Phụ lục 01, 02, 03 & 05 - Thông tư số 04-2015-TT-BNNPTNT ngày 12-2-2015, 48, Huyền Nguyễn, Dịch Vụ Hải Quan Trọn Gói, 29/08/2018 17:33:21

Phụ lục 01, 02, 03 & 05 - Thông tư số 04-2015-TT-BNNPTNT ngày 12-2-2015

Phụ lục 01

BỘ NÔNG NGHIỆP

VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

DANH MỤC CÁC LOÀI THUỶ SẢN CẤM XUẤT KHẨU
(Ban hành kèm theo Thông tư số 04 /2015/TT-BNNPTNT ngày  12 tháng 02 năm 2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

TT

Tên tiếng Việt

Tên khoa học

1

Trai ngọc

Pinctada maxima

2

Cá cháy

Macrura reevessii

3

Cá còm

Notopterus chitala

4

Cá anh vũ

Semilabeo notabilis

5

Cá hô

Catlocarpio siamensis

6

Cá chìa vôi sông

Crinidens sarissophorus

7

Cá  cóc Tam Đảo

Paramesotriton deloustali

8

Cá tra dầu

Pangasianodon gigas

9

Cá ông sư

Neophocaena phocaenoides

10

Cá heo vây trắng

Lipotes vexillifer

11

Cá heo

Delphinidae spp.

12

Cá voi

Balaenoptera spp.

13

Cá trà sóc

Probarbus jullieni

14

Cá rồng

Scleropages formosus

15

Bò biển/cá ông sư

Dugong dugon

16

Rùa biển

Cheloniidae spp.

17

Bộ san hô cứng

Stolonifera

18

Bộ san hô xanh

Helioporacea

19

Bộ san hô đen

Antipatharia

20

Bộ san hô đá

Scleractinia

21

Rùa da

Dermochelys coriacea

22

Đồi mồi dứa

Lepidochelys olivacea

23

Đồi mồi

Eretmochelys imbricata

24

Quản đồng

Caretta caretta

25

Rùa hộp ba vạch (Rùa vàng)

Cuora trifasciata

26

Rùa hộp trán vàng miền Bắc

Cuora galbinifrons

27

Rùa trung bộ

Mauremys annamensis

28

Rùa đầu to

Platysternon megacephalum

29

Họ Ba ba

Trionychidae

30

Giải khổng lồ

Pelochelys cantorii

31

Giải Sin-hoe (Giải Thượng Hải)

Rafetus swinhoei

32

Cá Lợ thân thấp

Cyprinus multitaeniata  

33

Cá Chép gốc

Procypris merus

34

Cá mè Huế

Chanodichthys flavpinnis

35

Các loài cá dao

Pristisdae spp.

Ghi chú: Trong Danh mục này, tên gọi chính thức của loài là tên khoa học (Latin). Tên phổ thông tiếng Việt chỉ có giá trị tham khảo.

Phụ lục 02

BỘ NÔNG NGHIỆP

VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

DANH MỤC NHỮNG LOÀI THUỶ SẢN XUẤT KHẨU CÓ ĐIỀU KIỆN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 04 /2015/TT-BNNPTNT ngày  12 tháng 02 năm 2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

 

TT

Tên Việt Nam

Tên khoa học

Điều kiện

1

Tôm hùm ma

Panulirus penicillatus

200 mm trở lên

2

Tôm hùm đá

Panulirus homarus

175 mm trở lên

3

Tôm hùm đỏ

Panulirus longipes

160 mm trở lên

4

Tôm hùm lông

Panulirus stimpsoni

160 mm trở lên

5

Tôm hùm bông

Panulirus ornatus

230 mm trở lên

6

Tôm hùm xanh

Panulirus versicolor

167 mm trở lên

7

Tôm hùm xám

Panulirus poliphagus

200 mm trở lên

8

Các loài cá mú ( cá song)

Epinephelus spp.

