa sổ, và các loại khung cửa, ngưỡng cửa ra vào, cửa chớp, lan can, cột trụ và các loại cột khác), bằng sắt hoặc thép; tấm, thanh, góc, khuôn, hình, ống và các loại tương tự, đã được gia công để dùng làm kết cấu, bằng sắt hoặc thép. |
|
7308.10 |
- Cầu và nhịp cầu: |
|
7308.10.10 |
- - Dạng cấu kiện tiền chế được lắp ráp bằng các khớp nối |
5 |
|
|
|
73.11 |
Các loại thùng chứa khí nén hoặc khí hóa lỏng, bằng sắt hoặc thép. |
|
|
- Dạng hình trụ bằng thép đúc liền: |
|
7311.00.25 |
- - Loại khác, dùng để chứa khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) |
5 |
7311.00.29 |
- - Loại khác |
5 |
|
- Loại khác: |
|
7311.00.99 |
- - Loại khác |
5 |
|
|
|
7401.00.00 |
Sten đồng; đồng xi măng hóa (đồng kết tủa). |
5 |
|
|
|
7402.00.00 |
Đồng chưa tinh luyện; cực dương đồng dùng cho điện phân tinh luyện. |
5 |
|
|
|
74.03 |
Đồng tinh luyện và hợp kim đồng, chưa gia công. |
|
|
- Đồng tinh luyện: |
|
7403.11.00 |
- - Cực âm và các phần của cực âm |
5 |
7403.12.00 |
- - Thanh để kéo dây |
5 |
7403.13.00 |
- - Que |
5 |
7403.19.00 |
- - Loại khác |
5 |
|
- Hợp kim đồng: |
|
7403.21.00 |
- - Hợp kim trên cơ sở đồng-kẽm (đồng thau) |
5 |
7403.22.00 |
- - Hợp kim trên cơ sở đồng-thiếc (đồng thanh) |
5 |
7403.29.00 |
- - Hợp kim đồng khác (trừ các loại hợp kim đồng chủ thuộc nhóm 74.05) |
5 |
|
|
|
7404.00.00 |
Phế liệu và mảnh vụn của đồng. |
5 |
|
|
|
7405.00.00 |
Hợp kim đồng chủ. |
5 |
|
|
|
74.06 |
Bột và vảy đồng. |
|
7406.10.00 |
- Bột không có cấu trúc lớp |
5 |
7406.20.00 |
- Bột có cấu trúc lớp; vảy đồng |
5 |
|
|
|
74.07 |
Đồng ở dạng thanh, que và dạng hình. |
|
7407.10 |
- Bằng đồng tinh luyện: |
|
7407.10.30 |
- - Dạng hình |
5 |
|
- Bằng hợp kim đồng: |
|
7407.21.00 |
- - Bằng hợp kim đồng-kẽm (đồng thau) |
5 |
7407.29.00 |
- - Loại khác |
5 |
|
|
|
74.08 |
Dây đồng. |
|
|
- Bằng hợp kim đồng: |
|
7408.22.00 |
- - Bằng hợp kim đồng-niken (đồng kền) hoặc hợp kim đồng-niken-kẽm (bạc-niken) |
5 |
7408.29.00 |
- - Loại khác |
5 |
|
|
|
74.09 |
Đồng ở dạng tấm, lá và dải, có chiều dày trên 0,15 mm. |
|
|
- Bằng đồng tinh luyện: |
|
7409.19.00 |
- - Loại khác |
5 |
|
- Bằng hợp kim đồng-kẽm (đồng thau): |
|
7409.21.00 |
- - Dạng cuộn |
5 |
7409.29.00 |
- - Loại khác |
5 |
|
- Bằng hợp kim đồng-thiếc (đồng thanh): |
|
7409.31.00 |
- - Dạng cuộn |
5 |
7409.39.00 |
- - Loại khác |
5 |
7409.40.00 |
- Bằng hợp kim đồng-niken (đồng niken) hoặc hợp kim đồng-niken-kẽm (bạc-niken) |
5 |
7409.90.00 |
- Bằng hợp kim đồng khác |
5 |
|
|
|
74.10 |
Đồng lá mỏng (đã hoặc chưa in hoặc bồi trên giấy, bìa, plastic hoặc vật liệu bồi tương tự), với chiều dày (không kể phần bồi) không quá 0,15 mm. |
|
|
- Chưa được bồi: |
|
7410.11.00 |
- - Bằng đồng tinh luyện |
5 |
7410.12.00 |
- - Bằng hợp kim đồng |
5 |
|
- Đã được bồi: |
|
7410.21 |
- - Bằng đồng tinh luyện: |
|
7410.21.10 |
- - - Tấm ép lớp được tráng phủ đồng dùng làm tấm mạch in |
5 |
7410.21.90 |
- - - Loại khác |
5 |
7410.22.00 |
- - Bằng hợp kim đồng khác |
5 |
|
|
|
74.12 |
Phụ kiện để ghép nối của ống hoặc ống dẫn bằng đồng (ví dụ, khớp nối đôi, nối khuỷu, măng sông). |
|
7412.10.00 |
- Bằng đồng tinh luyện |
5 |
7412.20 |
- Bằng hợp kim đồng: |
|
7412.20.20 |
- - Phụ kiện ghép nối cho ống vòi |
5 |
|
- - Loại khác: |
|
7412.20.91 |
- - - Bằng hợp kim đồng-kẽm (đồng thau) |
5 |
7412.20.99 |
- - - Loại khác |
5 |
|
|
|
74.13 |
Dây bện tao, cáp, dây tết và các loại tương tự, bằng đồng, chưa được cách điện. |
|
7413.00.90 |
- Loại khác |
5 |
|
|
|
74.19 |
Các sản phẩm khác bằng đồng. |
|
|
- Loại khác: |
|
7419.99 |
- - Loại khác: |
|
|
- - - Tấm đan (kể cả đai liền), phên và lưới, bằng dây đồng; sản phẩm dạng lưới bằng đồng được tạo hình bằng phương pháp đột dập và kéo giãn thành lưới: |
|
7419.99.31 |
- - - - Dùng cho máy móc |
5 |
7419.99.39 |
- - - - Loại khác |
5 |
7419.99.40 |
- - - Lò xo |
5 |
|
|
|
75.01 |
Sten niken, oxit niken thiêu kết và các sản phẩm trung gian khác của quá trình luyện niken. |
|
7501.10.00 |
- Sten niken |
5 |
7501.20.00 |
- Oxit niken thiêu kết và các sản phẩm trung gian khác của quá trình luyện niken |
5 |
|
|
|
75.02 |
Niken chưa gia công. |
|
7502.10.00 |
- Niken, không hợp kim |
5 |
7502.20.00 |
- Hợp kim niken |
5 |
|
|
|
7503.00.00 |
Phế liệu và mảnh vụn niken. |
5 |
|
|
|
7504.00.00 |
Bột và vảy niken. |
5 |
|
|
|
75.05 |
Niken ở dạng thanh, que, hình và dây. |
|
|
- Thanh, que và hình: |
|
7505.11.00 |
- - Bằng niken, không hợp kim |
5 |
7505.12.00 |
- - Bằng hợp kim niken |
5 |
|
- Dây: |
|
7505.21.00 |
- - Bằng niken, không hợp kim |
5 |
7505.22.00 |
- - Bằng hợp kim niken |
5 |
|
|
|
75.06 |
Niken ở dạng tấm, lá, dải và lá mỏng. |
|
7506.10.00 |
- Bằng niken, không hợp kim |
5 |
7506.20.00 |
- Bằng hợp kim niken |
5 |
|
|
|
75.07 |
Các loại ống, ống dẫn và các phụ kiện để ghép nối của ống hoặc ống dẫn bằng niken (ví dụ, khớp nối đôi, khuỷu, măng sông). |
|
|
- Ống và ống dẫn: |
|
7507.11.00 |
- - Bằng niken, không hợp kim |
5 |
7507.12.00 |
- - Bằng hợp kim niken |
5 |
7507.20.00 |
- Phụ kiện để ghép nối của ống hoặc ống dẫn |
5 |
|
|
|
75.08 |
Sản phẩm khác bằng niken. |
|
7508.10.00 |
- Tấm đan, phên và lưới, bằng dây niken |
5 |
7508.90 |
- Loại khác: |
|
7508.90.30 |
- - Bulông và đai ốc |
5 |
7508.90.50 |
- - Các sản phẩm mạ điện cực dương, bao gồm cả các sản phẩm sản xuất bằng phương pháp điện phân |
5 |
7508.90.90 |
- - Loại khác |
5 |
|
|
|
7602.00.00 |
Phế liệu và mảnh vụn nhôm. |
5 |
|
|
|
76.03 |
Bột và vảy nhôm. |
|
7603.10.00 |
- Bột không có cấu trúc vảy |
5 |
7603.20 |
- Bột có cấu trúc vảy; vảy nhôm: |
|
7603.20.10 |
