Phụ lục 01, 02, 03 & 05 - Thông tư số 04-2015-TT-BNNPTNT ngày 12-2-2015
Phụ lục 01
|
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
DANH MỤC CÁC LOÀI THUỶ SẢN CẤM XUẤT KHẨU
(Ban hành kèm theo Thông tư số 04 /2015/TT-BNNPTNT ngày 12 tháng 02 năm 2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
|
TT |
Tên tiếng Việt |
Tên khoa học |
|
1 |
Trai ngọc |
Pinctada maxima |
|
2 |
Cá cháy |
Macrura reevessii |
|
3 |
Cá còm |
Notopterus chitala |
|
4 |
Cá anh vũ |
Semilabeo notabilis |
|
5 |
Cá hô |
Catlocarpio siamensis |
|
6 |
Cá chìa vôi sông |
Crinidens sarissophorus |
|
7 |
Cá cóc Tam Đảo |
Paramesotriton deloustali |
|
8 |
Cá tra dầu |
Pangasianodon gigas |
|
9 |
Cá ông sư |
Neophocaena phocaenoides |
|
10 |
Cá heo vây trắng |
Lipotes vexillifer |
|
11 |
Cá heo |
Delphinidae spp. |
|
12 |
Cá voi |
Balaenoptera spp. |
|
13 |
Cá trà sóc |
Probarbus jullieni |
|
14 |
Cá rồng |
Scleropages formosus |
|
15 |
Bò biển/cá ông sư |
Dugong dugon |
|
16 |
Rùa biển |
Cheloniidae spp. |
|
17 |
Bộ san hô cứng |
Stolonifera |
|
18 |
Bộ san hô xanh |
Helioporacea |
|
19 |
Bộ san hô đen |
Antipatharia |
|
20 |
Bộ san hô đá |
Scleractinia |
|
21 |
Rùa da |
Dermochelys coriacea |
|
22 |
Đồi mồi dứa |
Lepidochelys olivacea |
|
23 |
Đồi mồi |
Eretmochelys imbricata |
|
24 |
Quản đồng |
Caretta caretta |
|
25 |
Rùa hộp ba vạch (Rùa vàng) |
Cuora trifasciata |
|
26 |
Rùa hộp trán vàng miền Bắc |
Cuora galbinifrons |
|
27 |
Rùa trung bộ |
Mauremys annamensis |
|
28 |
Rùa đầu to |
Platysternon megacephalum |
|
29 |
Họ Ba ba |
Trionychidae |
|
30 |
Giải khổng lồ |
Pelochelys cantorii |
|
31 |
Giải Sin-hoe (Giải Thượng Hải) |
Rafetus swinhoei |
|
32 |
Cá Lợ thân thấp |
Cyprinus multitaeniata |
|
33 |
Cá Chép gốc |
Procypris merus |
|
34 |
Cá mè Huế |
Chanodichthys flavpinnis |
|
35 |
Các loài cá dao |
Pristisdae spp. |
Ghi chú: Trong Danh mục này, tên gọi chính thức của loài là tên khoa học (Latin). Tên phổ thông tiếng Việt chỉ có giá trị tham khảo.