500 g/con trở lên

9

Cá cam (cá cam sọc đen)

Seriola nigrofasciata

200 mm trở lên

10

Cá măng biển

Chanos chanos

500 g/con trở lên

11

Cá mú vàng nước ngọt

Maccullochella peelii peelii

400 g/con trở lên

12

Cá ba sa

Pangasius bocourti

Không còn sống

13

Cá tra

Pangasianodon hypophthalmus

Không còn sống

14

Cá chình nhọn

Anguilla borneensis

Được nuôi

15

Cá chình hoa

Anguilla marmorata

Được nuôi

16

Cá chình mun

Anguilla bicolor

Được nuôi

17

Cá chình Nhật

Anguilla japonica   

Được nuôi

18

Ếch đồng

Rana rugulosa

Được nuôi

19

Cua biển

Scylla serrata

200g/con trở lên

 

Ghi chú: Trong Danh mục này, tên gọi chính thức của loài là tên khoa học (Latin). Tên phổ thông tiếng Việt chỉ có giá trị tham khảo.



Phụ lục 03

 

BỘ NÔNG NGHIỆP

VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

DANH MỤC GIỐNG THUỶ SẢN NHẬP KHẨU CÓ ĐIỀU KIỆN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 04 /2015/TT-BNNPTNT ngày  12 tháng 02 năm 2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

 

TT

Tên tiếng Việt

Tên khoa học

Điều kiện

1

Cá tầm Nga

Acipenser gueldenstaedti

Có nguồn gốc theo quy định của CITES và có giấy xác nhận chất lượng của Tổng cục Thuỷ sản.

2

Cá tầm Xi bê ri

Acipenser baerii

3

Cá tầm Sterlet

Acipenser ruthenus

4

Cá tầm Beluga

Huso huso

5

Ốc vòi voi

Panopea generosa/Panopea  abrupta

Không nhiễm dư lượng kháng sinh cấm và có giấy xác nhận chất lượng của Tổng cục Thuỷ sản.

6

Cua huỳnh đế

Ranina ranina

7

Tôm hùm Canada/Tôm hùm Mỹ

Homarus americanus

8

Sò điệp

Patinopecten yessoensis

9

Hầu Phương đông/Hầu Mỹ

Crassostrea virginica

10

Hầu Thái Bình Dương

Crassostrea gigas

11

Vẹm xanh

Mytilus edulis

12

Cua Dungeness

Cancer magister

13

Cua tuyết

Chionoecetes opilio

14

Ốc biển Đại Tây Dương

Buccinum undatum

15

Trai Địa Trung Hải

Mytilus galloprovincialis

16

Sò Manila

Venerupis philippinarum

 

Ghi chú: Trong Danh mục này, tên gọi chính thức của loài là tên khoa học (Latin). Tên phổ thông tiếng Việt chỉ có giá trị tham khảo.

Phụ lục 05

 

BỘ NÔNG NGHIỆP

VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

DANH MỤC CÁC LOÀI THUỶ SẢN SỐNG  ĐƯỢC PHÉP NHẬP KHẨU

LÀM THỰC PHẨM

(Ban hành kèm theo Thông tư số 04 /2015/TT-BNNPTNT ngày  12 tháng 02 năm 2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

 

 TT

Đối tượng

Tên khoa học

A. Đối tượng nuôi nước mặn/lợ

I

Các loài cá 

1

Cá Bống bớp

Bostrichthys sinensis

2

Cá Bơn vỉ

Paralichthys olivaceus

3

Cá Bớp biển (cá Giò)

Rachycentron canadum

4

Cá Cam

Seriola dumerili

5

Cá Chẽm (cá Vược)

Lates calcarifer

6

Cá Chim trắng

Pampus argenteus

7

Cá Đối mục

Mugil cephalus

8

Cá Đù đỏ (cá Hồng Mỹ)