- - Vảy nhôm |
5 |
7603.20.20 |
- - Bột có cấu trúc vảy |
5 |
|
|
|
76.06 |
Nhôm ở dạng tấm, lá và dải, chiều dày trên 0,2 mm. |
|
|
- Hình chữ nhật (kể cả hình vuông): |
|
7606.11 |
- - Bằng nhôm, không hợp kim: |
|
7606.11.10 |
- - - Được dát phẳng hoặc tạo hình bằng phương pháp cán hay ép, nhưng chưa xử lý bề mặt |
5 |
7606.11.90 |
- - - Loại khác |
5 |
7606.12 |
- - Bằng hợp kim nhôm: |
|
7606.12.20 |
- - - Đế bản nhôm, chưa nhạy, dùng trong công nghệ in |
5 |
|
- Loại khác: |
|
7606.91.00 |
- - Bằng nhôm, không hợp kim |
5 |
|
|
|
76.07 |
Nhôm lá mỏng (đã hoặc chưa in hoặc bồi trên giấy, bìa, plastic hoặc vật liệu bồi tương tự) có chiều dày (trừ phần bồi) không quá 0,2 mm. |
|
|
- Chưa được bồi: |
|
7607.11.00 |
- - Đã được cán nhưng chưa gia công thêm |
5 |
|
|
|
78.01 |
Chì chưa gia công. |
|
7801.10.00 |
- Chì tinh luyện |
5 |
|
- Loại khác: |
|
7801.91.00 |
- - Có hàm lượng antimon tính theo trọng lượng theo Bảng các nguyên tố khác trong chú giải phân nhóm chương này |
5 |
7801.99.00 |
- - Loại khác |
5 |
|
|
|
7802.00.00 |
Phế liệu và mảnh vụn chì. |
5 |
|
|
|
78.04 |
Chì ở dạng tấm, lá, dải và lá mỏng; bột và vảy chì. |
|
|
- Chì ở dạng tấm, lá, dải và lá mỏng: |
|
7804.11 |
- - Lá, dải và lá mỏng có chiều dày (trừ phần bồi) không quá 0,2 mm: |
|
7804.11.10 |
- - - Chiều dày không quá 0,15 mm |
5 |
7804.11.90 |
- - - Loại khác |
5 |
7804.19.00 |
- - Loại khác |
5 |
7804.20.00 |
- Bột và vảy chì |
5 |
|
|
|
78.06 |
Các sản phẩm khác bằng chì. |
|
7806.00.20 |
- Thanh, que, dạng hình và dây |
5 |
7806.00.30 |
- Các loại ống, ống dẫn và phụ kiện để nghép nối của ống hoặc ống dẫn (ví dụ, khớp nối đôi, khuỷu, măng sông) |
5 |
7806.00.40 |
- Len chì; vòng đệm; tấm điện cực dương |
5 |
7806.00.90 |
- Loại khác |
5 |
|
|
|
79.01 |
Kẽm chưa gia công. |
|
|
- Kẽm, không hợp kim: |
|
7901.11.00 |
- - Có hàm lượng kẽm từ 99,99% trở lên tính theo trọng lượng |
5 |
7901.12.00 |
- - Có hàm lượng kẽm dưới 99,99% tính theo trọng lượng |
5 |
7901.20.00 |
- Hợp kim kẽm |
5 |
|
|
|
7902.00.00 |
Phế liệu và mảnh vụn kẽm. |
5 |
|
|
|
79.03 |
Bột, bụi và vảy kẽm. |
|
7903.10.00 |
- Bụi kẽm |
5 |
7903.90.00 |
- Loại khác |
5 |
|
|
|
7904.00.00 |
Kẽm ở dạng thanh, que, hình và dây. |
5 |
|
|
|
79.05 |
Kẽm ở dạng tấm, lá, dải và lá mỏng. |
|
7905.00.40 |
- Chiều dày không quá 0,15 mm |
5 |
7905.00.90 |
- Loại khác |
5 |
|
|
|
79.07 |
Các sản phẩm khác bằng kẽm. |
|
7907.00.40 |
- Các loại ống, ống dẫn và phụ kiện để ghép nối của ống hoặc ống dẫn (ví dụ, khớp nối đôi, khuỷu, măng sông) |
5 |
|
|
|
81.01 |
Vonfram và các sản phẩm làm từ vonfram, kể cả phế liệu và mảnh vụn. |
|
8101.10.00 |
- Bột |
5 |
|
- Loại khác: |
|
8101.94.00 |
- - Vonfram chưa gia công, kể cả thanh và que thu được từ quá trình thiêu kết |
5 |
8101.96.00 |
- - Dây |
5 |
8101.97.00 |
- - Phế liệu và mảnh vụn |
5 |
8101.99 |
- - Loại khác: |
|
8101.99.10 |
- - - Thanh và que, trừ các loại thu được từ quá trình thiêu kết; dạng hình, lá, dải và lá mỏng |
5 |
8101.99.90 |
- - - Loại khác |
5 |
|
|
|
81.02 |
Molypđen và các sản phẩm làm từ molypđen, kể cả phế liệu và mảnh vụn. |
|
8102.10.00 |
- Bột |
5 |
|
- Loại khác: |
|
8102.94.00 |
- - Molypđen chưa gia công, kể cả thanh và que thu được từ quá trình thiêu kết |
5 |
8102.95.00 |
- - Thanh và que, trừ các loại thu được từ quá trình thiêu kết, dạng hình, tấm, lá, dải và lá mỏng |
5 |
8102.96.00 |
- - Dây |
5 |
8102.97.00 |
- - Phế liệu và mảnh vụn |
5 |
8102.99.00 |
- - Loại khác |
5 |
|
|
|
81.03 |
Tantan và các sản phẩm làm từ tantan, kể cả phế liệu và mảnh vụn. |
|
8103.20.00 |
- Tantan chưa gia công, kể cả thanh và que thu được từ quá trình thiêu kết; bột |
5 |
8103.30.00 |
- Phế liệu và mảnh vụn |
5 |
8103.90.00 |
- Loại khác |
5 |
|
|
|
81.04 |
Magie và các sản phẩm của magie, kể cả phế liệu và mảnh vụn. |
|
|
- Magie chưa gia công: |
|
8104.11.00 |
- - Có chứa hàm lượng magie ít nhất 99,8% tính theo trọng lượng |
5 |
8104.19.00 |
- - Loại khác |
5 |
8104.20.00 |
- Phế liệu và mảnh vụn |
5 |
8104.30.00 |
- Mạt giũa, phoi tiện và hạt, đã được phân loại theo kích cỡ; bột |
5 |
8104.90.00 |
- Loại khác |
5 |
|
|
|
81.05 |
Coban sten và các sản phẩm trung gian khác từ luyện coban; coban và các sản phẩm bằng coban, kể cả phế liệu và mảnh vụn. |
|
8105.20 |
- Coban sten và các sản phẩm trung gian khác từ luyện coban; coban chưa gia công; bột: |
|
8105.20.10 |
- - Coban chưa gia công |
5 |
8105.20.90 |
- - Loại khác |
5 |
8105.30.00 |
- Phế liệu và mảnh vụn |
5 |
8105.90.00 |
- Loại khác |
5 |
|
|
|
81.06 |
Bismut và các sản phẩm làm từ bismut, kể cả phế liệu và mảnh vụn. |
|
8106.00.10 |
- Bismut chưa gia công; phế liệu và mảnh vụn; bột |
5 |
8106.00.90 |
- Loại khác |
5 |
|
|
|
81.07 |
Cađimi và các sản phẩm làm từ cađimi, kể cả phế liệu và mảnh vụn. |
|
8107.20.00 |
- Cađimi chưa gia công; bột |
5 |
8107.30.00 |
- Phế liệu và mảnh vụn |
5 |
8107.90.00 |
- Loại khác |
5 |
|
|
|
81.08 |
Titan và các sản phẩm làm từ titan, kể cả phế liệu và mảnh vụn. |
|
8108.20.00 |
- Titan chưa gia công; bột |
5 |
8108.30.00 |
- Phế liệu và mảnh vụn |
5 |
8108.90.00 |
- Loại khác |
5 |
|
|
|
81.09 |
Zircon và các sản phẩm làm từ zircon, kể cả phế liệu và mảnh vụn. |
|
8109.20.00 |
- Zircon chưa gia công; bột |
5 |
8109.30.00 |
- Phế liệu và mảnh vụn |
5 |
8109.90.00 |
- Loại khác |
5 |
|
|
|
81.10 |
Antimon và các sản phẩm làm từ antimon, kể cả phế liệu và mảnh vụn. |
|
8110.10.00 |
- Antimon chưa gia công; bột |
5 |
8110.20.00 |
- Phế liệu và mảnh vụn |
5 |
8110.90.00 |
- Loại khác |
5 |
|
|
|
81.11 |
