Mẫu 7 thông tư số 06/2010/TT-BNNPTNT ngày 02/02/2010: Giấy chứng nhận kiểm dịch thủy sản, sản phẩm thủy sản nhập khẩu
TÊN CƠ QUAN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
GIẤY CHỨNG NHẬN KIỂM DỊCH
THỦY SẢN, SẢN PHẨM THỦY SẢN NHẬP KHẨU
Số: …………./CN-TSNK
Họ tên chủ hàng (hoặc người đại diện): ...................................................................................
Địa chỉ giao dịch: ..................................................................................................................
Điện thoại: ……………………….. Di động …………………………… Fax: ..................................
Có nhập khẩu số thủy sản/sản phẩm thủy sản sau:
STT |
Tên thương mại |
Tên khoa học |
Kích thước cá thể/Dạng sản phẩm (1) |
Số lượng/Trọng lượng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số |
|
Mục đích sử dụng: ...............................................................................................................
Quy cách đóng gói/bảo quản: ………………………………………….. Số lượng bao gói: ...........
Tên, địa chỉ tổ chức, cá nhân xuất khẩu:.................................................................................
............................................................................................................................................
Vùng/nước xuất khẩu: …………………..……………. Nước quá cảnh: ......................................
Cửa khẩu nhập vào Việt Nam: ………………………. Thời gian nhập: ……../……./......................
Hồ sơ giấy tờ có liên quan: ...................................................................................................
............................................................................................................................................
Địa điểm cách ly kiểm dịch: ...................................................................................................
……………………………… từ ngày ……../………/200 … đến ngày ………/………./200 ..............
CHỨNG NHẬN KIỂM DỊCH
Tôi, kiểm dịch viên động vật ký tên dưới đây chứng nhận số thủy sản/sản phẩm thủy trên:
1/ Có đầy đủ hồ sơ, giấy tờ hợp lệ khi nhập khẩu;
2/ Thủy sản không có triệu chứng lâm sàng của bệnh truyền nhiễm /Sản phẩm thủy sản không có biểu hiện biến đổi, mang mầm bệnh; được bao gói, bảo quản đảm bảo yêu cầu vệ sinh thú y theo quy định;
3/ Số hàng trên đã được lấy mẫu kiểm tra, xét nghiệm theo kết quả xét nghiệm số: ………/…….. ngày ……./…../200 … của …………………. (2) ………………… (gửi kèm bản sao, nếu có).
4/ Số hàng trên đáp ứng các yêu cầu sau: .............................................................................
............................................................................................................................................
5/ Phương tiện vận chuyển, các vật dụng khác có liên quan kèm theo đảm bảo yêu cầu vệ sinh thú y, đã được khử trùng tiêu độc bằng ……………………….. nồng độ ...............................................................................
Giấy có giá trị đến ngày ……/……/………….. |
Cấp tại ………., ngày …../…../………. |
- (1): Kích thước cá thể (đối với thủy sản giống)/Dạng sản phẩm (đối với sản phẩm thủy sản)
- (2): Tên cơ quan trả lời kết quả xét nghiệm
Thông tin dịch vụ hữu ích:
Tags: giấy chứng nhận kiểm dịch sản phẩm thủy sản nhập khẩu, giấy chứng nhận kiểm dịch thủy sản nhập khẩu, Mẫu 7 thông tư số 06/2010/TT-BNNPTNT ngày 02/02/2010Quy định về kiểm dịch giống thủy sản
Giấy chứng nhận kiểm dịch thủy sản, sản phẩm thủy sản nhập khẩu
Phụ lục thông tư 26/2016/tt-bnnptnt
Phụ lục thông tư 26/2016/tt-bnnptnt: kiểm dịch thủy sản nhập khẩu