Phụ lục 02
|
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
DANH MỤC NHỮNG LOÀI THUỶ SẢN XUẤT KHẨU CÓ ĐIỀU KIỆN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 04 /2015/TT-BNNPTNT ngày 12 tháng 02 năm 2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
|
TT |
Tên Việt Nam |
Tên khoa học |
Điều kiện |
|
1 |
Tôm hùm ma |
Panulirus penicillatus |
200 mm trở lên |
|
2 |
Tôm hùm đá |
Panulirus homarus |
175 mm trở lên |
|
3 |
Tôm hùm đỏ |
Panulirus longipes |
160 mm trở lên |
|
4 |
Tôm hùm lông |
Panulirus stimpsoni |
160 mm trở lên |
|
5 |
Tôm hùm bông |
Panulirus ornatus |
230 mm trở lên |
|
6 |
Tôm hùm xanh |
Panulirus versicolor |
167 mm trở lên |
|
7 |
Tôm hùm xám |
Panulirus poliphagus |
200 mm trở lên |
|
8 |
Các loài cá mú ( cá song) |
Epinephelus spp. |
500 g/con trở lên |
|
9 |
Cá cam (cá cam sọc đen) |
Seriola nigrofasciata |
200 mm trở lên |
|
10 |
Cá măng biển |
Chanos chanos |
500 g/con trở lên |
|
11 |
Cá mú vàng nước ngọt |
Maccullochella peelii peelii |
400 g/con trở lên |
|
12 |
Cá ba sa |
Pangasius bocourti |
Không còn sống |
|
13 |
Cá tra |
Pangasianodon hypophthalmus |
Không còn sống |
|
14 |
Cá chình nhọn |
Anguilla borneensis |
Được nuôi |
|
15 |
Cá chình hoa |
Anguilla marmorata |
Được nuôi |
|
16 |
Cá chình mun |
Anguilla bicolor |
Được nuôi |
|
17 |
Cá chình Nhật |
Anguilla japonica |
Được nuôi |
|
18 |
Ếch đồng |
Rana rugulosa |
Được nuôi |
|
19 |
Cua biển |
Scylla serrata |
200g/con trở lên |
Ghi chú: Trong Danh mục này, tên gọi chính thức của loài là tên khoa học (Latin). Tên phổ thông tiếng Việt chỉ có giá trị tham khảo.
Phụ lục 03
|
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
DANH MỤC GIỐNG THUỶ SẢN NHẬP KHẨU CÓ ĐIỀU KIỆN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 04 /2015/TT-BNNPTNT ngày 12 tháng 02 năm 2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
|
TT |
Tên tiếng Việt |
Tên khoa học |
Điều kiện |
|
1 |
Cá tầm Nga |
Acipenser gueldenstaedti |
Có nguồn gốc theo quy định của CITES và có giấy xác nhận chất lượng của Tổng cục Thuỷ sản. |
|
2 |
Cá tầm Xi bê ri |
Acipenser baerii |
|
|
3 |
Cá tầm Sterlet |
Acipenser ruthenus |
|
|
4 |
Cá tầm Beluga |
Huso huso |
|
|
5 |
Ốc vòi voi |
Panopea generosa/Panopea abrupta |
Không nhiễm dư lượng kháng sinh cấm và có giấy xác nhận chất lượng của Tổng cục Thuỷ sản. |
|
6 |
Cua huỳnh đế |
Ranina ranina |
|
|
7 |
Tôm hùm Canada/Tôm hùm Mỹ |
Homarus americanus |
|
|
8 |
Sò điệp |
Patinopecten yessoensis |
|
|
9 |
Hầu Phương đông/Hầu Mỹ |
Crassostrea virginica |
|
|
10 |
Hầu Thái Bình Dương |
Crassostrea gigas |
|
|
11 |
Vẹm xanh |
Mytilus edulis |
|
|
12 |
Cua Dungeness |
Cancer magister |
|
|
13 |
Cua tuyết |
Chionoecetes opilio |
|
|
14 |
Ốc biển Đại Tây Dương |
Buccinum undatum |
|
|
15 |
Trai Địa Trung Hải |
Mytilus galloprovincialis |
|
|
16 |
Sò Manila |
Venerupis philippinarum |
Ghi chú: Trong Danh mục này, tên gọi chính thức của loài là tên khoa học (Latin). Tên phổ thông tiếng Việt chỉ có giá trị tham khảo.