Mangan và các sản phẩm làm từ mangan, kể cả phế liệu và mảnh vụn. |
|
8111.00.10 |
- Phế liệu và mảnh vụn |
5 |
8111.00.90 |
- Loại khác |
5 |
|
|
|
81.12 |
Beryli, crôm, germani, vanadi, gali, hafini, indi, niobi (columbi), reni và tali, và các sản phẩm từ các kim loại này, kể cả phế liệu và mảnh vụn. |
|
|
- Beryli: |
|
8112.12.00 |
- - Chưa gia công; bột |
5 |
8112.13.00 |
- - Phế liệu và mảnh vụn |
5 |
8112.19.00 |
- - Loại khác |
5 |
|
- Crôm: |
|
8112.21.00 |
- - Chưa gia công; bột |
5 |
8112.22.00 |
- - Phế liệu và mảnh vụn |
5 |
8112.29.00 |
- - Loại khác |
5 |
|
- Tali: |
|
8112.51.00 |
- - Chưa gia công; bột |
5 |
8112.52.00 |
- - Phế liệu và mảnh vụn |
5 |
8112.59.00 |
- - Loại khác |
5 |
|
- Loại khác: |
|
8112.92.00 |
- - Chưa gia công; phế liệu và mảnh vụn; bột |
5 |
8112.99.00 |
- - Loại khác |
5 |
|
|
|
8113.00.00 |
Gốm kim loại và các sản phẩm làm từ gốm kim loại, kể cả phế liệu và mảnh vụn. |
5 |
|
|
|
82.02 |
Cưa tay; lưỡi cưa các loại (kể cả các loại lưỡi rạch, lưỡi khía răng cưa hoặc lưỡi cưa không răng). |
|
8202.40.00 |
- Lưỡi cưa xích |
5 |
|
|
|
82.07 |
Các dụng cụ có thể thay đổi được dùng cho các dụng cụ cầm tay, có hoặc không hoạt động bằng điện, hoặc dùng cho máy công cụ (ví dụ, để ép, dập, đục lỗ, ta rô, ren, khoan, chuốt, phay, cán, tiện hay bắt, đóng vít), kể cả khuôn kéo để kéo hoặc ép đùn kim loại, và các loại dụng cụ để khoan đá hoặc khoan đất. |
|
|
- Dụng cụ để khoan đá hay khoan đất: |
|
8207.13.00 |
- - Có bộ phận làm việc bằng gốm kim loại |
5 |
8207.19.00 |
- - Loại khác, kể cả bộ phận |
5 |
8207.20.00 |
- Khuôn dùng để kéo hoặc ép đùn kim loại |
5 |
8207.30.00 |
- Dụng cụ để ép, dập hoặc đục lỗ |
5 |
8207.40.00 |
- Dụng cụ để tarô hoặc ren |
5 |
8207.50.00 |
- Dụng cụ để khoan, trừ các loại để khoan đá |
5 |
8207.60.00 |
- Dụng cụ để doa hoặc chuốt |
5 |
8207.70.00 |
- Dụng cụ để cán |
5 |
8207.80.00 |
- Dụng cụ để tiện |
5 |
8207.90.00 |
- Các dụng cụ có thể thay đổi được khác |
5 |
|
|
|
82.08 |
Dao và lưỡi cắt, dùng cho máy hoặc dụng cụ cơ khí. |
|
8208.10.00 |
- Để gia công kim loại |
5 |
8208.20.00 |
- Để chế biến gỗ |
5 |
8208.40.00 |
- Dùng cho máy nông nghiệp, làm vườn hoặc lâm nghiệp |
5 |
8208.90.00 |
- Loại khác |
5 |
|
|
|
8209.00.00 |
Chi tiết hình đĩa, thanh cỡ nhỏ, mũi chóp và các chi tiết tương tự cho dụng cụ, chưa được gắn vào dụng cụ, làm bằng gốm kim loại. |
5 |
|
|
|
83.01 |
Khóa móc và ổ khóa (loại mở bằng chìa, số hoặc điện), bằng kim loại cơ bản; móc cài và khung có móc cài, đi cùng ổ khóa, bằng kim loại cơ bản; chìa của các loại khóa trên, bằng kim loại cơ bản. |
|
8301.40 |
- Khóa loại khác: |
|
8301.40.10 |
- - Còng, xích tay |
5 |
|
|
|
84.01 |
Lò phản ứng hạt nhân; các bộ phận chứa nhiên liệu (cartridges), không bị bức xạ, dùng cho các lò phản ứng hạt nhân; máy và thiết bị để tách chất đồng vị. |
|
8401.10.00 |
- Lò phản ứng hạt nhân |
5 |
8401.20.00 |
- Máy và thiết bị để tách chất đồng vị, và bộ phận của chúng |
5 |
8401.30.00 |
- Bộ phận chứa nhiên liệu (cartridges), không bị bức xạ |
5 |
8401.40.00 |
- Các bộ phận của lò phản ứng hạt nhân |
5 |
|
|
|
84.02 |
Nồi hơi tạo ra hơi nước hoặc tạo ra hơi khác (trừ các nồi hơi đun nóng nước trung tâm có khả năng sản xuất ra hơi với áp suất thấp); nồi hơi nước quá nhiệt. |
|
|
- Nồi hơi tạo ra hơi nước hoặc tạo ra hơi khác: |
|
8402.11 |
- - Nồi hơi dạng ống nước với công suất hơi nước trên 45 tấn/giờ: |
|
8402.11.10 |
- - - Hoạt động bằng điện |
5 |
8402.11.20 |
- - - Không hoạt động bằng điện |
5 |
8402.20 |
- Nồi hơi nước quá nhiệt: |
|
8402.20.10 |
- - Hoạt động bằng điện |
5 |
8402.20.20 |
- - Không hoạt động bằng điện |
5 |
8402.90 |
- Bộ phận: |
|
8402.90.10 |
- - Thân, vỏ hoặc vỏ nồi hơi |
5 |
8402.90.90 |
- - Loại khác |
5 |
|
|
|
84.03 |
Nồi hơi nước sưởi trung tâm trừ các loại thuộc nhóm 84.02. |
|
8403.10.00 |
- Nồi hơi |
5 |
8403.90 |
- Bộ phận: |
|
8403.90.10 |
- - Thân hoặc vỏ nồi hơi |
5 |
8403.90.90 |
- - Loại khác |
5 |
|
|
|
84.04 |
Thiết bị phụ trợ dùng cho các loại nồi hơi thuộc nhóm 84.02 hoặc 84.03 (ví dụ, bộ tiết kiệm nhiên liệu, thiết bị quá nhiệt, máy cạo rửa nồi hơi, thiết bị thu hồi chất khí); thiết bị ngưng tụ dùng cho các tổ máy động lực hơi nước hoặc hơi khác. |
|
8404.10 |
- Thiết bị phụ trợ dùng cho các loại nồi hơi thuộc nhóm 84.02 hoặc 84.03: |
|
|
- - Dùng cho nồi hơi thuộc nhóm 84.02 |
|
8404.10.11 |
- - - Thiết bị loại bỏ muội (máy thổi muội) |
5 |
8404.10.19 |
- - - Loại khác |
5 |
8404.10.20 |
- - Dùng cho nồi hơi thuộc nhóm 84.03 |
5 |
8404.20.00 |
- Thiết bị ngưng tụ dùng cho tổ máy động lực hơi nước hoặc hơi khác |
5 |
8404.90 |
- Bộ phận: |
|
|
- - Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8404.10.11 và 8404.10.19: |
|
8404.90.11 |
- - - Thân, vỏ hoặc vỏ bọc nồi hơi |
5 |
8404.90.19 |
- - - Loại khác |
5 |
|
- - Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8404.10.20: |
|
8404.90.21 |
- - - Thân hoặc vỏ nồi hơi |
5 |
8404.90.29 |
- - - Loại khác |
5 |
8404.90.90 |
- - Loại khác |
5 |
|
|
|
84.05 |
Máy sản xuất chất khí hoặc hơi nước, có hoặc không kèm theo bộ lọc; máy sản xuất khí acetylen và các loại máy sản xuất chất khí theo qui trình xử lý bằng nước tương tự, có hoặc không kèm theo bộ lọc. |
|
8405.10.00 |
- Máy sản xuất chất khí hoặc hơi nước, có hoặc không kèm theo bộ lọc; máy sản xuất khí acetylen và các loại máy sản xuất chất khí theo quy trình xử lý bằng nước tương tự, có hoặc không kèm theo bộ lọc |
5 |
8405.90.00 |
- Bộ phận |
5 |
|
|
|
84.06 |
Tua bin hơi nước và các loại tua bin hơi khác. |
|
8406.10.00 |
- Tua bin dùng cho máy thủy |
5 |
|