Sciaenops ocellatus

9

Cá Hồng

Lutjanus erythropterus

10

Cá Hồng bạc

Lutjanus argentimaculatus

11

Cá Hồng đỏ

Lutjanus sanguineus

12

Cá Măng biển

Chanos chanos

13

Cá Mú (song) chấm

Epinephelus chlorostigma

14

Cá Mú (song) chấm đỏ

Epinephelus akaara

15

Cá Mú (song) chấm đen

Epinephelus malabaricus

16

Cá Mú (song) đen chấm nâu

Epinephelus coioides

17

Cá Mú (song) chấm gai

Epinephelus areolatus

18

Cá Mú (song) chấm tổ ong

Epinephelus merna

19

Cá Mú (song) chấm xanh/trắng

Plectropomus leopardus

20

Cá Mú (song) chấm vạch

Epinephelus amblycephalus

21

Cá Mú (song) dẹt/chuột

Cromileptes altivelis

22

Cá Mú (song) hoa nâu/Mú cọp

Epinephelus fusscoguttatus

23

Cá Mú (song) mỡ /Mú ruồi

Epinephelus tauvina

24

Cá Mú (song) nghệ

Epinephelus lanceolatus

25

Cá Mú (song) sao

Plectropomus maculatus

26

Cá Mú (song) sáu sọc

Epinephelus sexfasciatus

27

Cá Mú (song) sáu sọc ngang

Epinephelus fasciatus

28

Cá Mú (song) vạch

Epinephelus brunneus

29

Cá Ngựa chấm

Hyppocampus trinaculatus

30

Cá Ngựa đen

Hyppocampus kuda

31

Cá Ngựa gai

Hyppocampus histrix

32

Cá Ngựa Nhật bản

Hyppocampus japonica

33

Cá Tráp vây vàng

Sparus latus

34

Cá vược mõm nhọn

Psammoperca Waigiensis

II

Các loài giáp xác 

 

1

Cua Biển

Scylla paramamosain

2

Cua Xanh (cua Bùn)

Scylla serrata

3

Cua Cà ra

Erischei sinensis

4

Ghẹ Xanh

Portunus pelagicus

5

Tôm He ấn Độ

Penaeus indicus

6

Tôm He Nhật

Penaeus japonicus

7

Tôm Hùm bông

Panulirus ornatus

8

Tôm Hùm đá

Panulirus homarus

9

Tôm Hùm đỏ

Panulirus longipes

10

Tôm Hùm vằn

Panulirus versicolor

11

Tôm Mùa (tôm Lớt)

Penaeus  merguiensis

12

Tôm Nương

Penaeus orientalis

13

Tôm Rảo

Metapenaeus ensis

14

Tôm Sú

Penaeus monodon

15

Tôm Thẻ chân trắng

Penaeus vannamei

16

Tôm Thẻ rằn

Penaeus semisulcatus

17

Các loài giáp xác làm thức ăn cho thuỷ sản

Artemia, Daphnia sp, Moina sp, Acartia sp, Pseudodiaptomus incisus, Pracalanus parvus, Schmackeria sp, Oithona, Brachionus plicatilis,

III

Các loài nhuyễn thể 

 

1

Bàn mai

Atrina pectinata

2

Bào ngư bầu dục

Haliotis ovina

3

Bào ngư chín lỗ (cửu khổng)

Haliotis diversicolor Reeve, 1846

4

Bào ngư vành tai

Haliotis asinina Linné, 1758

5

Điệp quạt

Mimachlamys crass

6

Hầu cửa sông

Crasostrea rivularis

7

Hầu biển (Thái Bình Dương)

Crasostrea gigas Thunberg,1793

8

Hầu Belchery

Crasostrea Belchery

9

Mực nang vân hổ

Sepiella pharaonis Ehrenberg, 1831

10

Ngán

Austriella corrugata

11

Nghêu (ngao) dầu

Meretrix meretrix Linné, 1758

12

Nghêu (ngao) lụa

Paphia undulata

13

Nghêu Bến tre (ngao, vạng)

Meretrix lyrata Sowerby, 1851

14

Ốc hương

Babylonia areolata Link, 1807

15

Sò huyết

Arca granosa

16

Sò lông

Anadara subcrenata

17

Sò Nodi

Anadara nodifera

18

Trai ngọc môi đen

Pinctada margaritifera

19

Trai ngọc trắng (Mã thị)

Pteria martensii Brignoli, 1972

20

Trai ngọc môi vàng (Tai tượng)

Pinctada maxima Jameson, 1901

21

Trai ngọc nữ

Pteria penguin

22

Trai tai nghé

Tridacna squamosa

23

Tu hài

Lutraria philipinarum Deshayes, 1884

24

Vẹm xanh

Perna viridis Linnaeus 1758

IV

Các loài động vật thuộc các ngành da gai, giun đốt …

 

1

Cầu gai (Nhím biển)