Phụ lục 05
|
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
DANH MỤC CÁC LOÀI THUỶ SẢN SỐNG ĐƯỢC PHÉP NHẬP KHẨU
LÀM THỰC PHẨM
(Ban hành kèm theo Thông tư số 04 /2015/TT-BNNPTNT ngày 12 tháng 02 năm 2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
|
TT |
Đối tượng |
Tên khoa học |
|
|
A. Đối tượng nuôi nước mặn/lợ |
|||
|
I |
Các loài cá |
||
|
1 |
Cá Bống bớp |
Bostrichthys sinensis |
|
|
2 |
Cá Bơn vỉ |
Paralichthys olivaceus |
|
|
3 |
Cá Bớp biển (cá Giò) |
Rachycentron canadum |
|
|
4 |
Cá Cam |
Seriola dumerili |
|
|
5 |
Cá Chẽm (cá Vược) |
Lates calcarifer |
|
|
6 |
Cá Chim trắng |
Pampus argenteus |
|
|
7 |
Cá Đối mục |
Mugil cephalus |
|
|
8 |
Cá Đù đỏ (cá Hồng Mỹ) |
Sciaenops ocellatus |
|
|
9 |
Cá Hồng |
Lutjanus erythropterus |
|
|
10 |
Cá Hồng bạc |
Lutjanus argentimaculatus |
|
|
11 |
Cá Hồng đỏ |
Lutjanus sanguineus |
|
|
12 |
Cá Măng biển |
Chanos chanos |
|
|
13 |
Cá Mú (song) chấm |
Epinephelus chlorostigma |
|
|
14 |
Cá Mú (song) chấm đỏ |
Epinephelus akaara |
|
|
15 |
Cá Mú (song) chấm đen |
Epinephelus malabaricus |
|
|
16 |
Cá Mú (song) đen chấm nâu |
Epinephelus coioides |
|
|
17 |
Cá Mú (song) chấm gai |
Epinephelus areolatus |
|
|
18 |
Cá Mú (song) chấm tổ ong |
Epinephelus merna |
|
|
19 |
Cá Mú (song) chấm xanh/trắng |
Plectropomus leopardus |
|
|
20 |
Cá Mú (song) chấm vạch |
Epinephelus amblycephalus |
|
|
21 |
Cá Mú (song) dẹt/chuột |
Cromileptes altivelis |
|
|
22 |
Cá Mú (song) hoa nâu/Mú cọp |
Epinephelus fusscoguttatus |
|
|
23 |
Cá Mú (song) mỡ /Mú ruồi |
Epinephelus tauvina |
|
|
24 |
Cá Mú (song) nghệ |
Epinephelus lanceolatus |
|
|
25 |
Cá Mú (song) sao |
Plectropomus maculatus |
|
|
26 |
Cá Mú (song) sáu sọc |
Epinephelus sexfasciatus |
|
|
27 |
Cá Mú (song) sáu sọc ngang |
Epinephelus fasciatus |
|
|
28 |
Cá Mú (song) vạch |
Epinephelus brunneus |
|
|
29 |
Cá Ngựa chấm |
Hyppocampus trinaculatus |
|
|
30 |
Cá Ngựa đen |
Hyppocampus kuda |
|
|
31 |
Cá Ngựa gai |
Hyppocampus histrix |
|
|
32 |
Cá Ngựa Nhật bản |
Hyppocampus japonica |
|
|
33 |
Cá Tráp vây vàng |
Sparus latus |
|
|
34 |
Cá vược mõm nhọn |
Psammoperca Waigiensis |
|
|
II |
Các loài giáp xác |
|
|
|
1 |
Cua Biển |
Scylla paramamosain |
|
|
2 |
Cua Xanh (cua Bùn) |
Scylla serrata |
|
|
3 |
Cua Cà ra |
Erischei sinensis |
|
|
4 |
Ghẹ Xanh |
Portunus pelagicus |
|
|
5 |
Tôm He ấn Độ |
Penaeus indicus |
|
|
6 |
Tôm He Nhật |
Penaeus japonicus |
|
|
7 |
Tôm Hùm bông |
Panulirus ornatus |
|
|
8 |
Tôm Hùm đá |
Panulirus homarus |
|
|
9 |
Tôm Hùm đỏ |
Panulirus longipes |
|
|
10 |
Tôm Hùm vằn |
Panulirus versicolor |
|
|