- Tua bin loại khác: |
|
8406.81.00 |
- - Công suất trên 40 MW |
5 |
8406.82 |
- - Công suất không quá 40 MW: |
|
8406.82.10 |
- - - Công suất đầu ra không quá 5 MW |
5 |
8406.82.90 |
- - - Loại khác |
5 |
8406.90.00 |
- Bộ phận |
5 |
|
|
|
84.07 |
Động cơ đốt trong kiểu piston chuyển động tịnh tiến hoặc kiểu piston chuyển động quay đốt cháy bằng tia lửa điện. |
|
8407.10.00 |
- Động cơ phương tiện bay |
5 |
|
|
|
84.08 |
Động cơ đốt trong kiểu piston cháy do nén (động cơ diesel hoặc bán diesel). |
|
8408.10 |
- Động cơ máy thủy: |
|
8408.10.30 |
- - Công suất trên 100 kW nhưng không quá 750 kW |
5 |
8408.10.90 |
- - Loại khác |
5 |
8408.90 |
- Động cơ khác: |
|
|
- - Công suất trên 100 kW: |
|
8408.90.52 |
- - - Của loại sử dụng cho đầu máy xe lửa hoặc tàu điện |
5 |
|
- - Loại khác: |
|
8408.90.92 |
- - - Của loại sử dụng cho đầu máy xe lửa hoặc tàu điện |
5 |
|
|
|
84.09 |
Các bộ phận chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng cho các loại động cơ thuộc nhóm 84.07 hoặc 84.08. |
|
8409.10.00 |
- Dùng cho động cơ phương tiện bay |
5 |
|
|
|
84.10 |
Tua bin thủy lực, bánh xe guồng nước, và các bộ điều chỉnh của chúng. |
|
|
- Tua bin thủy lực và bánh xe guồng nước: |
|
8410.11.00 |
- - Công suất không quá 1.000 kW |
5 |
8410.12.00 |
- - Công suất trên 1.000 kW nhưng không quá 10.000 kW |
5 |
8410.13.00 |
- - Công suất trên 10.000 kW |
5 |
8410.90.00 |
- Bộ phận, kể cả bộ điều chỉnh |
5 |
|
|
|
84.11 |
Tua bin phản lực, tua bin cánh quạt và các loại tua bin khí khác. |
|
|
- Tua bin phản lực: |
|
8411.11.00 |
- - Có lực đẩy không quá 25 kN |
5 |
8411.12.00 |
- - Có lực đẩy trên 25 kN |
5 |
|
- Tua bin cánh quạt: |
|
8411.21.00 |
- - Công suất không quá 1.100 kW |
5 |
8411.22.00 |
- - Công suất trên 1.100 kW |
5 |
|
- Các loại tua bin khí khác: |
|
8411.81.00 |
- - Công suất không quá 5.000 kW |
5 |
8411.82.00 |
- - Công suất trên 5.000 kW |
5 |
|
- Bộ phận: |
|
8411.91.00 |
- - Của tua bin phản lực hoặc tua bin cánh quạt |
5 |
8411.99.00 |
- - Loại khác |
5 |
|
|
|
84.12 |
Động cơ và mô tơ khác. |
|
8412.10.00 |
- Động cơ phản lực trừ tua bin phản lực |
5 |
|
- Động cơ và mô tơ thủy lực: |
|
8412.21.00 |
- - Chuyển động tịnh tiến (xi lanh) |
5 |
8412.29.00 |
- - Loại khác |
5 |
|
- Động cơ và mô tơ dùng khí nén: |
|
8412.31.00 |
- - Chuyển động tịnh tiến (xi lanh) |
5 |
8412.39.00 |
- - Loại khác |
5 |
8412.80.00 |
- Loại khác |
5 |
8412.90 |
- Bộ phận: |
|
8412.90.10 |
- - Của động cơ thuộc phân nhóm 8412.10 |
5 |
8412.90.20 |
- - Của động cơ/ mô tơ dùng cho tổ máy động lực hơi nước hoặc hơi khác gắn với nồi hơi |
5 |
8412.90.90 |
- - Loại khác |
5 |
|
|
|
84.13 |
Bơm chất lỏng, có hoặc không lắp thiết bị đo; máy đẩy chất lỏng. |
|
8413.40.00 |
- Bơm bê tông |
5 |
8413.50 |
- Bơm hoạt động kiểu piston chuyển động tịnh tiến khác: |
|
8413.50.90 |
- - Loại khác |
5 |
8413.60 |
- Bơm hoạt động kiểu piston quay khác: |
|
8413.60.90 |
- - Loại khác |
5 |
8413.70 |
- Bơm ly tâm khác: |
|
|
- - Loại khác: |
|
8413.70.91 |
- - - Với đường kính cửa hút không quá 200 mm |
5 |
8413.70.99 |
- - - Loại khác |
5 |
|
- Bơm khác; máy đẩy chất lỏng: |
|
8413.81 |
- - Bơm: |
|
8413.81.19 |
- - - Loại khác |
5 |
8413.82 |
- - Máy đẩy chất lỏng: |
|
8413.82.10 |
- - - Hoạt động bằng điện |
5 |
8413.82.20 |
- - - Không hoạt động bằng điện |
5 |
|
- Bộ phận: |
|
8413.91 |
- - Của bơm: |
|
8413.91.90 |
- - - Của bơm khác |
5 |
8413.92.00 |
- - Của máy đẩy chất lỏng |
5 |
|
|
|
84.14 |
Bơm không khí hoặc bơm chân không, máy nén không khí hay chất khí khác và quạt; nắp chụp hút tuần hoàn gió hoặc thông gió có kèm theo quạt, có hoặc không lắp bộ phận lọc. |
|
8414.60 |
- Nắp chụp hút có kích thước chiều ngang tối đa không quá 120 cm: |
|
|
- - Đã lắp với bộ phận lọc: |
|
8414.60.11 |
- - - Tủ hút, lọc không khí sử dụng trong phòng thí nghiệm |
5 |
8414.80 |
- Loại khác: |
|
|
- - Nắp chụp hút có kích thước chiều ngang tối đa trên 120 cm: |
|
8414.80.11 |
- - - - Tủ hút, lọc không khí sử dụng trong phòng thí nghiệm |
5 |
8414.90 |
- Bộ phận: |
|
|
- - Của nắp chụp hút: |
|
8414.90.32 |
- - - Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8414.80 |
5 |
|
- - Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8414.10: |
|
8414.90.41 |
- - - Dùng cho máy hoạt động bằng điện |
5 |
8414.90.42 |
- - - Dùng cho máy không hoạt động bằng điện |
5 |
8414.90.60 |
- - Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8414.30 |
5 |
|
- - Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8414.40: |
|
8414.90.71 |
- - - Dùng cho máy hoạt động bằng điện |
5 |
8414.90.72 |
- - - Dùng cho máy không hoạt động bằng điện |
5 |
|
- - Của bơm hoặc máy nén khác: |
|
8414.90.91 |
- - - Dùng cho máy hoạt động bằng điện |
5 |
8414.90.92 |
- - - Dùng cho máy không hoạt động bằng điện |
5 |
|
|
|
84.15 |
Máy điều hòa không khí, gồm có một quạt chạy bằng mô tơ và các bộ phận làm thay đổi nhiệt độ và độ ẩm, kể cả loại máy không điều chỉnh độ ẩm một cách riêng biệt. |
|
|
- Loại khác: |
|
8415.81 |
- - Kèm theo một bộ phận làm lạnh và một van đảo chiều chu trình nóng/lạnh (bơm nhiệt có đảo chiều): |
|
|
- - - Loại sử dụng cho phương tiện bay: |
|
8415.81.11 |
- - - - Công suất không quá 21,10 kW |
5 |
8415.81.12 |
- - - - Công suất làm mát trên 21,10 kW và có lưu lượng không khí đi qua mỗi dàn bay hơi trên 67,96m3/min |
5 |
8415.81.19 |
- - - - Loại khác |
5 |
8415.82 |
- - Loại khác, có kèm theo bộ phận làm lạnh: |
|
|
- - - Loại sử dụng cho phương tiện bay: |
|
8415.82.11 |
- - - - Công suất làm mát trên 21,10 kW và có lưu lượng không khí đi qua mỗi dàn bay hơi trên 67,96m3/min |