Hemicentrotus pulcherrimus,

2

Cầu gai tím

Authoeidaris erassispina

3

Hải sâm

Holothuria Stichopus japonicus selenka

4

Hải sâm cát (Đồn đột)

Holothuria scabra

5

Sá sùng (Trùn biển, Sâu đất)

Sipunculus nudus Linnaeus, 1767

V

Các loài rong, tảo biển 

 

1

Rong câu Bành mai

Gracilaria bangmeiana

2

Rong câu chân vịt

Gracilaria eucheumoides

3

Rong câu chỉ

Gracilaria tenuistipitata

4

Rong câu chỉ vàng

Gracilaria verrucosa (G.asiatica)

5

Rong câu cước

Gracilaria heteroclada

6

Rong câu thừng

Gracilaria lemaneiformis

7

Rong hồng vân

Betaphycus gelatinum

8

Rong mơ

Sargassum spp

9

Rong sụn (Rong đỏ)

Kappaphycus alvarezii

10

Các loài tảo làm thức ăn cho ấu trùng cá, nhuyễn thể, giáp xác

Skeletonema sp, Chaetoceros sp, Tetraselmis sp, Chlorella sp, Cyclotella, Nannochloropsis sp, Pavlova lutheri,  Isochrysis galbana, Coscinodiscus, Skeletonema, Melosima, 

Navicula,

Thalassiothrix, Thalassionema, Nitzschia, 

B. Đối tượng nuôi nước ngọt

I

Các loài cá nuôi nước ngọt

 

1

Cá Anh vũ

Semilabeo obscorus

2

Cá Ba sa

Pangasius bocourti

3

Cá Bông lau

Pangasius krempfi

4

Cá Bống cát

Glossogobius giuris

5

Cá Bống cau

Butis butis

6

Cá Bống kèo (cá kèo)

Pseudapocryptes lanceolatus Bloch

7

Cá Bống tượng

Oxyeleotris marmoratus

8

Cá Bỗng

Spinibarbus denticulatus Oshima, 1926

9

Cá Chạch

Mastacembelus

10

Cá Chạch bông

Mastacembelus (armatus) favus

11

Cá Chạch khoang

Mastacembelus circumceintus

12

Cá Chạch lá tre (Chạch gai)

Macrognathus aculeatus

13

Cá Chạch rằn

Mastacembelus taeniagaster

14

Cá Chạch sông

Mastacembelus armatus

15

Cá Chạch khoang (heo mắt gai)

Pangio kuhlii

16

Cá Chành dục

Channa gachua

17

Cá Chát vạch

Lissochilus clivosius

18

Cá Chày (cá Chài)

Leptobarbus hoevenii

19

Cá Chép

Cyprinus carpio

20

Cá Chiên

Bagarius yarrelli

21

Cá Chim

Monodactylus argenteus

22

Cá Chim dơi bốn sọc

Monodactylus sebae

23

Cá Chim trắng

Colossoma branchypomum Cuvier 1818

24

Cá Chình

Anguilla spp

25

Cá Chuối (cá Sộp)

Channa striatus Bloch 1795

26

Cá Chuối hoa

Channa maculatus

27

Cá Còm (cá Nàng hai)

Notopterus chitala ornate

28

Cá Diếc

Carassius auratus

29

Cá Hồi vân

Onchorhynchus mykiss

30

Cá Hú

Pagasius conehophilus

31

Cá Kết

Micronema bleekeri

32

Cá Lăng nha

Mystus wolffii

33

Cá Lăng chấm

Hemibagrus guttatus/elongatus

34

Cá Lăng vàng

Mystus nemurus

35

Cá leo

Wallago attu

36

Cá Lìm kìm ao

Dermogenys pusillus

37

Cá Lóc bông

Channa micropeltes Cuvier 1831

38

Cá Lúi sọc

Osteochilus vittatus

39

Lươn

Monopterus albus

40

Cá Mại nam

Chela laubuca

41

Cá Mè vinh

Barbodes gonionotus

42

Cá Mrigal

Ciprinus mrigala

43

Cá Mè hoa

Hypophthalmichthys nobilis

44

Cá mè hôi

Osteochilus melanopleurus

45

Cá Mè lúi

Osteochilus hasseltii

46

Cá Mè trắng Việt Nam

Hypophthalmichthys harmandi

47

Cá Mè trắng Hoa Nam

Hypophthalmichthys molitrix

48

Cá Mùi (cá Hường)