11 |
Tôm Mùa (tôm Lớt) |
Penaeus merguiensis |
|
|
12 |
Tôm Nương |
Penaeus orientalis |
|
|
13 |
Tôm Rảo |
Metapenaeus ensis |
|
|
14 |
Tôm Sú |
Penaeus monodon |
|
|
15 |
Tôm Thẻ chân trắng |
Penaeus vannamei |
|
|
16 |
Tôm Thẻ rằn |
Penaeus semisulcatus |
|
|
17 |
Các loài giáp xác làm thức ăn cho thuỷ sản |
Artemia, Daphnia sp, Moina sp, Acartia sp, Pseudodiaptomus incisus, Pracalanus parvus, Schmackeria sp, Oithona, Brachionus plicatilis, |
|
|
III |
Các loài nhuyễn thể |
|
|
|
1 |
Bàn mai |
Atrina pectinata |
|
|
2 |
Bào ngư bầu dục |
Haliotis ovina |
|
|
3 |
Bào ngư chín lỗ (cửu khổng) |
Haliotis diversicolor Reeve, 1846 |
|
|
4 |
Bào ngư vành tai |
Haliotis asinina Linné, 1758 |
|
|
5 |
Điệp quạt |
Mimachlamys crass |
|
|
6 |
Hầu cửa sông |
Crasostrea rivularis |
|
|
7 |
Hầu biển (Thái Bình Dương) |
Crasostrea gigas Thunberg,1793 |
|
|
8 |
Hầu Belchery |
Crasostrea Belchery |
|
|
9 |
Mực nang vân hổ |
Sepiella pharaonis Ehrenberg, 1831 |
|
|
10 |
Ngán |
Austriella corrugata |
|
|
11 |
Nghêu (ngao) dầu |
Meretrix meretrix Linné, 1758 |
|
|
12 |
Nghêu (ngao) lụa |
Paphia undulata |
|
|
13 |
Nghêu Bến tre (ngao, vạng) |
Meretrix lyrata Sowerby, 1851 |
|
|
14 |
Ốc hương |
Babylonia areolata Link, 1807 |
|
|
15 |
Sò huyết |
Arca granosa |
|
|
16 |
Sò lông |
Anadara subcrenata |
|
|
17 |
Sò Nodi |
Anadara nodifera |
|
|
18 |
Trai ngọc môi đen |
Pinctada margaritifera |
|
|
19 |
Trai ngọc trắng (Mã thị) |
Pteria martensii Brignoli, 1972 |
|
|
20 |
Trai ngọc môi vàng (Tai tượng) |
Pinctada maxima Jameson, 1901 |
|
|
21 |
Trai ngọc nữ |
Pteria penguin |
|
|
22 |
Trai tai nghé |
Tridacna squamosa |
|
|
23 |
Tu hài |
Lutraria philipinarum Deshayes, 1884 |
|
|
24 |
Vẹm xanh |
Perna viridis Linnaeus 1758 |
|
|
IV |
Các loài động vật thuộc các ngành da gai, giun đốt … |
||
|
1 |
Cầu gai (Nhím biển) |
Hemicentrotus pulcherrimus, |
|
|
2 |
Cầu gai tím |
Authoeidaris erassispina |
|
|
3 |
Hải sâm |
Holothuria Stichopus japonicus selenka |
|
|
4 |
Hải sâm cát (Đồn đột) |
Holothuria scabra |
|
|
5 |
Sá sùng (Trùn biển, Sâu đất) |
Sipunculus nudus Linnaeus, 1767 |
|
|
V |
Các loài rong, tảo biển |
||
|
1 |
Rong câu Bành mai |
Gracilaria bangmeiana |
|
|
2 |
Rong câu chân vịt |
Gracilaria eucheumoides |
|
|
3 |
Rong câu chỉ |
Gracilaria tenuistipitata |
|
|
4 |
Rong câu chỉ vàng |
Gracilaria verrucosa (G.asiatica) |
|
|
5 |
Rong câu cước |
Gracilaria heteroclada |
|
|
6 |
Rong câu thừng |
Gracilaria lemaneiformis |
|
|
7 |
Rong hồng vân |
Betaphycus gelatinum |
|
|
8 |
Rong mơ |
Sargassum spp |
|
|
9 |
Rong sụn (Rong đỏ) |
Kappaphycus alvarezii |