5 |
8415.82.19 |
- - - - Loại khác |
5 |
8415.83 |
- - Không gắn kèm bộ phận làm lạnh: |
|
|
- - - Loại sử dụng cho phương tiện bay: |
|
8415.83.11 |
- - - - Công suất làm mát trên 21,10 kW và có lưu lượng không khí đi qua mỗi dàn bay hơi trên 67,96m3/min |
5 |
8415.83.19 |
- - - - Loại khác |
5 |
8415.90 |
- Bộ phận: |
|
|
- - Của máy có công suất làm mát không quá 21,10 kW: |
|
8415.90.13 |
- - - Loại dùng cho phương tiện bay hoặc xe chạy trên đường ray |
5 |
|
- - Của máy có công suất làm mát trên 21,10 kW nhưng không quá 26,38 kW: |
|
|
- - - Có lưu lượng không khí đi qua một dàn bay hơi vượt quá 67,96m3/min: |
|
8415.90.24 |
- - - - Loại dùng cho phương tiện bay hoặc xe chạy trên đường ray |
5 |
|
- - - Loại khác: |
|
8415.90.26 |
- - - - Loại dùng cho phương tiện bay hoặc xe chạy trên đường ray |
5 |
|
- - Của máy có công suất làm mát trên 26,38 kW nhưng không quá 52,75 kW: |
|
|
- - - Có lưu lượng không khí đi qua mỗi dàn bay hơi trên 67,96m3/min: |
|
8415.90.34 |
- - - - Loại dùng cho phương tiện bay hoặc xe chạy trên đường ray |
5 |
|
- - - Loại khác: |
|
8415.90.36 |
- - - - Loại dùng cho phương tiện bay hoặc xe chạy trên đường ray |
5 |
|
- - Của máy có công suất trên 52,75 kW: |
|
|
- - - Có lưu lượng không khí đi qua mỗi dàn bay hơi trên 67,96m3/min: |
|
8415.90.44 |
- - - - Loại dùng cho phương tiện bay hoặc xe chạy trên đường ray |
5 |
|
- - - Loại khác: |
|
8415.90.46 |
- - - - Loại dùng cho phương tiện bay hoặc xe chạy trên đường ray |
5 |
|
|
|
84.16 |
Đầu đốt dùng cho lò luyện, nung sử dụng nhiên liệu lỏng, nhiên liệu rắn dạng bột hoặc nhiên liệu khí; máy nạp nhiên liệu cơ khí, kể cả ghi lò, bộ phận xả tro xỉ và các bộ phận tương tự của chúng. |
|
8416.10.00 |
- Đầu đốt cho lò luyện, nung sử dụng nhiên liệu lỏng |
5 |
8416.20.00 |
- Đầu đốt cho lò luyện, nung khác, kể cả lò luyện, nung dùng nhiên liệu kết hợp |
5 |
8416.30.00 |
- Máy nạp nhiên liệu cơ khí, kể cả ghi lò, bộ phận xả tro xỉ và các bộ phận tương tự của chúng |
5 |
8416.90.00 |
- Bộ phận |
5 |
|
|
|
84.17 |
Lò luyện, nung và lò dùng trong công nghiệp hoặc trong phòng thí nghiệm, kể cả lò thiêu, không dùng điện. |
|
8417.10.00 |
- Lò luyện, nung và lò dùng để nung, nấu chảy hoặc xử lý nhiệt các loại quặng, quặng pirit hoặc kim loại |
5 |
8417.80.00 |
- Loại khác |
5 |
8417.90.00 |
- Bộ phận |
5 |
|
|
|
84.18 |
Tủ lạnh, tủ kết đông và thiết bị làm lạnh hoặc kết đông khác, loại dùng điện hoặc loại khác; bơm nhiệt trừ máy điều hòa không khí thuộc nhóm 84.15. |
|
|
- Bộ phận: |
|
8418.99 |
- - Loại khác: |
|
8418.99.10 |
- - - Thiết bị làm bay hơi hoặc ngưng tụ |
5 |
8418.99.40 |
- - - Panel nhôm cán-ghép dùng cho hàng hóa thuộc phân nhóm 8418.10.11, 8418.10.19, 8418.21.00, 8418.21.90 hoặc 8418.29.00 |
5 |
8418.99.90 |
- - - Loại khác |
5 |
|
|
|
84.19 |
Trang thiết bị cho phòng thí nghiệm hoặc máy, thiết bị, gia nhiệt bằng điện hoặc không bằng điện (trừ lò nấu luyện, nung, sấy và các thiết bị khác thuộc nhóm 85.14) để xử lý các loại vật liệu bằng quá trình thay đổi nhiệt như làm nóng, nấu, rang, chưng cất, tinh cất, sát trùng, thanh trùng, phun hơi nước, sấy, làm bay hơi, làm khô, cô đặc hoặc làm mát trừ các loại máy hoặc thiết bị dùng cho gia đình; thiết bị đun nước nóng nhanh hoặc thiết bị đun chứa nước nóng, không dùng điện. |
|
8419.20.00 |
- Thiết bị khử trùng trong y tế, phẫu thuật hoặc phòng thí nghiệm |
5 |
|
- Máy sấy: |
|
8419.31 |
- - Dùng để sấy nông sản: |
|
8419.31.30 |
- - - Thiết bị làm bay hơi |
5 |
8419.31.40 |
- - - Loại khác, hoạt động bằng điện |
5 |
8419.31.90 |
- - - Loại khác |
5 |
8419.32 |
- - Dùng để sấy gỗ, bột giấy, giấy hoặc bìa: |
|
8419.32.10 |
- - - Hoạt động bằng điện |
5 |
8419.32.20 |
- - - Không hoạt động bằng điện |
5 |
8419.39 |
- - Loại khác: |
|
|
- - - Hoạt động bằng điện: |
|
8419.39.11 |
- - - - Máy xử lý vật liệu bằng quá trình gia nhiệt, để sản xuất tấm mạch in, tấm mạch dây in hoặc tấm mạch in đã lắp ráp |
5 |
8419.39.19 |
- - - - Loại khác |
5 |
8419.39.20 |
- - - Không hoạt động bằng điện |
5 |
8419.40 |
- Thiết bị chưng cất hoặc tinh cất: |
|
8419.40.10 |
- - Hoạt động bằng điện |
5 |
8419.40.20 |
- - Không hoạt động bằng điện |
5 |
8419.60 |
- Máy hóa lỏng không khí hay các loại chất khí khác: |
|
8419.60.10 |
- - Hoạt động bằng điện |
5 |
8419.60.20 |
- - Không hoạt động bằng điện |
5 |
8419.89 |
- - Loại khác: |
|
|
- - - Hoạt động bằng điện: |
|
8419.89.13 |
- - - - Máy xử lý vật liệu bằng quá trình gia nhiệt, để sản xuất tấm mạch in, tấm mạch dây in hoặc tấm mạch in đã lắp ráp |
5 |
8419.89.19 |
- - - - Loại khác |
5 |
8419.89.20 |
- - - Không hoạt động bằng điện |
5 |
8419.90 |
- Bộ phận: |
|
|
- - Của thiết bị hoạt động bằng điện: |
|
8419.90.12 |
- - - Của máy xử lý vật liệu bằng quá trình gia nhiệt, để sản xuất tấm mạch in, tấm mạch dây in hoặc tấm mạch in đã lắp ráp |
5 |
8419.90.13 |
- - - Vỏ của tháp làm mát |
5 |
8419.90.19 |
- - - Loại khác |
5 |
|
- - Của thiết bị không hoạt động bằng điện: |
|
8419.90.22 |
- - - Của thiết bị đun nước nóng nhanh bằng ga, loại sử dụng trong gia đình |
5 |
8419.90.29 |
- - - Loại khác |
5 |
|
|
|
84.20 |
Các loại máy cán là hoặc máy cán ép phẳng kiểu trục lăn khác, trừ các loại máy dùng để cán, ép kim loại hoặc thủy tinh, và các loại trục cán của chúng. |
|
8420.10 |
- Máy cán là hoặc máy cán ép phẳng kiểu trục lăn khác: |
|
8420.10.10 |
- - Thiết bị có ứng dụng phim khô hoặc dung dịch cản quang, lớp cảm quang, bột hàn nhão, vật liệu hàn hoặc vật liệu kết dính phủ lên các đế của tấm mạch in hoặc tấm mạch dây in hoặc các linh kiện của chúng |