Helostoma temminckii

49

Cá Quả (cá Chuối hoa)

Ophiocephalus maculatus

50

Cá Rầm xanh

Bangana lemassoni

51

Cá Rô đồng

Anabas testudineus Bloch, 1792

52

Cá Rô hu

Labeo rohita

53

Cá Rô phi đen

Oreochromis mosambicus

54

Cá Rô phi vằn

Oreochromis niloticus

55

Cá Rồng (cá Kim long)

Scleropages formosus

56

Cá Sặc

Trichogaster microlepis

57

Cá Sặc bướm

Trichogaster trichopterus

58

Cá Sặc gấm

Colisa lalia

59

Cá Sặc rằn

Trichogaster pectoralis

60

Cá Sặc trân châu

Trichogaster leeri

61

Cá sửu

Boesemania microlepis

62

Cá Tai tượng Phi châu

Astronotus ocellatus

63

Cá Tai tượng (Phát tài, Hồng phát)

Osphronemus goramy var

64

Cá Tầm Trung Hoa

Acipenser sinensis

65

Cá Thác lác

Notopterus notopterus Pallas

66

Cá Thè be dài

Acanthorhodeus tonkinensis

67

Cá Thè be sông đáy

Acanthorhodeus longibarbus

68

Cá Tra

Pangasianodon hypophythalmus

69

Cá Trắm cỏ

Ctepharyngodon idellus

70

Cá Trắm đen

Mylopharyngodon piceus

71

Cá Trê vàng

Clarias macrocephalus

72

Cá Trê đen  

Clarias fuscus Lacepede, 1803

73

Cá Trê trắng

Clarias batrachus

74

Cá Trê lai

Clarias gariepinus sp

75

Cá Trôi Ấn Độ

Labeo rohita

76

Cá Trôi ta

Cirrhinus molitorella

77

Cá vồ đém

Pagasius larnaudii Bocour

II

Các loài giáp xác  

1

Cua đồng

Somanniathelphusa sinensis

2

Tôm càng sông

Macrobrachium nipponense

3

Tôm càng xanh

Macrobrachium rosenbergii

III

Các loài nhuyễn thể 

1

Ốc nhồi

Pila polita

2

Trai cánh mỏng

Cristaria bialata

3

Trai cánh xanh

Sinohyriopsis cummigii

4

Trai cóc (trai cơm)

Lampotula leai

5

Trai sông

Sinanodonta elliptica

VI

Các loài bò sát lưỡng cư 

1

Baba gai

T. steinachderi

2

Baba hoa

Trionyx sinensis

3

Baba Nam bộ

T. cartilagineus

VII

Các loài lưỡng cư

 

1

Ếch đồng

Rana tigrina

2

Ếch Thái lan

Rana rugulosa Weigmann

Tìm kiếm liên quan:

Tags: phụ lục Thông tư số 04-2015-TT-BNNPTNT ngày 12-2-2015, thông tư 04 2015 tt btc ngày 12 02 2015, thông tư số 04/2015/TT-BNNPTNT
Phụ lục Thông tư số 04-2015-TT-BNNPTNT ngày 12-2-2015

Tham khảo phụ lục Thông tư số 04-2015-TT-BNNPTNT ngày 12-2-2015

Phụ lục thông tư số 04/2015/TT-BNNPTNT

Tham khảo Phụ lục thông tư số 04/2015/TT-BNNPTNT

Phụ lục 01, 02, 03 & 05 - Thông tư số 04-2015-TT-BNNPTNT ngày 12-2-2015, 48, Huyền Nguyễn, Dịch Vụ Hải Quan Trọn Gói, 29/08/2018 17:33:21 Phụ lục 01, 02, 03 & 05 - Thông tư số 04-2015-TT-BNNPTNT ngày 12-2-2015, 48, Huyền Nguyễn, Dịch Vụ Hải Quan Trọn Gói, 29/08/2018 17:33:21
Ẩn

THIẾT KẾ WEB BỞI VINADESIGN