|
|
10 |
Các loài tảo làm thức ăn cho ấu trùng cá, nhuyễn thể, giáp xác |
Skeletonema sp, Chaetoceros sp, Tetraselmis sp, Chlorella sp, Cyclotella, Nannochloropsis sp, Pavlova lutheri, Isochrysis galbana, Coscinodiscus, Skeletonema, Melosima, Navicula, Thalassiothrix, Thalassionema, Nitzschia, |
|
|
B. Đối tượng nuôi nước ngọt |
|||
|
I |
Các loài cá nuôi nước ngọt |
|
|
|
1 |
Cá Anh vũ |
Semilabeo obscorus |
|
|
2 |
Cá Ba sa |
Pangasius bocourti |
|
|
3 |
Cá Bông lau |
Pangasius krempfi |
|
|
4 |
Cá Bống cát |
Glossogobius giuris |
|
|
5 |
Cá Bống cau |
Butis butis |
|
|
6 |
Cá Bống kèo (cá kèo) |
Pseudapocryptes lanceolatus Bloch |
|
|
7 |
Cá Bống tượng |
Oxyeleotris marmoratus |
|
|
8 |
Cá Bỗng |
Spinibarbus denticulatus Oshima, 1926 |
|
|
9 |
Cá Chạch |
Mastacembelus |
|
|
10 |
Cá Chạch bông |
Mastacembelus (armatus) favus |
|
|
11 |
Cá Chạch khoang |
Mastacembelus circumceintus |
|
|
12 |
Cá Chạch lá tre (Chạch gai) |
Macrognathus aculeatus |
|
|
13 |
Cá Chạch rằn |
Mastacembelus taeniagaster |
|
|
14 |
Cá Chạch sông |
Mastacembelus armatus |
|
|
15 |
Cá Chạch khoang (heo mắt gai) |
Pangio kuhlii |
|
|
16 |
Cá Chành dục |
Channa gachua |
|
|
17 |
Cá Chát vạch |
Lissochilus clivosius |
|
|
18 |
Cá Chày (cá Chài) |
Leptobarbus hoevenii |
|
|
19 |
Cá Chép |
Cyprinus carpio |
|
|
20 |
Cá Chiên |
Bagarius yarrelli |
|
|
21 |
Cá Chim |
Monodactylus argenteus |
|
|
22 |
Cá Chim dơi bốn sọc |
Monodactylus sebae |
|
|
23 |
Cá Chim trắng |
Colossoma branchypomum Cuvier 1818 |
|
|
24 |
Cá Chình |
Anguilla spp |
|
|
25 |
Cá Chuối (cá Sộp) |
Channa striatus Bloch 1795 |
|
|
26 |
Cá Chuối hoa |
Channa maculatus |
|
|
27 |
Cá Còm (cá Nàng hai) |
Notopterus chitala ornate |
|
|
28 |
Cá Diếc |
Carassius auratus |
|
|
29 |
Cá Hồi vân |
Onchorhynchus mykiss |
|
|
30 |
Cá Hú |
Pagasius conehophilus |
|
|
31 |
Cá Kết |
Micronema bleekeri |
|
|
32 |
Cá Lăng nha |
Mystus wolffii |
|
|
33 |
Cá Lăng chấm |
Hemibagrus guttatus/elongatus |
|
|
34 |
Cá Lăng vàng |
Mystus nemurus |
|
|
35 |
Cá leo |
Wallago attu |
|
|
36 |
Cá Lìm kìm ao |
Dermogenys pusillus |
|
|
37 |
Cá Lóc bông |
Channa micropeltes Cuvier 1831 |
|
|
38 |
Cá Lúi sọc |
Osteochilus vittatus |
|
|
39 |
Lươn |
Monopterus albus |
|
|
40 |
Cá Mại nam |
Chela laubuca |
|
|
41 |
Cá Mè vinh |
Barbodes gonionotus |
|
|
42 |
Cá Mrigal |
Ciprinus mrigala |
|
|
43 |
Cá Mè hoa |
Hypophthalmichthys nobilis |
|
|
44 |
Cá mè hôi |
Osteochilus melanopleurus |
|
|
45 |
Cá Mè lúi |
Osteochilus hasseltii |
|
|
46 |
Cá Mè trắng Việt Nam |
Hypophthalmichthys harmandi |
|
|
47 |
Cá Mè trắng Hoa Nam |