5 |
8420.10.90 |
- - Loại khác |
5 |
|
- Bộ phận: |
|
8420.91 |
- - Trục cán: |
|
8420.91.10 |
- - - Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8420.10.10 |
5 |
8420.99 |
- - Loại khác: |
|
8420.99.10 |
- - - Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8420.10.10 |
5 |
|
|
|
84.21 |
Máy ly tâm, kể cả máy làm khô bằng ly tâm; máy và thiết bị lọc hay tinh chế chất lỏng hoặc chất khí. |
|
|
- Máy và thiết bị lọc hoặc tinh chế chất lỏng: |
|
8421.23 |
- - Bộ lọc dầu hoặc xăng cho động cơ đốt trong: |
|
|
- - - Dùng cho các máy thuộc nhóm 84.29 hoặc 84.30: |
|
8421.23.11 |
- - - - Bộ lọc dầu |
5 |
8421.23.19 |
- - - - Loại khác |
5 |
|
- - - Loại khác: |
|
8421.23.91 |
- - - - Bộ lọc dầu |
5 |
8421.23.99 |
- - - - Loại khác |
5 |
8421.29 |
- - Loại khác: |
|
8421.29.10 |
- - - Loại phù hợp sử dụng trong y tế, phẫu thuật hoặc phòng thí nghiệm |
5 |
8421.29.20 |
- - - Loại sử dụng trong sản xuất đường |
5 |
8421.29.30 |
- - - Loại sử dụng trong hoạt động khoan dầu |
5 |
8421.29.40 |
- - - Loại khác, bộ lọc xăng |
5 |
8421.29.50 |
- - - Loại khác, bộ lọc dầu |
5 |
8421.29.90 |
- - - Loại khác |
5 |
|
- Máy và thiết bị lọc hoặc tinh chế các loại khí: |
|
8421.31 |
- - Bộ lọc khí nạp cho động cơ đốt trong: |
|
8421.31.10 |
- - - Dùng cho các máy thuộc nhóm 84.29 hoặc 84.30 |
5 |
8421.31.90 |
- - - Loại khác |
5 |
8421.39 |
- - Loại khác: |
|
8421.39.20 |
- - - Máy lọc không khí |
5 |
8421.39.90 |
- - - Loại khác |
5 |
|
- Bộ phận: |
|
8421.91 |
- - Của máy ly tâm, kể cả máy làm khô bằng ly tâm: |
|
8421.91.10 |
- - - Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8421.12.00 |
5 |
8421.91.20 |
- - - Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8421.19.10 |
5 |
8421.91.90 |
- - - Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8421.11.00 hoặc 8421.19.90 |
5 |
8421.99 |
- - Loại khác: |
|
|
- - - Lõi lọc của thiết bị lọc thuộc phân nhóm 8421.23 |
|
8421.99.21 |
- - - Của phân nhóm 8421.23.11 hoặc 8421.23.21 |
5 |
8421.99.29 |
- - - - Loại khác |
5 |
8421.99.30 |
- - - Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8421.31 |
5 |
|
- - - Loại khác: |
|
8421.99.91 |
- - - - Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8421.29.20 |
5 |
8421.99.94 |
- - - - Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8421.21.11 |
5 |
8421.99.96 |
- - - - Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8421.23.11 hoặc 8421.23.91 |
5 |
8421.99.97 |
- - - - Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8421.23.19 hoặc 8421.23.99 |
5 |
8421.99.98 |
- - - - Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8421.29.50 hoặc 8421.39.90 |
5 |
8421.99.99 |
- - - - Loại khác |
5 |
|
|
|
84.22 |
Máy rửa bát đĩa; máy làm sạch hoặc làm khô chai lọ hoặc các loại đồ chứa khác; máy rót, đóng kín, gắn xi, đóng nắp hoặc dán nhãn vào các chai, lon, hộp, túi hoặc đồ chứa khác; máy bọc chai lọ, ống và các loại đồ chứa tương tự; máy đóng gói hay bao gói khác (kể cả máy bọc màng co nhiệt); máy nạp ga cho đồ uống. |
|
8422.30.00 |
- Máy rót, đóng kín, đóng nắp, làm kín hoặc dán nhãn vào các chai, lon, hộp, túi hoặc đồ chứa khác; máy bọc chai, lọ, ống và các đồ chứa tương tự; máy nạp ga cho đồ uống |
5 |
8422.40.00 |
- Máy đóng gói khác hoặc bao gói khác (kể cả máy bọc màng co nhiệt) |
5 |
8422.90 |
- Bộ phận: |
|
8422.90.90 |
- - Loại khác |
5 |
|
|
|
84.23 |
Cân (trừ loại cân đo có độ nhậy 5 cg hoặc nhạy hơn), kể cả máy đếm hoặc máy kiểm tra, hoạt động bằng nguyên lý cân; các loại quả cân. |
|
8423.20 |
- Cân băng tải: |
|
8423.20.10 |
- - Hoạt động bằng điện |
5 |
8423.20.20 |
- - Không hoạt động bằng điện |
5 |
8423.30 |
- Cân trọng lượng cố định và cân dùng cho việc đóng gói vật liệu với trọng lượng xác định trước vào bao túi hoặc đồ chứa, kể cả cân phễu: |
|
8423.30.10 |
- - Hoạt động bằng điện |
5 |
8423.30.20 |
- - Không hoạt động bằng điện |
5 |
|
|
|
84.24 |
Thiết bị cơ khí (hoạt động bằng tay hoặc không) để phun bắn, phun rải hoặc phun áp lực các chất lỏng hoặc chất bột; bình dập lửa, đã hoặc chưa nạp; súng phun và các thiết bị tương tự; máy phun bắn hơi nước hoặc cát và các loại máy phun bắn tia tương tự. |
|
8424.10 |
- Bình dập lửa, đã hoặc chưa nạp: |
|
8424.10.10 |
- - Loại sử dụng cho phương tiện bay |
5 |
8424.10.90 |
- - Loại khác |
5 |
8424.20 |
- Súng phun và các thiết bị tương tự: |
|
|
- - Hoạt động bằng điện: |
|
8424.20.11 |
- - - Dùng trong nông nghiệp hoặc làm vườn |
5 |
8424.20.19 |
- - - Loại khác |
5 |
|
- - Không hoạt động bằng điện: |
|
8424.20.21 |
- - - Dùng trong nông nghiệp hoặc làm vườn |
5 |
8424.20.29 |
- - - Loại khác |
5 |
8424.30.00 |
- Máy phun bắn hơi nước hoặc cát và các loại máy bắn tia tương tự |
5 |
|
- Thiết bị phun dùng trong nông nghiệp hoặc làm vườn: |
|
8424.41 |
- - Thiết bị phun xách tay: |
|
8424.41.20 |
- - - Loại khác, không hoạt động bằng điện |
5 |
8424.41 90 |
- - - Loại khác |
5 |
8424.49 |
- - Loại khác: |
|
8424.49.10 |
- - - Hoạt động bằng điện |
5 |
8424.49.20 |
- - - Không hoạt động bằng điện |
5 |
|
- Thiết bị khác: |
|
8424.82 |
- - Dùng trong nông nghiệp hoặc làm vườn: |
|
8424.82.10 |
- - - Hệ thống tưới kiểu nhỏ giọt |
5 |
8424.82.20 |
- - - Loại khác, hoạt động bằng điện |
5 |
8424.82 30 |
- - - Loại khác, không hoạt động bằng điện |
5 |
8424.89 |
- - Loại khác: |
|
8424.89.40 |
- - - Thiết bị gia công ướt, bằng cách phun bắn, phun rải hoặc phun áp lực các dung dịch hóa học hoặc điện hóa lên các đế của các tấm mạch in hoặc tấm mạch dây in; thiết bị tạo vết của các chất lỏng, bột hàn nhão, bi hàn, vật liệu hàn hoặc chất bịt kín lên tấm mạch in, tấm mạch dây in hoặc linh kiện của chúng; thiết bị có ứng dụng phim khô hoặc dung dịch cản quang, lớp cảm quang, bột hàn nhão, vật liệu hàn hoặc vật liệu kết dính lên các đế của tấm mạch in, tấm mạch dây in hoặc linh kiện của chúng |
5 |
8424.89.50 |
- - - Loại khác, hoạt động bằng điện |
5 |
8424.89.90 |
- - - Loại khác, không hoạt động bằng điện |
5 |
8424.90 |
- Bộ phận: |
|
8424.90.10 |
- - Của bình dập lửa |
5 |
|
- - Của súng phun và các thiết bị tương tự: |
|
|
- - - Hoạt động bằng điện: |
|
8424.90.21 |
- - - - Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8424.20.11 |
5 |
8424.90.23 |
- - - - Loại khác |
5 |
|
- - - Không hoạt động bằng điện: |
|
8424.90.24 |
- - - - Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8424.20.21 |
5 |
8424.90.29 |
- - - - Loại khác |
5 |
8424.90.30 |
- - Của máy phun bắn hơi nước hoặc cát và các loại máy bắn tia tương tự |
5 |
|
- - Của thiết bị khác: |
|
8424.90.93 |
- - - Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8424.82.10 |
5 |
8424.90.94 |
- - - Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8424.41.10, 8424.41.20, 8424.49.20 hoặc 8424.82.30 |
5 |
8424.90.95 |
- - - Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8424.41.90, 8424.49.10 hoặc 8424.82.20 |
5 |
8424.90.99 |
- - - Loại khác |
5 |
|
|
|
84.25 |
Hệ ròng rọc và hệ tời trừ tời nâng kiểu gầu nâng (trục tải thùng kíp); tời ngang và tời dọc; kích các loại. |
|
|
- Hệ ròng rọc và hệ tời trừ tời nâng kiểu gầu nâng (trục tải thùng kíp) hoặc hệ tời dùng để nâng xe: |
|
8425.11.00 |
- - Loại chạy bằng động cơ điện |
5 |
8425.19.00 |
- - Loại khác |
5 |
|
- Tời ngang; tời dọc: |
|
8425.31.00 |
- - Loại chạy bằng động cơ điện |
5 |
8425.39.00 |
- - Loại khác |
5 |
|
- Kích; tời nâng xe: |
|
8425.41.00 |
- - Hệ thống kích tầng dùng trong ga ra |
5 |
8425.42 |
- - Loại kích và tời khác, dùng thủy lực: |
|
8425.42.10 |
- - - Kích nâng dùng cho cơ cấu tự đổ của xe tải |
5 |
8425.42.90 |
- - - Loại khác |
5 |
8425.49 |
- - Loại khác: |
|
8425.49.10 |
- - - Hoạt động bằng điện |
5 |
8425.49.20 |
- - - Không hoạt động bằng điện |
5 |
|
|
|
84.26 |
Cổng trục của tàu thủy; cần trục, kể cả cần trục cáp; khung thang nâng di động, xe chuyên chở kiểu khung đỡ cột chống và xe công xưởng có lắp cần cẩu. |
|
|
- Cần trục trượt trên giàn trượt (cần trục cổng di động), cần trục vận tải, cổng trục, cầu trục, khung thang nâng di động và xe chuyên chở kiểu khung đỡ cột chống: |
|
8426.12.00 |
- - Khung nâng di động bằng bánh lốp xe và xe chuyên chở kiểu khung đỡ cột chống |
5 |
8426.19 |
- - Loại khác: |
|
8426.19.20 |
- - - Cầu trục |
5 |
8426.19.30 |
- - - Cổng trục |
5 |
8426.19.90 |
- - - Loại khác |
5 |
8426.20.00 |
- Cần trục tháp |
5 |
|
- Máy khác, loại tự hành: |
|
8426.41.00 |
- - Chạy bánh lốp |
5 |
8426.49.00 |
- - Loại khác |
5 |
|
- Máy khác: |
|
8426.91.00 |
- - Thiết kế để nâng xe cơ giới đường bộ |
5 |
8426.99.00 |
- - Loại khác |
5 |
|
|
|
84.27 |
Xe nâng hạ xếp tầng hàng bằng cơ cấu càng nâng; các loại xe công xưởng khác có lắp thiết bị nâng hạ hoặc xếp hàng. |
|
8427.10.00 |
- Xe tự hành chạy bằng mô tơ điện |
5 |
8427.20.00 |
- Xe tự hành khác |
5 |
8427.90.00 |
- Các loại xe khác |
5 |
|
|
|
84.28 |
Máy nâng hạ, giữ, xếp hoặc dỡ hàng khác (ví dụ, thang máy, thang cuốn, băng tải, thùng cáp treo). |
|
8428.10 |
- Thang máy và tời nâng kiểu gầu nâng (trục tải thùng kíp): |
|
8428.10.40 |
- - Tời nâng kiểu gầu nâng (trục tải thùng kíp) |
5 |
8428.60.00 |
- Thùng cáp treo, ghé treo,cơ cấu kéo người trượt tuyết lên cao dùng trong môn trượt tuyết; cơ cấu kéo dùng cho đường sắt leo núi |
5 |
8428.90 |
- Máy khác: |
|
8428.90.20 |
- - Máy tự động để dịch chuyển, xử lý và kẹp giữ tấm mạch in, tấm mạch dây in hoặc tấm mạch in đã lắp ráp |
5 |
8428.90.30 |
- - Thiết bị đẩy xe goòng trong hầm mỏ, thanh ngang xe goòng hoặc đầu máy, thiết bị lật toa xe và các thiết bị giữ xe goòng chạy đường ray tương tự |
5 |
8428.90.90 |
- - Loại khác |
5 |
|
|
|
84.29 |
Máy ủi đất lưỡi thẳng, máy ủi đất lưỡi nghiêng, máy san đất, máy cạp đất, máy xúc, máy đào đất, máy chuyển đất bằng gàu tự xúc, máy đầm và xe lu lăn đường, loại tự hành. |
|
|
- Máy ủi đất lưỡi thẳng và máy ủi đất lưỡi nghiêng: |
|
8429.11.00 |
- - Loại bánh xích |
5 |
8429.19.00 |
- - Loại khác |
5 |
8429.20.00 |
- Máy san đất |
5 |
8429.30.00 |
- Máy cạp |
5 |
8429.40 |
- Máy đầm và xe lu lăn đường: |
|
8429.40.30 |
- - Máy đầm |
5 |
8429.40.50 |
- - Các loại xe lu rung khác |
5 |
8429.40.90 |
- - Loại khác |
5 |
|
- Máy xúc, máy đào đất và máy chuyển đất bằng gàu tự xúc: |
|
8429.51.00 |
- - Máy chuyển đất bằng gàu tự xúc lắp phía trước |
5 |
8429.52.00 |
- - Máy có cơ cấu phần trên quay được 360o |
5 |
8429.59.00 |
- - Loại khác |
5 |
|
|
|
84.30 |
Các máy ủi xúc dọn, cào, san, cạp, đào, đầm, nén, bóc tách hoặc khoan khác dùng trong công việc về đất, khoáng hoặc quặng; máy đóng cọc và nhổ cọc; máy xới tuyết và dọn tuyết. |
|
8430.10.00 |
- Máy đóng cọc và nhổ cọc |
5 |
8430.20.00 |
- Máy xới và dọn tuyết |
5 |
|
- Máy đào đường hầm và máy cắt vỉa than hoặc đá: |
|
8430.31.00 |
- - Loại tự hành |
5 |
8430.39.00 |
- - Loại khác |
5 |
|
- Máy khoan hoặc máy đào sâu khác: |
|
8430.41.00 |
- - Loại tự hành |
5 |
8430.49.10 |
- - - Bệ dàn khoan và các mảng cấu kiện tích hợp sử dụng trong các công đoạn khoan |
5 |
8430.49.90 |
- - - Loại khác |
5 |
8430.50.00 |
- Máy khác, loại tự hành |
5 |
|
- Máy khác, loại không tự hành: |
|
8430.61.00 |
- - Máy đầm hoặc máy nén |
5 |
8430.69.00 |
- - Loại khác |
5 |
|
|
|
84.31 |