Hypophthalmichthys molitrix |
|
|
48 |
Cá Mùi (cá Hường) |
Helostoma temminckii |
|
|
49 |
Cá Quả (cá Chuối hoa) |
Ophiocephalus maculatus |
|
|
50 |
Cá Rầm xanh |
Bangana lemassoni |
|
|
51 |
Cá Rô đồng |
Anabas testudineus Bloch, 1792 |
|
|
52 |
Cá Rô hu |
Labeo rohita |
|
|
53 |
Cá Rô phi đen |
Oreochromis mosambicus |
|
|
54 |
Cá Rô phi vằn |
Oreochromis niloticus |
|
|
55 |
Cá Rồng (cá Kim long) |
Scleropages formosus |
|
|
56 |
Cá Sặc |
Trichogaster microlepis |
|
|
57 |
Cá Sặc bướm |
Trichogaster trichopterus |
|
|
58 |
Cá Sặc gấm |
Colisa lalia |
|
|
59 |
Cá Sặc rằn |
Trichogaster pectoralis |
|
|
60 |
Cá Sặc trân châu |
Trichogaster leeri |
|
|
61 |
Cá sửu |
Boesemania microlepis |
|
|
62 |
Cá Tai tượng Phi châu |
Astronotus ocellatus |
|
|
63 |
Cá Tai tượng (Phát tài, Hồng phát) |
Osphronemus goramy var |
|
|
64 |
Cá Tầm Trung Hoa |
Acipenser sinensis |
|
|
65 |
Cá Thác lác |
Notopterus notopterus Pallas |
|
|
66 |
Cá Thè be dài |
Acanthorhodeus tonkinensis |
|
|
67 |
Cá Thè be sông đáy |
Acanthorhodeus longibarbus |
|
|
68 |
Cá Tra |
Pangasianodon hypophythalmus |
|
|
69 |
Cá Trắm cỏ |
Ctepharyngodon idellus |
|
|
70 |
Cá Trắm đen |
Mylopharyngodon piceus |
|
|
71 |
Cá Trê vàng |
Clarias macrocephalus |
|
|
72 |
Cá Trê đen |
Clarias fuscus Lacepede, 1803 |
|
|
73 |
Cá Trê trắng |
Clarias batrachus |
|
|
74 |
Cá Trê lai |
Clarias gariepinus sp |
|
|
75 |
Cá Trôi Ấn Độ |
Labeo rohita |
|
|
76 |
Cá Trôi ta |
Cirrhinus molitorella |
|
|
77 |
Cá vồ đém |
Pagasius larnaudii Bocour |
|
|
II |
Các loài giáp xác |
||
|
1 |
Cua đồng |
Somanniathelphusa sinensis |
|
|
2 |
Tôm càng sông |
Macrobrachium nipponense |
|
|
3 |
Tôm càng xanh |
Macrobrachium rosenbergii |
|
|
III |
Các loài nhuyễn thể |
||
|
1 |
Ốc nhồi |
Pila polita |
|
|
2 |
Trai cánh mỏng |
Cristaria bialata |
|
|
3 |
Trai cánh xanh |
Sinohyriopsis cummigii |
|
|
4 |
Trai cóc (trai cơm) |
Lampotula leai |
|
|
5 |
Trai sông |
Sinanodonta elliptica |
|
|
VI |
Các loài bò sát lưỡng cư |
||
|
1 |
Baba gai |
T. steinachderi |
|
|
2 |
Baba hoa |
Trionyx sinensis |
|
|
3 |
Baba Nam bộ |
T. cartilagineus |
|
|
VII |
Các loài lưỡng cư |
||
|
1 |
Ếch đồng |
Rana tigrina |
|
|
2 |
Ếch Thái lan |
Rana rugulosa Weigmann |
|
Tìm kiếm liên quan:
Tags: phụ lục Thông tư số 04-2015-TT-BNNPTNT ngày 12-2-2015, thông tư 04 2015 tt btc ngày 12 02 2015, thông tư số 04/2015/TT-BNNPTNTPhụ lục Thông tư số 04-2015-TT-BNNPTNT ngày 12-2-2015
Tham khảo phụ lục Thông tư số 04-2015-TT-BNNPTNT ngày 12-2-2015
Phụ lục thông tư số 04/2015/TT-BNNPTNT
Tham khảo Phụ lục thông tư số 04/2015/TT-BNNPTNT