Các bộ phận chỉ sử dụng hoặc chủ yếu sử dụng cho các loại máy thuộc các nhóm từ 84.25 đến 84.30. |
|
8431.10 |
- Của máy thuộc nhóm 84.25: |
|
|
- - Của máy hoạt động bằng điện: |
|
8431.10.13 |
- - - Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8425.11.00, 8425.31.00 hoặc 8425.49.10 |
5 |
8431.10.19 |
- - - Loại khác |
5 |
|
- - Của máy không hoạt động bằng điện: |
|
8431.10.22 |
- - - Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8425.19.00, 8425.39.00, 8425.41.00, 8425.42.10 hoặc 8425.42.90 |
5 |
8431.10.29 |
- - - Loại khác |
5 |
|
- Của máy móc thuộc nhóm 84.27: |
|
8431.20.10 |
- - Thuộc phân nhóm 8427.10 hoặc 8427.20 |
5 |
8431.20.90 |
- - Loại khác |
5 |
|
- Của máy móc thuộc nhóm 84.28: |
|
8431.31 |
- - Của thang máy nâng hạ theo chiều thẳng đứng, tời nâng kiểu gầu nâng (trục tải thùng kíp) hoặc thang cuốn: |
|
8431.31.10 |
- - - Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8428.10.39 hoặc 8428.10.40 |
5 |
8431.31.20 |
- - - Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8428.10.31 hoặc 8428.40.00 |
5 |
8431.39 |
- - Loại khác: |
|
8431.39.10 |
- - - Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8428.20.10, 8428.32.10, 8428.33.10 hoặc 8428.39.10 |
5 |
8431.39.40 |
- - - Của máy tự động dùng để dịch chuyển, xử lý và kẹp giữ các tấm mạch in, tấm mạch dây in hoặc tấm mạch in đã lắp ráp |
5 |
8431.39.50 |
- - - Loại khác, của hàng hóa thuộc phân nhóm 8428.90 |
5 |
8431.39.90 |
- - - Loại khác |
5 |
|
- Của máy thuộc nhóm 84.26, 84.29 hoặc 84.30: |
|
8431.43.00 |
- - Bộ phận của máy khoan hoặc máy đào sâu thuộc phân nhóm 8430.41 hoặc 8430.49 |
5 |
8431.49 |
- - Loại khác: |
|
8431.49.10 |
- - - Bộ phận của máy thuộc nhóm 84.26 |
5 |
8431.49.20 |
- - - Lưỡi cắt hoặc mũi lưỡi cắt dùng cho máy cào, máy san hoặc máy cạp |
5 |
8431.49.40 |
- - - Lưỡi cắt hoặc mũi lưỡi cắt dùng cho máy ủi đất lưỡi thẳng hoặc máy ủi đất lưỡi nghiêng |
5 |
8431.49.50 |
- - - Của xe lu lăn đường |
5 |
8431.49.60 |
- - - Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8430.20.00 |
5 |
8431.49.90 |
- - - Loại khác |
5 |
|
|
|
84.32 |
Máy nông nghiệp, làm vườn hoặc lâm nghiệp dùng cho việc làm đất hoặc trồng trọt; máy cán cho bãi cỏ hoặc cho sân chơi thể thao. |
|
8432.90 |
- Bộ phận: |
|
8432.90.10 |
- - Của máy thuộc phân nhóm 8432.80.90 |
5 |
8432.90.20 |
- - Của máy cán cho bãi cỏ hoặc cho sân chơi thể thao |
5 |
8432.90.90 |
- - Loại khác |
5 |
|
|
|
84.33 |
Máy thu hoạch hoặc máy đập, kể cả máy đóng bó, bánh (kiện) rơm hoặc cỏ khô; máy cắt cỏ tươi hoặc cỏ khô; máy làm sạch, phân loại hoặc lựa chọn trứng, hoa quả hoặc nông sản khác, trừ các loại máy thuộc nhóm 84.37. |
|
8433.60 |
- Máy làm sạch, phân loại hay chọn trứng, hoa quả hay nông sản khác: |
|
8433.60.10 |
- - Hoạt động bằng điện |
5 |
8433.60.20 |
- - Không hoạt động bằng điện |
5 |
8433.90 |
- Bộ phận: |
|
8433.90.10 |
- - Bánh xe đẩy (castor), có đường kính (gồm cả lốp) trên 100 mm nhưng không quá 250 mm, với điều kiện là bánh xe hoặc lốp lắp vào đó có chiều rộng trên 30 mm |
5 |
8433.90.20 |
- - Loại khác, của hàng hóa thuộc phân nhóm 8433.11 hoặc 8433.19.90 |
5 |
8433.90.30 |
- - Loại khác, của hàng hóa thuộc phân nhóm 8433.19.10 |
5 |
8433.90.90 |
- - Loại khác |
5 |
|
|
|
84.34 |
Máy vắt sữa và máy chế biến sữa. |
|
8434.10 |
- Máy vắt sữa: |
|
8434.10.10 |
- - Hoạt động bằng điện |
5 |
8434.10.20 |
- - Không hoạt động bằng điện |
5 |
8434.20 |
- Máy chế biến sữa: |
|
8434.20.10 |
- - Hoạt động bằng điện |
5 |
8434.20.20 |
- - Không hoạt động bằng điện |
5 |
8434.90 |
- Bộ phận: |
|
8434.90.10 |
- - Chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng với các loại máy hoạt động bằng điện |
5 |
8434.90.90 |
- - Loại khác |
5 |
|
|
|
84.35 |
Máy ép, máy nghiền và các loại máy tương tự dùng trong sản xuất rượu vang, rượu táo, nước trái cây hoặc các loại đồ uống tương tự. |
|
8435.10 |
- Máy: |
|
8435.10.10 |
- - Hoạt động bằng điện |
5 |
8435.10.20 |
- - Không hoạt động bằng điện |
5 |
8435.90 |
- Bộ phận: |
|
8435.90.10 |
- - Của máy hoạt động bằng điện |
5 |
8435.90.20 |
- - Của máy không hoạt động bằng điện |
5 |
|
|
|
84.36 |
Các loại máy khác dùng trong nông nghiệp, làm vườn, lâm nghiệp, chăn nuôi gia cầm hoặc nuôi ong, kể cả máy ươm hạt giống có lắp thiết bị cơ khí hoặc thiết bị nhiệt; máy ấp trứng gia cầm và thiết bị sưởi ấm gia cầm mới nở. |
|
|
- Bộ phận: |
|
8436.91 |
- - Của máy chăm sóc gia cầm hoặc máy ấp trứng gia cầm và thiết bị sưởi ấm gia cầm mới nở: |
|
8436.91.10 |
- - - Của máy và thiết bị hoạt động bằng điện |
5 |
8436.91.20 |
- - - Của máy và thiết bị không hoạt động bằng điện |
5 |
8436.99 |
- - Loại khác: |
|
|
- - - Của máy và thiết bị hoạt động bằng điện: |
|
8436.99.11 |
- - - - Dùng trong nông nghiệp hoặc làm vườn |
5 |
8436.99.19 |
- - - - Loại khác |
5 |
|
- - - Của máy và thiết bị không hoạt động bằng điện: |
|
8436.99.21 |
- - - - Dùng trong nông nghiệp hoặc làm vườn |
5 |
8436.99.29 |
- - - - Loại khác |
5 |
|
|
|
84.37 |
Máy làm sạch, tuyển chọn hoặc phân loại hạt giống, hạt hoặc các loại rau đậu đã được làm khô; máy dùng trong công nghiệp xay sát hoặc dùng cho chế biến ngũ cốc hoặc rau đậu đã được làm khô, trừ các loại máy nông nghiệp. |
|
8437.90 |
- Bộ phận: |
|
|
- - Của máy hoạt động bằng điện: |
|
8437.90.11 |
- - - Của máy thuộc phân nhóm 8437.10 |
5 |
8437.90.19 |
- - - Loại khác |
5 |
|
- - Của máy không hoạt động bằng điện: |
|
8437.90.21 |
- - - Của máy thuộc phân nhóm 8437.10 |
5 |
8437.90.29 |
- - - Loại khác |
5 |
|
|
|
84.38 |
Máy chế biến công nghiệp hoặc sản xuất thực phẩm hay đồ uố |